Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phương Trung

doc 5 trang nhatle22 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phương Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_7_de_so_3_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 7 - Đề số 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phương Trung

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn sinh Lớp 7. Năm học 2018-2019 Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp thấp Cấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Lớp Câu 11: Giải Câu 5: Giải lưỡng cư thích được sự thích được ( 3 tiêt) di chuyển ở hoạt động hô thằn lằn bóng hấp của ếch. Số câu 1 1 2 câu Số điểm 1 đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ 10% 5% 15% Câu 8: Nhận Câu 2: Hiểu Lớp biết được các được loài động bò sát động vật thuộc vật biến nhiệt (3 tiết) lớp bò sát. đẻ trứng Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% Câu 4: Nhận . Câu 12: biết được các cơ Giải thích Lớp chim quan hô hấp của sự tiêu (4 tiết) chim bồ câu. hóa của chim, gà Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Câu 9: Nêu Câu 1: Hiểu được đặc nguyên nhân Lớp thú điểm chung gây sự suy (8 tiết) của lớp thú giảm đa dạng sinh học Số câu 1 1 2 câu Số điểm 2 đ 0,5đ 2,5 đ Tỉ lệ 20% 5% 25% Sự tiến Câu 7: Nhận Câu 3 hóa của biết đặc điểm Phân biệt ĐV tiến hóa của cơ được 3 bộ (3 tiết) quan di chuyển. thú Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% Câu 6: Nhận Câu 10:Hiểu ĐV và biết được cấp độ các biệnpháp đời sống đe dọa của động đấu tranh con người vật quý hiếm. sinh học ; ưu, (7 tiết) hạn chế. Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,5đ 2 đ 2,5đ Tỉ lệ 5% 20% 25% TS câu 4 1 2 1 1 1 1 1 12 câu TS điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 5% 10% 5% 10% 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 2 THÀNH PHỐ PLEIKU Năm học 2018-2019 MÔN: SINH HỌC LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 10 phút) ĐỀ A (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp:6 / . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): A /Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho các câu sau theo em là đúng nhất. Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? a. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. b. Thỏ, cá chép, ếch đồng. c. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. d. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu. Câu 2: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là: a. đời sống b. tập tính c. bộ răng d. cấu tạo chân Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào? a. Khí quản và 9 túi khí. b. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi. c. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. d. Phổi, túi khí. Câu 4: Những động vật thuộc lớp bò sát là a. thạch sùng, ba ba,cá trắm. b. ba ba, tắc kè, ếch đồng. c. rắn nước, cá sấu, thạch sùng. d. ếch đồng, cá voi,thạch sùng. B.Điền từ còn thiếu vào ô trống. Thỏ là động vật , ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm. Đẻ con ( . ), nuôi con bằng sữa mẹ. Cơ thể phủ . Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính. . .kẻ thù. II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp thú. Câu 2: (2 điểm) So sánh hệ tuần hoàn của ếch và thỏ. Câu 3: (2điểm) Chứng minh sự đa dạng của lớp thú? Cho ví dụ. Câu 4: (1 điểm) Giải thích tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi? PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ 2 THÀNH PHỐ PLEIKU Năm học 2018-2019 MÔN: SINH HỌC LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 10 phút) ĐỀ B (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp:6 / . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): A /Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho các câu sau theo em là đúng nhất.
  3. Câu 1: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào? A.Xuất hiện phổi B.Hô hấp nhờ sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng C.Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp D.Da và phổi Câu 2:Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì? A.Khí quản và 9 túi khí B.Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí C.Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi D. Phổi, túi khí. Câu 3:Thế nào là động vật biến nhiệt? A.Thân nhiệt ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi. B.Nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C.Nhiệt độ máu tương đối cao hơn và duy trì cân bằng nội môi về nhiệt chủ yếu nhờ các quá trình trao đổi chất bên trong. D.Thân nhiệt ổn định. Câu 4:Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp thú: A.Cá mập B.Cá chích C.Cá heo D.Cá voi xanh B.Nối đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) với ý nghĩa thích nghi (cột B) của thằn lằn bóng đuôi dài cho phù hợp. Đặc điểm cấu tạo ngoài (A) Ý nghĩa thích nghi (B) Kết quả (A+B) 1.Mắt có mi cử động, có nước a.Bảo vệ mằng nhĩ và hướng các dao 1+ mắt. động âm thanh vào màng nhĩ . 2.Màng nhĩ nằm trong một hốc b.Tham gia di chuyển trên cạn. 2+ nhỏ bên đầu. 3.Có cổ dài. c.Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng 3+ . mắt không bị khô. 4.Bàn chân có năm ngón có vuốt. d.Phát huy vai trò các giắc quan nằm 4+ trên đâu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng . II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Câu 2: (2điểm) So sánh hệ tuần hoàn của ếch và thỏ. (2đ) Câu 3: (1điểm) Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau? Câu 4: (2điểm Chứng minh sự đa dạng của lớp thú? Cho ví dụ. BÀI LÀM:
  4. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn Sinh 7 ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 I II II/ TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 9 - Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. 0,5đ (2 điểm) - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 0,5đ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răn cửa,răng nanh và răng hàm. 0,5đ - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não, là động vật hằng nhiệt. 0,5đ Câu 10 - Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của (2 điểm) chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra. 0,5đ - Có 3 biện pháp: + Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí sinh vào 0,25đ sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. + Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. 0,25đ + Gây vô sinh diệt động vật gây hại. * Ưu điểm : - Tiêu diệt những loài sinh vật có hại. 0,25đ - Tránh gây ô nhiễm môi trường. 0,25đ * Hạn chế: - Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. - Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại. - Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật 0,25đ khác phát triển. - Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại. 0,25đ Câu 11 Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di (1 điểm) chuyển mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước và chi sau 0,5đ ngắn và yếu nên không phải là động lực chính của sự di chuyển 0,5đ Câu 12 - Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến dạ dày 0, 5đ (1 điểm) cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ. - Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ của dạ dày cơ 0, 5đ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát.
  5. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn Sinh 7 ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 I II hằng nhiệt, lông mao thai sinh lẩn trốn II/ TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Thân hình thoi → giảm sức cản không khí khi bay. - Chi trước biến thành cánh → quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh. - Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. - Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng. - Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng → làm đầu chim nhẹ. - Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. Ếch THỏ - Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 - Tim 4 ngăn: 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất. tâm thất - Xuất hiện vòng tuần hoàn - 2 vòng tuần hoàn phổi tạo thành 2 vòng tuần - Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ hoàn. tươi - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước và chi sau còn ngắn và yếu nên không phải là động lực chính của sự di chuyển.