15 Đề Ôn tập dịp nghỉ dịch Covid 19 môn Toán Lớp 5

docx 31 trang nhatle22 5600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề Ôn tập dịp nghỉ dịch Covid 19 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx15_de_on_tap_dip_nghi_dich_covid_19_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: 15 Đề Ôn tập dịp nghỉ dịch Covid 19 môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C. 5 Câu 2: Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau : 8100 A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 Câu 3: 35m2 7dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9 c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08 Bài 2: Tìm X: a/ x×100 = 41,87 b/ 0,48 : x = 1,2 2 Bài 3: Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều 3 rộng của mảnh vườn đó? Bài làm
  2. Bài 4: Một người gửi tiết kiệm 14000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc) Bài 5: Tính bằng cách hợp lí a) 43,8×2,4 + 43,8×7,6 b) 5,8×87,3 + 5,8×27,3 c) 45,5×21 + 54,5×21 d) 5,6 x 4 + 5,6 x3 + 5,6 x2 + 5,6 e) 7,89 x 54 – 7,89 x 52 – 7,89 f) 1,47,x 3,6 + 1,47 x 6,4 Bài 6: Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với số học sinh cả lớp?
  3. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1 a. Hỗn số chuyển thành số thập phân là: 55 A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26 b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: 5 5 5 A. 500 B. C. D. 10 100 31000 c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là: A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 45 d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 9km 78m = m b. 5m2 64dm2 = . dm2 c. 5 kg 23 g = .kg d. 231 ha = . Km2 Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 32,10 320 b. 5,05 5,050 c. 63,010 63,005 d. 45,1 45,098 e. 79,12 32,98 f. 102,015 10,2015 Bài 4: Đặt tính rồi tính. a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8 Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
  4. Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4 d, 5,25 x 18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6 e, 25,8 x 1,02 – 25,8 x 1,01 g, 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10 2 Bài 8. Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 75m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 5 dùng 55% diện tích vườn để trồng hoa, còn lại trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng cây ăn quả là bao nhiêu? Bài làm
  5. ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0 Bài 2. 6 tấn 43kg = tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm ( .) là: A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 21% Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 1000 100 6 Bài 5. 7 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006 Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321 II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5 Bài 2: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh? Bài làm
  6. 1 Bài 3: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng tổng số hai người kia mua, người 2 1 1 thứ hai mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua bằng tổng số hai người kia mua, 3 4 người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài làm Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài làm Bài 5: Đặt tính rồi tính a) 14,7 + 162,8 b) 58,6 – 9,63 c) 5,3 x 1,8 d) 59,52 : 4,8
  7. ĐỀ SỐ 4 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 52,18 Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 324,21 Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 406,573 Năm mươi hai phẩy mười tám Câu 2: Viết số thập phân a) Năm đơn vị, bảy phần mười: b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm c) Không đơn vị, một phần nghìn: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây : Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là: A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05 201 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là : A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21 Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = cm2 A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô 56 a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m 8100 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là: A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên) A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16 D.x = 17 Câu 10: 6 tấn 5 kg = kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là: A.65 B. 605 C. 6005 D.6,005 II. Phần tự luận:
  8. Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23m 4dm = dm 20m2 9dm2 = dm2 6 tấn 5 kg = kg 2009m2 = dam2 m2 Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 27,63 + 9,7 b) 14,6 – 9,32 c) 21,53 x 0.27 d) 56,7 : 3,5 2 Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi: 5 a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay. b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ? Bài làm Câu 4: Một mảnh vườn có diện tích 495 m2, người ta dành 35% diện tích để trồng rau và 45% diện tích để trồng hoa còn lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích để trồng cây ăn quả chiếm bao nhiêu mét vuông? Bài làm
  9. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 17 a. Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân ta được: 1000 A/ 2017 B/ 2,17 C/ 2,170 D/ 2,017 b. 9 tạ 6 kg = tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A/ 9,6 B/ 9,60 C/ 9,06 D/ 9,006 c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: 8 8 8 A/ B/ C/ D/ 8 100 1000 10 d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là: A/ 2 B/ 4 C/ 5 D/ 6 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 9 a/ 78 km2 < 7800 ha b/ 5 m2 9 dm2 = m 2 5100 c/ 52 ha < 90 000 m2 d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. Bài 3 : a/ Viết các số thập phân sau: Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau: 235,56 đọc là: Bài 4 : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: 1 3 a/ 3 - 1 = 3 4 5 2 b/ 2 + 1 = 6 3 3 3 c/2 :1 = 8 4 3 5 d/ 1 × 1 = 7 8 2 Bài 5: Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng chiều dài. 3 a/ Tính diện tích phòng học đó? b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
  10. Bài giải: Bài 6: Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi. Bài giải: Bài 7: Đặt phép tính a) 73,5 + 12,6 b) 79,6 - 5,73 c)2,78 x 3,7 d) 29,5 : 3,64 Bài 8: Tính giá trị biểu thức 67,49 : 17 + 32,45 : 2,5
  11. ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008 Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 , <, = vào chỗ chấm a, 79,999 80,1 b, 95,5 95,548 c, 0,8 0,798 d, 79,1 . 79,0101 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống a. 24tấn82kg = . tấn b. 6dm2 = . m2 c. 9m8cm = m d. 5000m2 = . Ha e. 347 dm2 = cm2 f. 90m2 200cm2 = dm2 Bài 4: Tính a) 354,5 + 155, 26 b) 86,7 – 44,42 c) 18,63 x 3,7 d) 18,5 : 7,4
  12. Bài 5: Tìm x 3 1 a) X×12 = 150×2 b) : X = c) 10 - X = 46,8 : 6,5 4 2 1 Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Thửa ruộng trồng 6 lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng? Bài làm 3 Bài 7: Một mảnh vườn hình thang có tông số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy. 5 a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu met vuông? b/ Người ta sử dụng 40% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích con lại. Bài làm
  13. ĐỀ SỐ 7 Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 = m2 là: A. 9,8 B. 9,80 C. 9,08 D. 9,008 b/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là: 9 9 9 A. 900 B. C. D. 10 100 1000 c/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là: 6 9 6 9 A. B. 6 C. D. 910 10 9100 6100 d/ Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là : A. 6,4% B. 0,64% C. 64% D. 6,04% Bài 2 :Tìm X a/ x + 64,8 = 35,08 b/ x – 2,8 = 5,06 c/ x ×3,6 = 84,24 d/ x : 1,8 = 3,06 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 98dm2 = 9,8m2 b/ 0,49 = 49% c/ 5kg 6 g = 5,06 kg d/ 69,7 + 4 = 69,11 e/ 30 – 2,4 = 27,6 f/ 84 phút = 1,4 giờ Bài 4: Đặt tính rồi tính a/ 48,95 + 29,91 b/ 76,4 – 8,64 c/ 25,8 × 1,5 d/ 91,08 : 3,6
  14. Bài 5: Một ô tô cứ 10 lít xăng đi được 80km. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 128 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Bài làm 3 Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy là 28cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam 4 giác đó. Bài 7: Biết rằng 9 người trong 10 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ thì hoàn thành một công việc. hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong 5 ngày, mỗi ngày làm việc 9 giờ thì cấn bô sung thêm bao nhiêu người (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) Bài làm
  15. ĐỀ SỐ 8 I. PHẦN 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 Bài 1. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 Bài 2. Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là: A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3 Bài 3. 2m2 3cm2 = .m2 A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003 Bài 4. Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là: A. 1596m B. 1600m C. 160m D. 118m 2 Bài 5. Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích của 5 miếng bìa là: A. 1,445dm2 B.14,45dm2 C.144,5dm2 D.1445dm2 II. PHẦN 2:Tự Luận Bài 1. Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài làm Bài 2. Đặt tính rồi tính: a. 658,3 + 96,28 b. 93,813 – 46,47 c. 37,14 × 82 d. 308 : 5,5
  16. Bài 3. Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2 Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại? Bài làm Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện a, 25,75 + 24, 36 – 35,75 b, 0,25 x 0,68 x 40 c, 5,67 x 0,25 x 0,4 d, 0,125 x 0,6 x 8 a) b) c) d) Bài 5: Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu bô sung thêm 9 người nữa thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? Bài làm
  17. ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: c. 842, 706 đọc là: d. 37,89% đọc là: Câu 2: Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 77,5: 2,5 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . a. Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0 b. 4 phút 40 giây = giây A. 440 B. 404 C. 280 D. 208 c. Số thích hợp điền vào ô trống để 8m2 62cm2 = cm2 A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062 d. Lớp 5A có 10 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 50% D. 80 % e. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là: A. 13kg B. 22,1kg C. 2,21kg D. 221kg f. Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135% Câu 5: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài làm
  18. Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu? Bài làm Câu 7:. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta muốn lát nền của phòng học. a) Tính số gạch cần lát, biết viên gạch men hình vuông cạnh 30cm. b) Mỗi mét vuông gạch men với giá 98000 đồng. Hỏi lát gạch men cả nền phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài làm
  19. ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 8 8 8 A. B. C. D. 8 100 1000 10 9 Bài 2: viết dưới dạng số thập phân là: 3100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 1 Bài 3: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài là: 3 A. 0,4 dm B. 48 cm C. 48 2 D. 48 2 Bài 4: 3 phút 20 giây = giây? A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 456,25 + 213,98 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 × 4,5 d) 78,24 : 1,2 5 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 6 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà? Bài làm
  20. 5 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Biết rằng, trung 3 bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài làm Bài 5: Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC 16 cm. Trên đường cao AI lấy điểm O 1 sao cho OI = AI . Tính diện tích tam giác OBC? 3 Bài làm Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện a) 45,5 × 21 + 54,5 × 2 = . b) 145,5 × 5,09 + 33,5 ×5,09 -12×5,09 =
  21. ĐỀ SỐ 11 Phần I: TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 6, 35 là: 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 2: Kết quả của phép nhân: 35,6 × 4,5 là: A. 160,02 B. 167,08 C. 76,8 D. 160,2 Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 3ha 57m2 = m2 A. 360700 B. 36057 C. 30057 D. 36707 Câu 4: Kết quả của phép chia: 340,8 : 12 là: A. 28,4 B. 27,4 C. 25,4 D. 26,4 Câu 5: Diện tích của tam giác ABC trong hình bên là: A A. 84 cm2 6cm B. 42 cm2 C. 80 cm2 D. 20 cm2 B H C 14cm Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi là 100cm, chiều rộng là 18cm thì chiều dài là: A. 28 cm B. 29 cm C. 32 cm D. 82 cm Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậy : a) Bán kính của hình tròn đó là dm. b) Chu vi của hình tròn đó là dm. c) Diện tích của hình tròn đó là dm2. Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 7,28 × 10 = 72,8 b) 7,28 : 10 = 72,8 c) 99 × 0,001 = 0,99 d) 99 × 0,001 = 0,099 e) 3,58 : 0,1 = 35,8 f) 3,58 : 0,1 = 0,358 g) 0,9 × 100 = 0,900 h) 0,9 : 100 = 0,009 k) 34,725 < 34,73 Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28 = b) 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877 =
  22. c) 4 × 6,9 × 2,5 = d) 0,04 × 47 × 25 = e) 0,92 × 324 + 0,92 × 6 = f) 4,9 × 3,3 – 4,8 × 3,3 = Bài 2. Một hình thang có đáy lớn 6,5cm ; đáy bé 4,8cm và chiều cao 3,5cm. Tính diện tích của hình thang đó. Bài giải Bài 3. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải 4 Bài 4. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng số sách của lớp 5 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn một nửa số sách của lớp 5B 8 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ? Bài giải
  23. ĐỀ SỐ 12 Phần I: TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505 Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 0,52% B. 52% C. 25% D. 5,2% 2 Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,8 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24,66 B. 41 C. 20,5 D. 82 Câu 7: Tìm x biết : X– 38,75 = 206,99 A. x = 244,64 B. x = 235,74 C. x = 245,74 D. x = 168,24 Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 6,08 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,8 Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = cm2 A. 815 B. 8015 C. 8150 D. 81500 Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần Phần II: TỰ LUẬN Câu 11: Đặt tính rồi tính a/ 34,82 + 9,75 b/ 68,4 – 25,7 c/ 25,8 x 1,5 d/75,52 : 32
  24. Câu 12: Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài làm Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 240 m và chiều dài gấp 3 chiều rộng . a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật? b) Nếu cứ mỗi m2 đất người ta trồng cà chua và thu hoạch được 6kg cà chua thì cả mảnh vườn nói trên thu được bao nhiêu tấn cà chua? Bài làm Câu 14: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 0,2 × 7,97 × 5 = b) 2,4 × 0,25 × 40 = c) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1 = d) 82,5 : 25 : 4 =
  25. ĐỀ SỐ 13 Phần I: TRẮC NGHIỆM: Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 345 1. Phân số được viết thành số thập phân là : 10 A. 345,10 B. 34,5 C. 10,345 D. 3,45 9 2. Hỗn số 2 được viết thành số thập phân là : 100 A. 2,9100 B. 29,100 C. 2100,9 D. 2,09 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là cm2. b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là dm2. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 99 × 0,001 = 0,99 b) 99 × 0,001 = 0,099 c) 3,58 : 0,1 = 35,8 d) 3,58 : 0,1 = 0,358 Bài 4. Tìm x, biết : a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6 b) 312 : x = 100 – 99,2 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 8500kg = tấn b) 72,5 dag = kg Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho hình vẽ sau : Hình bên có tất cả hình tam giác.
  26. Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2. Chữ số 8 trong số thập phân 32,879 có giá trị là : 8 8 8 A. B. C. D. 800 10 100 1000 Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là . b) 40,5% của 200 là . c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là . Phần II: TỰ LUẬN Bài 9. Lan mua 3 bịch bánh hết số tiền là 19500 đồng. Hỏi Bình mua 12 bịch bánh loại đó hết bao nhiêu tiền ? Bài làm Bài 10. Tổng của hai số là 48,72. Hiệu của hai số đó là 13,32. Tìm hai số đó. Bài làm
  27. ĐỀ SỐ 14 Phần I: TRẮC NGHIỆM: Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Biết 79,462 = 70 + 9 + 0,4 + + 0,002. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 6 B. 60 C. 0,06 D. 0,60 2. Số nào bé nhất trong bốn số 0,395 ; 0,48 ; 0,3 ; 0,359 ? A. 0,395 B. 0,3 C. 0,48 D. 0,359 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một hình tam giác có diện tích là 7,2dm2, chiều cao là 3,6dm. Độ dài đáy của hình tam giác đó là dm. b) Một hình tam giác có diện tích là 40cm2, độ dài đáy là 10cm. Chiều cao của hình tam giác đó là cm. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 3,6 + 12 = 4,8 b) 3,6 + 12 = 15,6 c) 12% của 345kg là 414kg d) 40 – 3,2 = 36,8 e) 40 – 3,2 = 0,8 f) 12% của 345kg là 41,4kg Bài 4. Đặt tính rồi tính : a) 5,734 + 77,09 b) 47,7 – 38,19 c) 19,5 × 3,04 d) 21,924 : 2,7 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 4,57 tạ = tạ kg b) 10,05dm2 = dm2 mm2 8 23 c) kg = g d) km2 = ha 5 20 Phần II: TỰ LUẬN Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 0,2 × 7,97 × 5 = b) 2,4 × 0,25 × 40 =
  28. c) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1 = d) 82,5 : 25 : 4 = Bài 7. Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau một tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền lãi ? Bài giải 2 Bài 8. Một vườn cây có tất cả là 120 cây cam và bưởi. Số cây bưởi bằng số cây cam. Hỏi trong vườn 3 có bao nhiêu cây bưởi, bao nhiêu cây cam ? Bài giải Bài 9. Một hình vuông có chu vi 10dm và có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 5dm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó. Bài giải Bài 10. Tính nhanh : 4,1 + 4,3 + 4,5 + 4,7 + 4,9 + 5,1 + 5,3 + 5,5 + 5,7 + 5,9
  29. ĐỀ SỐ 15 Phần I: TRẮC NGHIỆM: Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân 0,725 được viết thành tỉ số phần trăm là : A. 0,725% B. 7,25% C. 72,5% D. 725% 2. Số thập phân 4,5 bằng số nào dưới đây ? A. 4,500 B. 4,05 C. 4,050 D. 4,005 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một hình tròn có chu vi 16,328cm. Đường kính của hình tròn đó là cm. b) Một hình tròn có chu vi 254,24dm. Bán kính của hình tròn đó là dm. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 12% của 345kg là 414kg b) 12% của 345kg là 41,4kg Bài 4. Đặt tính rồi tính : a) 315,8 + 96,27 b) 615,4 – 109,28 c) 28,58 × 6,2 d) 13 : 125 Phần II: TỰ LUẬN Bài 5. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ? Bài giải
  30. Bài 6. Một tấm bìa hình thang có tổng độ dài hai đáy là 24dm, diện tích là 102dm2. Tính chiều cao của tấm bìa hình thang đó. Bài giải Bài 7. Có 4 công nhân làm trong 8 giờ thì được 96 sản phẩm. Hỏi có 6 công nhân làm trong 6 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm Bài giải Bài 6. Một miếng bìa hình tam giác có tông độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của miếng bìa đó? Bài giải