Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang nhatle22 5870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN SINH HỌC 6 Năm học: 2020 - 2021 Vận dụng Cộng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chức Hoa năng thụ chính phấn Chương VI. các bộ nhờ gió Hoa và sinh phận thường sản hữu tính của có đặc cây điểm hoa gì. 3 Số câu 1 3 3,5đ Số điểm 1đ 1đ 35% Tỉ lệ % 10% 10% Biết Những Xác định đặc điều được điểm kiện nguồn của bên gốc của các ngoài quả và nhóm cần hạt. quả và cho hạt Chương VII. hạt nảy Quả và hạt phát mầm. tán đúng nhờ lúc. gió và tự phát tán Số câu 1 1 4 6 Số điểm 2đ 2đ 1,5đ 4,5đ Tỉ lệ % 20% 20% 15% 45%
  2. Nêu Nêu Nêu được vai trò được đặc của đặc điểm các điểm cấu ngành sinh Chương VIII. tạo thực sản Các nhóm của vật của thực vật các các ngành ngành thực thực vật vật Số câu 4 4 1 9 Số điểm 1,5đ 2đ 0,5đ 2đ Tỉ lệ 15% 20% 5% 20% 2 4 2 1 4 1 1 18 Tổng số câu 1đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2đ 10đ Điểm 10% 10% 15% 15% 5% 25% 20% 100% Tỉ lệ
  3. Họ và tên: Lớp: 6 ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (2đ) Câu 1: Tại sao không coi nón của thông là một hoa? A. Nón lớn, mọc riêng thành từng chiếc. B. Nón chưa có bầu nhụy. C. Nón nhỏ mọc thành từng cụm. D. Nón đều có trục nón, vảy, noãn. Câu 2: Loại thực vật nào gây nên hiện tượng nước “nở hoa” ? A. Rêu B. Tảo C. Dương xỉ D. Thông Câu 3: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ? A. Mặt trên của lá già B. Mặt dưới của lá già C. Thân cây D. Rễ cây Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của rêu là: A. Đã có rễ, thân, lá thật sự. B. Đã có mạch dẫn. C. Chưa có thân, rễ, lá thật sự. D. Sống dưới nước. Câu 5: Rêu thường sống ở: A. Môi trường nước.B. Nơi ẩm ướt. C. Nơi khô hạn.D. Môi trường không khí. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ dương xỉ tiến hóa hơn rêu ? A. Chứa chất diệp lục B. Có thân, lá giả. C. Có rễ thật, có mạch dẫn D. Sinh sản bằng bào tử Câu 7: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Tảo Câu 8: Bộ phận nào của hoa tạo hạt? A. Hợp tử B. Bầu nhuỵ C. Vỏ noãn D. Noãn Câu 9: Các cây pơ mu, trắc bách diệp được xếp vào ngành hạt trần vì: A. Có hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở B. Có hoa, quả C. Có nhiều giá trị thực tiễn D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn Câu 10: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái là: A. Sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản vô tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 11: Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là: A. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả B. Sinh sản hữu tính C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn D. Hạt nằm lộ trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả Câu 12: Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành: A. Noãn. B. Nhị hoa. C. Đài hoa. D. Bầu nhụy. Câu 13: Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi là?
  4. A. Giúp quả đẹp hơn B. Giúp cung cấp thức ăn cho động vật C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống Câu 14: Loài cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh và thường được trồng ở bệnh viện, viện dưỡng lão? A. Cây thông B. Cây sấu C. Cây hoa hồng D. Cây bưởi Câu 15: Các nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ gió: A. Quả thông, chò, bằng lăng, trinh nữ. B. Quả cải, chi chi, bầu, bồ công anh. C. Quả trâm bầu, hoa sữa, chò, bồ công anh. D. Quả phượng, trâm bầu, hoa sữa, đậu bắp. Câu 16: Hãy chọn nội dung ở cột B phù hợp với cột A để điền vào cột trả lời (1đ). Cơ quan (A) Chức năng chính (B) Trả lời 1. Lá a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt 1 2. Hoa b. Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới 2 3. Quả c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước 3 4. Hạt d. Sinh sản (thụ phấn, thụ tinh) 4 II. Tự luận (4 điểm) Câu 2: (2 điểm) Hoa thụ phấn nhờ gió thường có những đặc điểm nào? Câu 4: (2 điểm) Những điều kiện nào cần cho hạt nảy mầm? BÀI LÀM /
  5. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Từ câu 1 đến câu 15: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B B C B C A D A B D D D A C án Câu 16. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b B. Tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Hoa thường tập trung ở ngọn cây 0,4 - Bao hoa thường tiêu giảm 0,4 - Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng 0,4 - Hạt phấn rất nhiều, nhỏ và nhẹ 0,4 - Đầu nhuỵ dài, có nhiều lông 0,4 2 -Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm: độ ẩm, không khí, 1 nhiệt độ. -Những điều kiện bên trong: hạt trắc, không sứt sẹo, mối mọt, nấm 1 mốc