Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Tuần 35- Năm học 2017-2018

doc 7 trang nhatle22 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Tuần 35- Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_tuan_35_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Tuần 35- Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 13/4/2018 Ngày kiểm tra: /5/2018 Tuần: 35 Tiết PPCT: 70 KIỂM TRA: HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: Chương 6: Ngành Động vật có xương sống - Vai trò của lưỡng cư đối với con người. - Sự sai khác của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch. - Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. - Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. - Đặc điểm của bộ ăn thịt. Chương 7: Sự tiến hóa của động vật - Các hình thức sinh sản ở động vật và ví dụ minh họa. - Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Chương 8: Động vật và đời sống con người - Đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng. - Giải thích được vì sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít. b. Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. c. Về thái độ: Giáo dục học sinh tự giác làm bài, trung thực trong kiểm tra 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại kiến thức các chương 6, 7, 8. b. Chuẩn bị của giáo viên: MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao chương ) thấp Chương 6: - Nêu được đặc - Trình bày Cho những Ngành Động điểm cấu tạo được sự sai ví dụ về vai vật có xương ngoài của thỏ khác nổi bật trò của sống thích nghi với của bộ xương lưỡng cư (18 tiết) điều kiện sống. thằn lằn so đối với con 6 điểm = 60% - Nêu được đặc với bộ xương người. điểm của bộ ăn ếch. thịt. - Trình bày được đặc điểm sinh sản của chim bồ
  2. câu. Câu 1 Câu 5 Câu 2 41.67% = 2.5 41.67% = 2.5 16.66% = 1 điểm điểm điểm Chương 7: Sự Nêu được các Phân biệt tiến hóa của hình thức sinh được sinh sản động vật sản ở động vật vô tính và (4 tiết) và cho ví dụ sinh sản hữu 1.5 điểm = minh họa. tính. 15% Câu 3a Câu 3b 50% = 0.75 50% = 0.75 điểm điểm Chương 8: Nêu được đặc Giải thích được Động vật và điểm thích nghi vì sao số loài đời sống con về tập tính của động vật ở môi người động vật ở trường đới lạnh ( 7 tiết) hoang mạc đới và hoang mạc 2.5 điểm = nóng. đới nóng lại ít. 25% Câu 4a Câu 4b 60% = 1.5 điểm 40% = 1 điểm Tổng số câu 2 câu 1.5 câu 1 câu 0.5 câu Tổng số điểm 4.75 điểm 3.25 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % (47.5%) (32.5%) (10%) (10%) ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2.5 điểm) a. Em hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. b. Em hãy nêu đặc điểm của bộ ăn thịt. Câu 2: (1 điểm) Em hãy nêu 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người. Câu 3: (1.5 điểm) a. Có mấy hình thức sinh sản ở động vật? Cho ví dụ minh họa. b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Câu 4: (2.5 điểm) a. Nêu đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng. b. Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít? Câu 5: (2.5 điểm) a. Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch. b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm a. Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống: 1 - Bộ lông mao dày, xốp. 0.25 điểm
  3. - Chi trước ngắn. 0.25 điểm - Chi sau dài, khỏe. 0.25 điểm - Mũi tinh, lông xúc giác. 0.25 điểm - Tai có vành tai lớn, cử động được. 0.25 điểm - Mắt có mí, cử động được. 0.25 điểm b. Đặc điểm của bộ ăn thịt: - Răng cửa ngắn, sắc. 0.25 điểm - Răng nanh lớn, dài, nhọn. 0.25 điểm - Răng hàm có nhiều mấu dẹp. 0.25 điểm - Móng chân có vuốt cong dưới có đệm thịt. 0.25 điểm * 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người: - Tiêu diệt sâu bọ phá mùa màng. 0.25 điểm 2 - Tiêu diệt sinh vật trung gian truyền bệnh. 0.25 điểm - Làm thức ăn cho người. 0.25 điểm - Một số lưỡng cư làm thuốc. 0.25 điểm a. Hình thức sinh sản ở động vật: - Có 2 hình thức sinh sản: 0.25 điểm + Sinh sản vô tính: Thủy tức, San hô, 0.25 điểm + Sinh sản hữu tính: Thỏ, Heo, 0.25 điểm b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính: 3 Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Số các thể tham gia 1 cá thể 2 cá thể 0.25 điểm Thừa kế đặc điểm 1 cá thể: Mẹ 2 cá thể: Bố và mẹ 0.25 điểm Sự kết hợp giữa tinh 0.25 điểm Không Có trùng và trứng a. Đặc điểm tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng: - Mỗi bước nhảy cao và xa. 0.25 điểm - Di chuyển bằng cách quăng thân. 0.25 điểm - Hoạt động vào ban đêm. 0.25 điểm - Khả năng đi xa. 0.25 điểm 4 - Khả năng nhịn khát. 0.25 điểm - Chui rúc vào sâu trong cát. 0.25 điểm b. Giải thích: - Khí hậu quá khắc nghiệt quá lạnh hoặc quá khô và nóng. 0.5 điểm - Chỉ có những loài thích nghi được mới sinh sống và tồn tại. 0.5 điểm a. Sai khác của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch: - Thằn lằn xuất hiện xương sườn  tham gia quá trình hô hấp. 0.25 điểm 5 - Đốt sống cổ: 8 đốt  cử động linh hoạt. 0.25 điểm - Cột sống dài. 0.25 điểm
  4. - Đai vai khớp với cột sống  chi trước linh hoạt. 0.25 điểm b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. - Chim trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong. 0.5 điểm - Trứng có vỏ đá vôi, có hiện tượng ấp trứng. 0.5 điểm - Con non yếu, nuôi con bằng sữa diều. 0.5 điểm Tổ duyệt Người ra đề Nguyễn Thị Thu Hường
  5. Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 – 2018 Trường THCS Bình Giang Môn: Sinh học Khối: 7 Lớp 7/ Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên: Điểm Lời nhận xét Đề bài Câu 1: (2.5 điểm) a. Em hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. b. Em hãy nêu đặc điểm của bộ ăn thịt. Câu 2: (1 điểm) Em hãy nêu 4 vai trò của lưỡng cư đối với con người. Câu 3: (1.5 điểm) a. Có mấy hình thức sinh sản ở động vật? Cho ví dụ minh họa. b. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Câu 4: (2.5 điểm) a. Nêu đặc điểm thích nghi về tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng. b. Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học? Câu 5: (2.5 điểm) a. Hãy nêu rõ sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch. b. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. Bài làm
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Bài Câu - Nội dung Trang 37 1 - 2 122 39 Sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch 127 41 1 - 3 137 44 Vai trò của chim 145 46 1 151 50 Đặc điểm của bộ Ăn thịt 163 55 1 - 2 181 57 1 188 58 Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học 190 60 1-2 198