Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2

doc 11 trang nhatle22 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2

  1. Tiết 67 : KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU a. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chương VI đến chương x nhằm phát hiện ra những mặt đạt và chưa đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phương án giải quyết giúp HS học tốt. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày, tư duy độc lập, giải thích một số hiện tượng thực tế. c. Thái độ: Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (70%) và trắc nghiệm (30%) III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN: 1. Đề số 1: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Quả và hạt Biết chức năng các Giải thích trước (6 tiết) bộ phận của hạt, khi gieo hạt cần chức năng của quả (1, 2) làm đất tơi xốp (5) cây là một thể thống nhất (6) Số câu hỏi 2 2 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Các nhóm Liệt kê đặc điểm So sánh đặc điểm thực vật (9 tiết) phân biệt cây một sinh sản của lá mầm và cây 2 dương xỉ với rêu lá mầm (7) (8) Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2,0 2,0 4,0 3. Vai trò của Liệt kê được vai thực vật ( 5T) trò của thực vật với đời sống con người (9) Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2,0 4. Vi khuẩn – - Cách dinh dưỡng Nấm - Địa y của vi khuẩn, địa y (5T) (3; 4) - Chỉ ra được cơ sở của việc thức năn bị ôi thiu -> Bảo quản (10)
  2. Số câu hỏi 3 3 Số điểm 2,0 2,0 Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% 2. Đề số 2: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Quả và hạt Biết chức năng các Giải thích trước (6 tiết) bộ phận của hạt, khi gieo hạt cần chức năng của quả (1, 2) làm đất tơi xốp (5) cây là một thể thống nhất (6) Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2. Các nhóm Liệt kê đặc điểm So sánh đặc điểm thực vật (9 tiết) cây dương xỉ (7) sinh sản của dương xỉ với rêu (8) Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2,0 2,0 4,0 3. Vai trò của Tại sao người ta lại thực vật ( 5T) nói: “Rừng cây như một lá phổi xanh” của trái đất? (9) Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2,0 4. Vi khuẩn – - Đặc điểm của Nấm - Địa y nấm, địa y (3; 4) (5T) - Nêu hình dạng, cấu tạo của địa y (10) Số câu hỏi 3 3 Số điểm 2,0 2,0 Tổng số câu 4 3 3 10 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
  3. IV. NỘI DUNG ĐỀ 1. Đề số 1 A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Bộ phận nào bảo vệ hạt? a. Quả b. Đài, tràng, nhị, nhuỵ . c. Phôi d. Chất dinh dưỡng dự trữ 2. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đỗ đen ) chứa ở : a. Trong phôi nhũ b. Trong 2 lá mầm c. Trong vỏ hạt d. Trong phôi 3. Cách dinh dưỡng của vi khuẩn là: a. Đa số sống kí sinh b. Đa số sống hoại sinh c. Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng d. Đa số sống tự dưỡng 4. Đặc điểm nào sau đây có ở địa y không có ở vi khuẩn: a. Cộng sinh tảo và nấm b. Kí sinh c. Hoại sinh d. Tự dưỡng 5. Tại sao trước khi gieo hạt cần làm đất tơi xốp: a. Làm cho đất giữ được nước b. Làm cho đất thoáng c. Tạo nhiệt độ thích hợp d. Cung cấp đủ nước, đủ không khí cho hạt 6. Cây có hoa là một thể thống nhất vì: a. Có sự phù hợp giữ cấu tạp và chức năng trong mỗi cơ quan b. Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan c. Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng tới toàn bộ hoạt động của cây d. Cả ba ý trên B. Tự luận: 7. Liệt kê các đặc điểm cây một lá mầm và cây 2 lá mầm? 8. So sánh đặc điểm sinh sản của cây thông với cây dương xỉ? 9. Liệt kê vai trò của thực vật với đời sống con người? 10. Tại sao thức ăn để lâu trong không khí bị ôi thiu? Muốn bảo quản thức ăn ta phải làm như thế nào? 2. Đề số 2: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Bộ phận nào bảo vệ hạt? a. Quả b. Đài, tràng, nhị, nhuỵ . c. Phôi d. Chất dinh dưỡng dự trữ 2. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đỗ đen ) chứa ở : a. Trong phôi nhũ b. Trong 2 lá mầm c. Trong vỏ hạt d. Trong phôi 3. Trong những dặc điểm sau, đặc điểm nào không đúng với mốc trắng a. Cơ thể gồm những sợi không màu b. Không có chất diệp lục và không có chất màu nào khác c. Sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào
  4. d. Dinh dưỡng bằng cách hoại sinh 4. Địa y là sinh vật đặc biệt vì: a. Không phải là thực vật, không phải là độngvật, không phải nấm b. Gồm tảo và nấm cộng sinh c. Chỉ bám trên các cây gỗ lớn d. Có hình dạng: hình cành, hình vảy 5. Tại sao trước khi gieo hạt cần làm đất tơi xốp: a. Làm cho đất giữ được nước b. Làm cho đất thoáng c. Tạo nhiệt độ thích hợp d. Cung cấp đủ nước, đủ không khí cho hạt 6. Cây có hoa là một thể thống nhất vì: a. Có sự phù hợp giữ cấu tạp và chức năng trong mỗi cơ quan b. Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan c. Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng tới toàn bộ hoạt động của cây d. Cả ba ý trên B. Tự luận: 7. Liệt kê các đặc điểm các đặc điểm cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của dương xỉ? 8. Hãy so sánh số lá mầm, số cánh hoa, kiể rễ, kiểu gân lá của cây một lá mầm và cây hai lá mầm? 9. Tại sao nói: “Rừng như một lá phổi xanh” của trái đất? 10. Nêu hình dạng, cấu tạo của địa y? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM: 1. Đề số 1: A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b c a b d B. Tự luận 7. Mỗi ý đúng được 1đ: - Cây 1 lá mầm: Rễ chùm, gân lá song song (Hình cung), phôi của hạt có 1 lá mầm, hoa có 3 hoặc 6 cánh, đa số thân cỏ. - Cây 2 lá mầm: Rễ cọc, gân lá hình mạng, phôi hạt có 2 lá mầm, hoa 4 hoặc 5 cánh, thân đa dạng 8. Mỗi ý đúng được 0,5đ Sinh sản của thông Sinh sản của dương xỉ Cơ quan sinh sản là nón Cơ quan sinh sản là túi bào tử Sinh sản bằng hạt Sinh sản bằng bào tử 9. Mỗi ý đúng được 0,5đ: - Thực vật điều hoà lượng khí ôxi và khí cacbonic trong không khí luôn ổn định, điều hoà khí hậu, giảm ô nhiễm môi trường - Chống xói mòn, hạn hán, lũ lụt, bảo vệ nguồn nước ngầm - Cung cấp thức ăn cho con người và động vật . - Bên cạnh đó thực vật cũng gây hại cho con người, gây độc cho động vật. 10. Mỗi ý đúng được 0,5đ
  5. - Thức ăn để lâu trong khụng khí bị vi khuẩn, nấm hoại sinh -> ôi thiu - Muốn bảo quản thức ăn cần: Ướp lạnh, ướp muối, phơi khô, thức năn hàng ngày không nên để lâu, không để ruồi nhặng bám vào 2. Đề số 2: A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b c b b d B. Tự luận 7. Mỗi ý đúng được 0,5đ: - Lá già: Cuống dài, xẻ thùy. Lá non cuộn tròn ở đầu - Thân rễ mọc ngầm dưới đất - Rễ thật. - Có mạch dẫn 8. Mỗi ý đúng được 0,25đ Đặc điểm so sánh Cây một lá mầm Cây hai lá mầm Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc Kiểu gân lá Gân song song hoặc hình Hình mạng cung Số cánh hoa 3 hoặc 6 cánh 4 hoặc 5 cánh số lá mầm của phôi 1 lá mầm 2 lá mầm 9. Mỗi ý đúng được 0,5đ: - Thực vật điều hoà lượng khí ôxi và khí cacbonic trong không khí luôn ổn định, cung cấp ô xi cho con người, động vật hô hấp - Ngăn bụi hạn chế ô nhiễm không khí, - Điều hòa khí hậu, tăng lượng mưa của khu vực . - Một số loại có tác dụng diệt khuẩn 10. Mỗi ý đúng được 0,5đ - Hình dạng của địa y: Hình vảy, hình cành - Cấu tạo: Gồm sợi nấm và tảo xếp xen kẽ. Trong đó sợi nấm hút nước và muối khoáng cho cả hai, tảo quang hợp chế tạo chất hữu cơ nuôi cả hai *Phần trả bài
  6. Tiết 67: KIỂM TRA HỌC KỲ 2 I. MỤC TIÊU. a. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá HS về nội dung cơ bản đã học trong học kỳ 2. b. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, trình bày bằng văn bản. c. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 70%, trắc nghiệm 30% III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN: 1. Đề số 1: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Sinh vật và Nêu mối quan môi trường (6 hệ giữa sinh vật tiết) và môi trường (1, 2, 3, 4) 4 4 2,0đ (100%) 2,0đ (20%) 2. Hệ sinh thái (6 Hiểu được các Viết được sơ đồ tiết) chỉ số về quần chuỗi thức ăn từ thể (5,6) các sinh vật cho trước (7) 2 1 3 1,0đ (33,3%) 2,0đ (66,7%) 3,0đ (30%) 3. Con người, Nêu được khái dân số và môi niệm ô nhiễm trường (5 tiết) môi trường. Kể được tác nhân gây ô nhiễm môi trường (8) Số câu hỏi 1 1 Số điểm ( tỉ lệ 3,0đ (100%) 3,0đ (30%) %) 4. Bảo vệ môi Hiểu được vai trường (5 tiết) trò của học sinh trong việc bảo vệ môi trường (9) 1 1 2,0đ (100%) 2,0đ (20%) Tổng số câu 5 3 1 9
  7. Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% 2. Đề số 2: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Sinh vật và Nêu mối quan hệ môi trường (6 giữa sinh vật và tiết) môi trường (1, 2, 3, 4) 4 4 2,0đ (100%) 2,0đ (20%) 2. Hệ sinh thái (6 Chọn đúng các Viết được sơ đồ tiết) chỉ số về quần chuỗi thức ăn từ thể (5,6) các sinh vật cho trước (7) 1 1 2 1,0đ (33%) 2,0đ (67%) 3,0đ (30%) 3. Con người, Kể một vài biện Nguyên nhân dân số và môi pháp hạn chế ô dẫn tới ngộ độc trường (5 tiết) nhiễm không khí thuốc bảo vệ (8) thực vật sau khi ăn rau và quả (9) Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm ( tỉ lệ 2,0đ (67%) 1,0đ (33%) 2,5đ (30%) %) 4. Bảo vệ môi Hiểu được vai trường (5 tiết) trò của học sinh trong việc bảo vệ môi trường (10) 1 1 2,0đ (100%) 2,0đ (20%) Tổng số câu 7 2 1 10 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ: 1. Đề số 1: A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Địa y là sinh vật: a. Cộng sinh giữa tảo và nấm b. Hội sinh giữa tảo và nấm c. Hợp tác giữa tảo và nấm d. Kí sinh giữa tảo và nấm 2. Vi khuẩn sống trong ruột già của người có mối quan hệ:
  8. a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh b. Kí sinh hoặc cộng sinh c. Kí sinh hoặc cạnh tranh d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác 3. Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người là: a. Từ thực vật b. Từ động vật. c. Từ ánh sáng mặt trời d. Từ ôxi và nước. 4. Các con cá Chép sống trong một ao có mối quan hệ: a. Cộng sinh b. Cộng sinh và cạnh tranh c. Cạnh tranh d. Hội sinh 5. Một nhóm các thể cùng loài cùng sinh sống trong một khoảng không gian, ở một thời điểm, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là: a. Quần thể sinh vật b. Quần xã sinh vật c. Hệ sinh thái d. Tổ sinh thái 6. Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích sẽ: a. Giảm b. Ổn định c. Lúc tăng lúc giảm theo hình sin d. tăng B. Tự luận: 7. Cho các sinh vật sau: Cây cỏ, sâu, chuột, cầy, bọ ngựa, vi sinh vật, đại bàng hãy viết ít nhất 4 chuỗi thức ăn có 4 mắt xích? 8. Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? 9. Là học sinh em thấy mình có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường? 2. Đề số 2: A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Địa y là sinh vật: a. Kí sinh giữa tảo và nấm b. Hội sinh giữa tảo và nấm c. Hợp tác giữa tảo và nấm d. Cộng sinh giữa tảo và nấm 2. Vi khuẩn sống trong ruột già của người có mối quan hệ: a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh b. Kí sinh hoặc cộng sinh c. Kí sinh hoặc cạnh tranh d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác 3. Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người là: a. Từ thực vật b. Từ động vật. c. Từ ánh sáng mặt trời d. Từ ôxi và nước. 4. Các con cá Chép sống trong một ao có mối quan hệ: a. Cộng sinh b. Cạnh tranh c. Cộng sinh và cạnh tranh d. Hội sinh
  9. 5. Một nhóm các thể cùng loài cùng sinh sống trong một khoảng không gian, ở một thời điểm, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là: a. Quần thể sinh vật b. Quần xã sinh vật c. Hệ sinh thái d. Tổ sinh thái 6. Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích sẽ: a. Giảm b. Ổn định c. Tăng. d. Lúc tăng lúc giảm theo hình sin B. Tự luận 7. Cho các sinh vật sau: Lúa, chuột, cào cào, Chim, Sâu, Vi sinh vật, Mèo, Ếch hãy viết ít nhất 4 chuỗi thức ăn có 4 mắt xích? 8. Kể một vài biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí? 9. Cho biết nguyên nhân dẫn tới ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và quả? 10. Là học sinh em thấy mình có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường? V. HƯỠNG DẪN CHẤM : 1.Đề số 1: A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b c c a d B. Tự luận 7: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs viết khác gợi ý, đúng vẫn cho điểm) + Cây cỏ -> Sâu -> Chuột -> Rắn + Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> Đại bàng + Cây cỏ -> Sâu -> Bọ ngựa -> Vi sinh vật + Sâu -> Cầy -> Đại Bàng -> Vi sinh vật 8: Mỗi ý đúng được 0,5đ - Khái niệm ô nhiễm môi trường: Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. - Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường: + Ô nhiễm do khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt + Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất dộc hóa học + Ô nhiễm do các chất phóng xạ + Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh
  10. 9: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs có thể kể các biện pháp khác đúng vẫn cho điểm) - Tham gia tích cực vào việc bảo vệ môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã - Không săn bắt động vật hoang dã - Không chặt phá rừng - Tuyên truyền cho người thân, hàng xóm cùng tham gia bảo vệ môi trường 2.Đề số 2: A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d b c b a c B. Tự luận 7: Mỗi ý đúng được 0,5đ (HS viết các chuỗi khác đúng vẫn cho điểm) + Lúa -> Chuột -> Mèo -> Vi sinh vật + Lúa -> Cào cào -> Chim -> Mèo + Lúa -> Sâu -> Ếch -> Vi sinh vật + Lúa -> Chim -> Mèo -> Vi sinh vật 8: Mỗi ý đúng được 0,5đ (HS kể các biện pháp khác, đúng vẫn cho điểm) - Lắp các thiết bị lọc bụi và xử lí khí độc hại trước khi thải ra không khí - Sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm - Trồng nhiều cây xanh - Biện pháp khác 9: Mỗi ý đúng được 0,5đ - Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng quy cách. - Không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch rau quả sau khi phun thuốc bảo vệ thực vật. 10: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs có thể kể các biện pháp khác đúng vẫn cho điểm) - Tham gia tích cực vào việc bảo vệ môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã - Không săn bắt động vật hoang dã - Không chặt phá rừng - Tuyên truyền cho người thân, hàng xóm cùng tham gia bảo vệ môi trường VI. HƯỠNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ Hoàn thiện nội dung tổng kết chương trình toàn cấp *Phần trả bài