Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

doc 28 trang nhatle22 10400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_16.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: ĐỀ 1 7 B ; 12;10 B ; 14 B I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : Câu 1: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? là tập hợp con của tập hợp X? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . B là tập hợp gì của tập hợp A? Câu 2: Tập hợp Y = x N / x 9 . Số phần tử của Y là : Câu 4: Tính bằng cách hợp lí: 2 2 A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. a) 27. 62 + 27 . 38 b) 7 .33 7 .67 Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : c) 35.11 + 65.18 + 35.13 + 65.6 2 A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 2 ] - 7} Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là : e ) 78 : 390 : 410 (340 15.4) f) 49. 50 + 13.49 + 49 20 20 9 20 2 A. 3 ; B. 6 ; C. 3 ; D. 9 . g) 150 : 25. 18 4 h) 125 + 70 + 375 +230 Câu 5 : Tập hợp M = 2;3;4; ;11;12 có số phần tử là: Câu 5: Tìm x biết : A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 a ) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2 + x : 5 = 6 Câu 6: Chọn câu đúng c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23 Câu 6: a) 2530 và 12519 Câu 7 : Chọn đáp án sai b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A các số tự nhiên có hai Cho tập hợp A = x N / 0 x 4 . Các phần tử của A là : chữ số nhỏ hơn 80 A. A = 1;2;3;4 B. A = 0;1;2;4;3 ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 0.5đ/câu ) C. A = 0;1;2;3;4 D. A = 4;2;0;3;1 Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 Câu 8 : Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng : a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A A. 100 B. 80 C. 40 D. 30 Câu 9: Với x 0, ta có x6 : x2 bằng : Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ | 2 x 8 A. x3 B. x4 C. 1 D. x8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 Câu 10 : Số La Mã XIX có giá trị là : c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 A. 11010 B. 29 C. 19 D. 16   II.Tự luận: Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là Câu 1: a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 tổng quát. Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 5 3 6 3 : 3 a : a a 0 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ | x 5 . Câu 2:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá a. A  B b. B  A c. A B d. A B 14 bằng hai cách:
  2. Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 : 7 dưới dạng một lũy thừa A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 12 4 a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 4: Kết quả viết thương 5 : 5 dưới dạng một lũy thừa là: Câu 7. Kết quả của phép tính 11.56 11.44 45.15 35.15 A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 5: Giá trị của 34 là. Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 6: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng: Câu 9. Kết quả của phép tính 25.35 A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số A. a = 11k + B. a : 11 = k C. a = 11k +7 D. a = 11(k + mũ lớn hơn 1. 7 + 7 7) a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 Câu 8: cho x15 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là: PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5đ ) A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x Câu 1 ( 1.5đ ). Thực hiện phép tính a. 45 – 18 –15 2 24 b. A 50 30 2 14 48 : 4 2  II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) c. 65. 59 65. 42 –13.5 Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) Câu 2 ( 2.5đ ). Tìm x biết a) 28(231+69) + 72(231 + 69) a. 27 x 12 55 2 2 2 3 2 b) 2017 5 .2 11 7 5.2 8 11 121  b. 9x 5 .4 200 c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 407 + 414 x 1 b. 5.2 40 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: d. 148: x – 2 37 5 2 a) (4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 e. 218 5. x 8 2 : 2 b)2 x + 2x+3 = 144 Câu 3 ( 1đ ). Tính tổng S 1 9 92 92017 4 c) 10 (x :3 17) :10 3.2 :10 5 ĐỀ 3 Câu 3: tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) của quyển sách đó ( bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 Câu 4:Trong lớp 6C, có 20 em học sinh thích bóng đá , 17 em học A. P ={2;6;3; B. P ={3; 5} C. P D. P ={3456} sinh thích bơi , 36 em học sinh thích bóng chuyền , 14 em học sinh 5} ={3;4;5;6} thích bóng đá và bơi , 13 em học sinh thích bơi và bóng chuyền , Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: 15 em thích bóng đá và bóng chuyền , 10 em học sinh thích cả ba A. {m;2}  A B. {m;3} A C. m A D. 3 A môn, 12 em học sinh không thích môn nào . Tính xem lớp 6C có Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: bao nhiêu học sinh
  3. ĐỀ 4 A. 21000 B. 21998 C. 22000 D. 24000 x I. TRẮC NGHIỆM:(3đ): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng: 2) Nếu 2001 = 1 thì: 1) cho tập hợp B = {a,b,c,d} cách viết nào sau đây là đúng A. x= 0 B. x= 1 C. x = 2 D. x=2001 3) 34 . 54 bằng: A. a B B. { a,b} B C. { a,b} B D. e B A. 151 B. 154 C. 158 D. 1516 2) Tập hợp A = 3;4;5; ;43 có số phần tử là 4) 416 : 44 bằng: 4 12 20 64 A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 A. 4 B. 4 C. 13 D. 13 Câu 2 (1điểm): Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Trong các cách viết sau. 3) Tập hợp P = {x N/2 x 117 C. 115 = 117 a) 45 + 132 + 355 + 68 b) 36 . 28 + 36 .82 + 64 . 69 + 64 . 41 II. TỰ LUẬN (7đ): c) 25 + 53 : 52 - 10 Bài 1(3 đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) d) 12 : { 390 : [500 – (53 + 72 . 5)]} a) 17 – 28 : 2 b) 38.49 + 38. 51 Bài 2 (3điểm): Tìm x biết c) 26 : 24 + 131 – 5 d) 180 : {150 : [100 : (34. 2 – 42 . 3)]} a) x + 27 = 69 b) 24 : (6 – x) = 8 Bài 2(3 đ): Tìm số tự nhiên x biết c) 9x – 13 = 22 . 23 d) 25 . 5x + 2 = 56 a) x + 13 = 62 b) 15 : (6 – x) = 5 Bài 3 (1điểm): Cho A = 3 + 32 + 33 + + 31010 c) 3x – 22 = 22 . 25 d) 125 . 5x - 3 = 57 Chứng minh rằng: 2A + 3 là một luỹ thừa của 27. Bài 3 (1đ): Cho S x N x 9q 7;q N; x 2017 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 ĐỀ 1 a) Hãy viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử. I. TRẮC NGHIỆM b) Tính tổng các phần tử của S. Câu 1. Khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm (3 điểm): a) 72 + 12 ⋮ 6 c) 99912011 + 1 ⋮ 2 Câu 1 (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng b) 60 – 14 ⋮ 6 d) 79 + 78 ⋮ 8 1) 22000 . 22 bằng: * Hãy chọn đáp án đúng:
  4. Câu 2: Số 2340. Bài 4*: Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho A . Chỉ chia hết cho 2 B. Chỉ chia hết cho 2 và 5 16 thì thương thay đổi như thế nào? và được số dư là bao nhiêu? C. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 D. Chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ĐỀ 2 ĐỀ 2 Câu 3. Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5 là: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) A. 8 B. 2 C. 0 D. 5 1) Kết quả phép tính 28 : 25 = ? A. 14 B. 23 C. 25 D. 15 Câu 4. Phân tích số 63 ra thừa số nguyên tố ta có kết quả là: 2) Tìm số tự nhiên x biết 5.( x -7 2 ) = 0 A. 21.3 B. 7.9 C. 32.7 D. 3.7 A. 8 B. 2 C. 10 D. 7 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là: A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12 A. {0; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4; 8} C. {0; 4; 8} D. {0; 1; 3; ; 8} 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7850 Câu 6. Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 6 là: 5) Kết quả phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố là: A. {0; 6; 12; 18} B. {6; 12; 18} C. {1; 6; 12; 18} D. Một kết quả khác A. 23.5.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là : Câu 7: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố. A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 A. 3; 5;7; 11 B. 3; 10; 7; 13 C. 13; 15; 17; 19 D. 1; 2; 5;7 7) BCNN ( 10; 14; 140 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 22 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 Câu 8: Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: 8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 3 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } II TỰ LUẬN II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : Bài 1.(2 điểm) A = { a N ; 90 a ; 126 a và a > 4 } a) Những số nào chia hết cho 2, cho 9 trong các số sau: 3240, 454, 2133, Bài 2: Cho hai số 18 và 30 4578 b) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 76 + 25 . 24 a) Tìm ƯCLN(18, 30) và BCNN(18, 30). c) Tìm ƯCLN(24,64) d) Tìm BCNN(20,40) b) BCNN(18, 30) gấp mấy lần ƯCLN(18, 30). Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a. x - 3 = 17 b. ( 2x – 3 ) . 23 = 40 Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18, thì đều vừa đủ. Tính số 200. Khi xếp hàng 6, hàng 7 , hàng 8 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. học sinh khối 6 của trường. Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 48 và ƯCLN(a,b) = 2
  5. Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3 chia hết cho 2n -1. ĐỀ 4 ĐỀ 3 A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết 1. Số 3420 chia hết cho: cho 2? A. 2; B. 3; C. 5; D. 2; 3; 5 và 9. A. 222B. 2015 C. 118 D. 990 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 2. Tập hợp các ước của 18 là: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D. 1;3;5;15 A. Ư(18) = 1; 2; 3; 9; B. Ư(18) = 0; 1; 2; 3; 6; 9; 18; Câu 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: C. Ư(18) = 1; 2; 3; 6; 9; 18; D. Cả ba đáp án đều sai. A. 3 B. 27 C. 18 D.6 3. N là tập hợp các số tự nhiên, P là tập hợp các số nguyên tố; A Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: là tập hợp các số chẵn; B là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Ta có: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? A. A  P = 2; B. P  N; A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố C. A  B = ; D. Tất cả các đáp án đều đúng. C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. 4. Các số nguyên tố cùng nhau là: Câu 6: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 21 và 27; B. 207 và 33; C. 34 và 27; D. 12 và 123. A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 5. Số phần tử của tập hợp A = 32; 36; 40; 44; ; 204 là: B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7(2 điểm) A. 44; B. 43; C. 42; D. 45. a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 6. Kết quả của phép tính: 32 : 30 + 40 là: 4578 A. 3; B. 10; C. 9; D. 4. b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của: 56 và 140 II. Phần tự luận:(7 điểm) Câu 8: ( 1,5 điểm) Tìm x N biết: Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a. x + 3 = 10 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 a. (x + 54) : 18 = 19; b. (x – 37) . 257 = 258. Câu 9: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 Bài 2: (2 điểm) Tìm: đến 400. Khi xếp thành hàng 15, hàng 18 , hàng 20 đều vừa đủ hàng. a. Ước chung lớn nhất của 12; 30 và 90; Tính số học sinh của khối 6. b. Bội chung nhỏ nhất của 6; 21 và 20. Câu 10: (1 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết x + 14  7 ; x – 16  8; 54 + x  9 và x < Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều 1200 nhất thành mấy tổ, để số bác sĩ và y tá ở mỗi tổ đều bằng nhau. Khi ĐỀ 5 đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Bài 4: Chứng tỏ rằng 11 là ước của . (0,5 điểm) Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết Bài 5: Chứng tỏ rằng 13.15.17 + 5.19 là hợp số. (0,5 điểm) cho 2 ?
  6. A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A) 36 B) 27 C) 18 D) 9 A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A) 8 B) 6 C) 4 D) 2 A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ? 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số. Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? biểu sau A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 Câu Đúng Sai II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. của tổng chia hết cho số đó. Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234. c) Nếu a  x , b  x thì x là ƯCLN (a,b) Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu a và b nguyên tố cùng nhau xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và Bài 1: (1 điểm) Tìm x N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 BCNN(a,b) = 60. Bài 2: (1,5 điểm) Bài 5: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? chia 48 cho a Bài 3: (2,5 điểm) thì dư 6. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 ĐỀ 6 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy đúng nhất. bút chì, mấy tập giấy ? 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 = 60 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 ĐỀ 7 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
  7. Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút rồi tiếp tục cho 2? chạy. Hỏi sau ít nhất bao lâu : A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990 c) Cả ba xe cùng rời bến ? Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: Câu 10: (1đ) Tìm các số tự nhiên a và b biết: A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D. 1;3;5;15 a.b = 360 và BCNN(a; b) = 60. Câu 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 1 A. 3 B. 27 C. 18 D.6 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: Câu 1: M là điểm nằm giữa E,F. Biết ME=3cm, MF=7cm. Độ dài EF là A.10 cm B. 4cm C. 3cm D. 7cm A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 2: Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì: Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? A.MA + MB > AB C. AB + AB = MB B.MA + MB = AB D. MB + AB = MA A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố Câu 3: Cho điểm B nằm giữa 2điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia A.Tia AB B. Tia CA C. Tia AC D. Tia BC C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số. Câu 4: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: Câu 6: Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây? A.OM = ON B.OM + ON = MN C.OM = ON = MN: 2 D. OM = 2.ON A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm: B. TỰ LUẬN: (7 điểm) A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C.3 giao điểm D. 4 giao điểm Câu 7 : (2đ ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số Câu 6: Cho 5 điểm A,B,C,D,E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: A.5 đoạn thẳng B.10 đoạn thẳng C.25 đoạn thẳng D.20 đoạn thẳng a) Chia hết cho 9. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) b) Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M,N,P theo thứ tự. Câu 8: (2đ) Tìm x biết Lấy một điểm I nằm ngoài đường thẳng a. a)Vẽ các tia IM , IN , IP a) 53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134) b)Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng. Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó. b) 92.4 – 27 = ( x + 350) : x +315 Bài 2 (5 điểm) Trên tia Ax, vẽ hai điểm A, B sao cho AB= 3cm, AC= 6cm Câu 9: (2điểm) Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? b) So sánh AB và BC cả đi lẫn về của xe thứ nhất là 40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ?
  8. d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là A. 5 B. 10 C. 20 D. 4 trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB. Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó A. Hai tia Mx, Ny đối nhau B. Hai tia MN, NM đối nhau HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 3 C. Hai tia Mx, My đối nhau D. Hai tia My, Nx đối nhau I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 4: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B khi đó: Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng B. Ba điểm A, B, M không thẳng hàng A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B C. 2 điểm A,B nằm cùng phía đối D.2điểm M; B nằm khác phía so với A C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B với M D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 5: Cho hình vẽ Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì : Số đoạn thẳng trên hình vẽ là: A B C D A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML A. 3 ; B. 4 C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác C. 5 ; D. 6 Câu 6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: Câu 3:Cho MN = 8cm. Điểm M: trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM = MN A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm A.IM = IN B. IM IN 2 Câu 4 : Cho AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì KB = C.IM + IN = MN D. IM = 2 IN A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì : Câu 1. (2,5 điểm) Vẽ ba điểm M, N, P biết: MN=5cm; MP= 3cm; A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H NP= 2cm. C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác a) Tính MP+NP. So sánh MN với MP + NP Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: b) Ba điểm M, N, P có thẳng hàng không? Vì sao? A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 2. (4,5 điểm) Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 2cm; OB = 4cm. II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? Vẽ tia Ax . Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB sao cho AM = 4 cm. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 5 c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? I. TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm d) Lấy N Ax sao cho AN = 12 cm. So sánh BM và BN Câu 1 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau. D .Đối nhau HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 4 Câu 2 : Số đo của góc vuông là : I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm). Chọn câu trả lời đúng( Từ câu 2 đến câu 5) A. 1800 B. 450 C. 900 D. 800 Câu 1: Cho hình vẽ . Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống Câu 3 : Hai góc kề bù là có tổng số đo là: • M M a N a a A. 900 B.1800 C. 1200 D. 800 N • Câu 4 : Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào đúng: A.x· Oz z·Oy x· Oy C. x· Oy ·yOz x· Oz Câu 2: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm là: B.·yOx x· Oz ·yOz D. x· O y ·y O z
  9. Câu 5 : Ot là tia phân giác của nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây? a/ Hai cặp các tia đối nhau ? A b/ Hai cặp các tia trùng nhau ? ·xOt E A. x· Ot t·Oy x· Oy B. x· Ot x· Oy 2 ·xOy C. x· Ot x· Oy D. x· Ot t·Oy 2 Bài 3: ( 3.0 Điểm ). B F C Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm ngoài (O; 5cm). Khẳng định Trên tia Ox lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho ( A OB ).Biết OA = 3cm ; nào sau đây đúng: OB = 5cm A. OA 5cm D. OA 5cm a/ Tính AB.?. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) b/ Trên tia đối OA lấy điểm C sao cho CA = 6cm.Tính CO.?. Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho c/ So sánh CO và AB.? xÔy = 1200 ; xÔz = 600 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 6 b. Tính yÔz ? I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn câu có đáp án đúng c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc không ? Vì sao ? Câu 1. Tia có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ? d. Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox. Tính x’Ôy ? A.Giới hạn ở 1 đầu và kéo dài về một phía B.Kéo dài mãi về 2 phía Bài 2: Vẽ tam giác ABC, biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm C.Giới hạn ở 2 đầu D.Cả 3 đáp án trên Câu 2. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau , câu nào sai ? HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 2 A. Đường thẳng MP đi qua N B. Đường thẳng MN đi qua P I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Hãy khoanh tròn câu đúng C. M,N,P thuộc 1 đường thẳng D. M, N, P 1 đường thẳng Câu 1:Cho điểm M và N phân biệt.Số đường thẳng đi qua 2 điểm M và N là Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. A. M nằm giữa A và B B. MA = MB Câu 2: Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ? C. MA = MB và M nằm giữa A và B D. Đáp án khác A. H KT B. H KT C. K HT D. T HK. Câu 3: A là trung điểm của đoạn thẳng CD . Biết CD = 16 cm . Độ dài đoạn Câu 3: Cho hai tia IP và IQ đối nhau thì điểm nằm giữa là ? thẳng CA và CB là: A. P B. I C. Q D. P hoặc Q. A. 32 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm Câu 4: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ? Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B ? A. O B. E C. F D. E hoặc F. A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số Câu 5: 1inch ( inhsơ ) bằng ? Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. 2,45cm B. 2,54cm C. 2,55cm D. 2,60cm. A. MA = MB và MB +AB = MA Câu 6: Khi nào thì ta có được đẳng thức SI + IM = SM ? B. MA + AB = MB và MA = MB A. Khi S;I;M thẳng hàng B. Khi S IM C. Khi I SM D. Khi M SI. C. MA + MB = AB II/ TỰ LUẬN: ( 7,0 Điểm ) D. MA + MB = AB và MA = MB Bài 1:( 3,0 Điểm ).Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : a/ Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm I. Ghi bằng kí hiệu ? A. AM +AB = MB B. AB+MB = AM b/ Hai đường thẳng a và b song song. Ghi bằng kí hiệu ? C. AM +MB = AB D. AM = MB c/ O là giao điểm của hai tia Ox và Oy. Ghi bằng kí hiệu ? II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 2: ( 1,0 Điểm ). Nhìn hình vẽ hãy viết tên: Bài 1: Trên tia Ox. Vẽ hai điểm M, N sao cho: OM = 4 cm, ON = 6cm.
  10. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao? MN A.IM = IN B. IM IN b) Tính MN 2 Bài 2: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho C.IM + IN = MN D.IM = 2 IN AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính IB ,So sánh IA và IB. II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? Bài 1: Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn c) Tính IK ,BK thẳng AB sao cho AM= 4 cm. Bài 3: Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Có 10 cây trồng thành 5 a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? hàng , mỗi hàng 4 cây. b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? KIỂM TRA CHƯƠNG I ( Tiết 14 ) Bài 2: Học sinh được chọn một trong hai câu: HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 8 1) Cho độ dài đoạn thẳng AA0 bằng 1 ( đơn vị độ dài) I/ TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) Lấy A1, A2, A3, A4, , A2016 lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA0, Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : AA0 AA0 AA0 AA0 A. M cách đều hai điểm A, B AA1, AA2, AA3, AA2015. Đặt S AA AA AA AA B. M nằm giữa hai điểm A và B 1 2 3 2016 C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B Hãy so sánh S với 22017 D. Cả 3 câu trên đều đúng 2) Cho 100 điểm A1, A2, A3, , A100 trong đó không có 3 điểm nào thẳng Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì : hàng. Gọi S là tổng các đoạn thẳng nhận hai điểm trong các điểm đó làm đầu A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML mút. Hãy so sánh S với 5000 C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM = KIỂM TRA CHƯƠNG I ( Tiết 14 ) A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 7 Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa A,B, biết KA = 4 cm I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng thì đoạn thẳng KB bằng: Câu 1: Trong hình vẽ 1 x ' A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm C x Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì : A B E F x y x y A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H O (c) (a) (b) (d) C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác D O a Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: (H 1) A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên hình nào là đoạn thẳng cắt tia ? tia Ay. Ta có: A.d B.c C. a D.b A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N Câu 2: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. còn lại. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
  11. Câu 4 : Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 4 điểm phân biệt mà trong đó không phía đối với C có 3 điểm nào thẳng hàng ? Câu 4: Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng? A. 3 B.4 C.5 D. 6 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5.Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Hỏi có bao nhiêu II.TỰ LUẬN: ( 7đ ) đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đó ? Bài 1. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ tia MP, đoạn thẳng A. 5 B.8 C. 10 D.12 MN, đường thẳng NP. Câu 6.Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C.Biết OA =3cm ;OB =5cm ; OC =7cm. Bài 2. Trên tia Ox lấy 2 điểm E và F sao cho OE = 2cm, OF = 6 cm. Câu nào sau đây sai a)Trong 3 điểm O, E, F điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao ? Tính EF A.OA +AB = OB B.OA và OB là 2 tia đối nhau b) Gọi I , K lần lượt là trung điểm của OE và EF. Tính độ dài đoạn thẳng EK C. B nằm giữa A và C D.Không có câu nào sai và IK ? II. TỰ LUẬN : (7 điểm) c) Lấy điểm M sao cho O là trung điểm của ME . Hỏi E có là trung điểm của Bài 1 : a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó MF không ? b) Kể tên các tia có trong hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần) Bài 3. Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M 2 là trung điểm của đoạn c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao? thẳng M1B, M3 là trung điểm của đoạn thẳng M2B, . M2016 d) Kể tên 2 tia đối nhau gốc B là trung điểm của đoạn thẳng M 2015B, biết M 2016B = 2 cm. Tính độ dài đoạn Bài 2 : a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm ; OB = 7cm. thẳng AM2016 b) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c) So sánh OA và AB HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 11 d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng : Cho hình vẽ bên : HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 9 Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng : I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p Câu 1: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng Câu 2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ ta có : A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. M N y x B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C. A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau; B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. nhau. Câu 3: Hai tia đối nhau là : C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD nhau. C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA Câu 2: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì: Câu 4: Nếu O nằm giữa A và B thì A. AM + MB = AB B. MB + BA = MA A. O cách đều A và B B. AO + OB = AB C. AM + AB = MB D. AM + MB > AB C. O là trung điểm của đoạn thẳng AB D. O, A, B không thẳng hàng. Câu 3 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì: Câu 5:Nếu IH + HK=IK thì : A B C A. H là trung điểm của đoạn thẳng IK B. IH = HK C. điểm H nằm giữa hai điểm I và K D. Cả A, B, C đều sai A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D.Hai điểm A và B nằm khác
  12. 0 AB Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm Câu 2 : Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Kẻ được mấy đường thẳng thì đoạn thẳng KB bằng: tất cả đi qua các cặp điểm? A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm A. 1đường thẳng B. 2 đường thẳng Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì : C. 3 đường thẳng D. 4 đường thẳng A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H Câu 3 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng : C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác A. Hai chữ cái thường C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: B. Hai chữ cái in hoa D. Cả 3 cách đều sai A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 4 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì: II/TỰ LUẬN:(7 điểm)
  13. Bài 1:Vẽ tia Ax . Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn Câu 6: Nếu MA = MB thì: thẳng AB sao cho AM= 4 cm. A. M nằm giữa A, B B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? C. M, A, B thẳng hàng D. Cả A, B, C đều sai b) So sánh MA và MB. II/ TỰ LUẬN :(6 điểm) c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Bài 1: Trên tia Ox vẽ hai diểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN a)Tính độ dài đoạn thẳng AB Bài 2: Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm b)Gọi C là trung điểm của OB. Tính độ dài AC. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Bài 2: Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối b) So sánh OA và AB m của tia BA lấy điểm N sao cho BN = AM. Chứng tỏ rằng BM = AN c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I là trung điểm của AB đoạn thẳng IB. a) Tính IA ; IB Bài 3: Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox xác định điểm A và M sao b) Trên AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. tính IC, ID cho OA < OM trên tia Oy xác định điểm B sao cho OB = OA. c) Hỏi I có là trung điểm của CD không? a) O có là trung điểm của AB không ? b)Chứng minh rằng 2.OM = MA + MB HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 16 c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB.Tính độ dài I.TRẮC NGHIỆM.(3 điểm) đoạn thẳng MN. Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho 3 điểm A,B,C biết AB = 2 cm ; AC = 3 cm .Thế thì : HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 15 A. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C . I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn câu có đáp án đúng B. Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C . Câu 1: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Điểm M tia Ax, điểm N tia Ay. C. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B . Ta có: D. Không kết luận được điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N Câu 2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, M và AI + IB = AB. Điểm nào nằm C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa giữa hai điểm còn lại: hai điểm còn lại. A.Điểm I B.Điểm A C.Điểm B D. Không có điểm nào Câu 2: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng Câu 3: Xem hình bên và điền vào chỗ Câu 3 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên trống ( ) trong các phát biểu sau: tia Ay. Ta có: a) Điểm nằm giữa hai điểm M và N. M P N A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N b) Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm . C. Điểm N nằm giữa A và M Câu 4 : Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. nằm giữa 2 điểm M và P . Gọi E là trung điểm của MN , gọi F là trung Câu 4 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: điểm của NP. Biết MN = 5 cm và NP = 7 cm.Khi đó, độ dài đoạn thẳng EF MN A/ 4 cm B/ 5cm C/ 6 cm D/ 7cm A.IM = IN B. IM IN 2 Câu 5: Điền vào chỗ trống ( ) để được một khẳng định đúng: C.IM + IN = MN D.IM = 2 IN a) Mỗi điểm trên đường thẳng là của 2 tia đối nhau Câu 5: Nếu M nằm giữa A, B thì: b) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB B. MA = MB Câu 6: Điền dấu "X" vào chỗ thích hợp trong các khẳng định sau: C. MA + MB = AB D. Cả A, B, C đều sai.
  14. Câu Đ S A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N a) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A và B. C. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm O. b)Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc song song hoặc cắt nhau. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M II/TỰ LUẬN:(7 điểm) II.TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1.Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau. Câu 1: (3 đ) a) Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia các điểm E, B thuộc tia Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho : OA = OC = 3 cm, OB = 2 cm, b) Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các OD = 2OB. Câu 2: (4 đ) bộ ba điểm thẳng hàng trên hình. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A, B sao cho OA= 3cm, OB = 5cm. Trên tia đối của c) Chỉ ra các tia trùng với tia Ox, các tia đối của tia BE ? tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm . a/ Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không? Vì sao? Bài 2.Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 10 cm, AC = 5cm. b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB? a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB. c/ Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 17 HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 14 I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: I /Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng . Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? Câu 1: .Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng A . A  d B . A d C. A d . D. d  A Câu 2: Cho hình vẽ sau. Khi đó: · · Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ? d A B A. 1. B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng A. A  d B. C d C. A d D. d  B C· Câu 3: Cho hình vẽ . Em hãy khoanh tròn câu đúng Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó: . . . . A. A nằm giữa B và C B. B nằm giưã A và C. A B C A B C D A. Tia BA và tia CA trùng nhau B. Tia AB và BA trùng nhau C. nằm giữa A và B D . Không có diểm nằm giữa hai điểm còn lại C. Tia CA và CD đối nhau D. Tia BA và tia CD đối nhau Câu 4: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên Câu 4: Cho V là một điểm nằm giữa hai điểm S, T. Biết SV = 3cm; ST = tia Ay. Ta có: 7cm. Độ dài đoạn VT là: A.Điểm M nằm giữa A và N B.Điểm A nằm giữa M và N. A. 7cm B. 10cm C. 4cm D. 3cm C.Điểm N nằm giữa A và M D.Không có điểm nào nằm giữa 2 Câu 5: Khi nào thì AM + MB = AB ? điểm còn lại. A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B B. Điểm M nằm giữa hai . Câu 5: Xem hình vẽ câu nào sau đây trả lời sai : điểm A và B A. MN và MK là hai tia đối nhau M N K C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A D. AM = BM. B. MN và NK là hai tia trùng nhau. Câu 6: Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và C. NM và NK là hai tia song song 0 < a < b thì ? D. NM vàNK là hai tia trùng nhau .
  15. Câu 6 : Cho đoạn thẳng PQ= 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 2a . Gọi M là trung điểm của AB, C là điểm bất thẳng PM = kỳ thuộc đoạn MB. Biết BC = b, thế thì MC = A. 4 cm. B. 8 cm C. 4,5 cm D. 5 cm Câu 5: Cho đoạn thẳng AB =18cm và M là 1 điểm bất kỳ trên AB(M khác A Câu 7: .L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. và B). Gọi E; F lần lượt là trung điểm AM và MB.Tính độ đoạn EF Độ dài của đoạn thẳng IK là: A. 9cm B. 10cm C. 11cm D.12cm A.3cm B.2cm C.5cm D.7cm. Câu 6: Khẳng định nào đúng Câu 8: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A.Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A A. 1. B. 2 C. 0 D. vô số B.Nếu AB+AC=BC thì B nằm giữa A;C Câu 9 Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng : C.Điểm I là trung điểm của AB nếu IA = IB Câu Nội dung Đ S II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) 1 Hai tia đối nhau là hai tia có hai gốc đối nhau Bài 1:Một điểm A nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho 2 Ta vẽ được nhiều đường không thẳng đi qua hai AB = 4cm. Trên tia Ay lấy điểm C sao cho AC gấp đôi AB. điểm A và B a)Tính độ dài đoạn thẳng BC 3 M nằm giửa hai điểm A và B thì AM+MB = AB b)Gọi E là trung điểm AC. Điểm A có phải là trung điểm của BE? Vì sao? 4 Người ta dùng chử cái thường để đặt tên cho Bài 2: Điểm O thuộc đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia điểm Oy(không trùng với O) II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) a) Kể tên các tia đối của tia OA Bài 1: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng b)Trong 3 điểm O,B,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại a) Kể tên các tia đối nhau gốc N Bài 3: cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC= 2cm b) Kể tên các tia trùng gốc N a)Tính độ dài đoạn thẳng CB Bài 2: Trên tia Ox lấy các điểm A,B,C sao cho OA =1cm, OB =4cm, b)Lấy D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD =3cm. Tính CD OC = 7cm. a) Tính AB, AC, BC HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 20 b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không ? I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) Vì sao Câu 1: Trên tia Ax vẽ 2 đoạn thẳng Am =5cm và AN =7cm. Câu nào sau đây sai ? HÌNH HỌC 6 ĐỀ SỐ 19 (1). MA và MB là 2 tia đối nhau (2). Điểm M nằm giữa A và N I / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) (3). AM + AN = MN Câu 1:Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C. Biết OA = 3cm; OB =5cm; OC =7cm A.Câu (1) B.Câu (2) C. Câu (3) D.Không có câu nào sai Độ dài đoạn AC là Câu 2: Cho đoạn thẳng AB =12cm . Lấy điểm C; D trên AB sao cho A. 2cm B. 3cm C.4cm D.Một dáp án khác AC =10cm; BD =8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là Câu 2:Cho đoạn thẳng AB = 12cm.Lấy các điểm C và D trên đoạn AB sao A. 4cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm cho AC =3,5cm; BD =9,7cm. Độ dài đoạn CD là Câu 3: Trên tia Ax, vẽ 2 đoạn thẳng Am =5cm; AN =7cm. Gọi I là trung điểm A. 1cm B. 1,2cm C.1,4cm D.2,2cm của MN. Độ dài đoạn thẳng AI là Câu 3: Điền vào chỗ trống nội dung đúng A. 1cm B.6cm C.2,5cm D.Một kết quả khác Từ 5 điểm M,N,P,Q,R trong đó 4 điểm M,N,P,Q thẳng hàng và điểm R nằm Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C . Ta phải có điều kiện nào thì điểm C là trung ngoài đường thẳng trên , kẻ được đường thẳng đi qua ít nhất 2 điểm của AB trong 5 điểm trên A.AC = CB B. AC + CB =AB C.Cả A và B
  16. Câu 5: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì 3 điểm A,B,C thẳng Câu 8. Tích của 9 . 5 là: hàng A. 45 B.-45 C.45và –45 D. Đáp số khác A. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 5cm B. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 6cm II- TỰ LUẬN : (8 điểm) C. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 7cm Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) D. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm ; AC = 5,8cm a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20 Câu 6: Cho đoạn thẳng EF = 10cm. Gọi K là trung điểm EF. Lấy 2 điểm I; J c. 27.(15 –12) – 15.(27 –12) trên đoạn thẳng EF sao cho EI = Ẹ = 6cm. Độ dài đoạn IM(viết dưới dạng số d. 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ + 199 - 200 thập phân) là Bài 2: (3 điểm) Tìm x Z , biết: II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) a. 11 + (15 – x) = 1 b. 2x – 35 = 15 c. 2 x 5 12 Bài 1 Trên tia Ox lấy điểm A và B . sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm, a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên n thỏa mãn 2n + 1 chia hết cho n-2 b) Tìm độ dài đoạn thẳng AB. ĐỀ 2 c) A có là trung điểm của OB không? Vì sao? I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên ĐỀ 1 dương I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 điểm) b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. c) Số tự nhiên không phải là số nguyên Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là: âm A. (–18) B. 18 C. (–122) D. 122 d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là: A. (–48) B. 48 C. (–24) D. 24 Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống : A. 200 B. (–200) C. (–33) D. 33 A. Giá trị tuyệt đối của là số 0 B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : Câu 4. x 5 x = ? C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là : A. x = –5 B. x = 5 C. x = 5 D. Một kết quả khác. D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta Câu 3: Điền vào chỗ trống được: A. Số nguyên âm lớn nhất là : A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : Câu 6. Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5 Câu 4: Nếu x.y > 0 thì 2 Câu 7. Tính 3 .9 là A. x và y cùng dấu B. x > y C . x < y D. x và y khác dấu A. –81 B. 81 C. 54 D. –54
  17. Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên A. -12 B. -64 C. 12 D. 64 dương lớn nhất có một chữ số là: Câu 6 :Số đối của số nguyên -(-5) là: A. - 1000 B. -998 C. -900 A. - 5 B. 5 C. ( 5) D. Kết quả khác. D. - 989 B / Tự luận ( 6 điểm ) B. Tự luận: (7 điểm) Câu 6 (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) Câu 7 . Tính: a) 100 + (+430) + 2145 + (-530) a) 53. (-15) + (-15) 47 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) b) (-12) .15 Câu 7:(1điểm)Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : c) (-12).13 + 13.(-22) - 20 < x < 20 d) {[14 : (-2)] + 7} : 2012 Câu 8 (2đ) Tìm số nguyên x biết: Câu 8: Tìm số nguyên x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3 a) – 2x – 8 = 72 b) 3.x 1 = 27 Câu 9: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9 Câu 9. (1đ) Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3 ĐỀ 4 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ĐỀ 3 Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) A. các số nguyên âm và các số nguyên dương Câu 1: Số 0 B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm A. là số nguyên âm. C. số 0 và các số nguyên âm B. là số nguyên dương. D. các số nguyên dương và số 0 C. vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương. Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: D. không phải là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên A. + a B. | - a | C. - a D. | a | dương. Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: Câu 2 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp A. | a | B. | - a | C. - a D. + a theo thứ tự tăng dần: Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: A. 3; 19;5;1;0 B. 19; 3;0;1;3;5 C. A. một số nguyên dương C. số 0 0;1; 3;3;5; 19 D. 3; 19;0;1;3;5 B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3 Câu 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta A. +5 B. -5 C. 11 D. -11 được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 A. 28 B. -28 C. 62 D. -62 Câu 4: Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9| A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1;-1;5;-5 A.13 B. 20 C. 23 D. 33 Câu 5: Giá trị của (-4)3 bằng: Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3 A. -15 B. 15 C. -9 D. 9
  18. Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau: A. 40 B. - 40 C. 30 D. - 30 Câu Đún Sai II. Tự luận (7 điểm) g Bài 1(1,5 điểm): a) Tìm năm bội của (– 11) 1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm b) Tìm tất cả các ước của 6 2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương c) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn: 7 x 6 3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 a) (– 35) + (–142) + 35 + 42 B. TỰ LUẬN (7 điểm) b) 15.(– 14) + 15.(– 6) + (– 20). 25 Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11 c) |– 18| – (–27) + 63 – (63 + 27) Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: d) – 65.( 87 - 17) – 87.(17 – 65 ) a) [(- 27) + 43] + (-7 3) b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74 Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 42 + x = 13 b) 82 – (15 + x) = 92 a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25 c) 17 – (43 - |x| ) = 45 Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau: d) –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + – x = – 1009 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 99 - 100 Bài 4: (0,5 điểm): Tìm số nguyên x, y, z. Biết ĐỀ 5 (x + y - z)2 + (x – y + 2)2 + (z + 4)2 = 0 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) ĐỀ 6 Câu 1: Xác định câu đúng sai trong các câu sau: I.TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) 1) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. C©u 1 : TËp hîp c¸c sè nguyªn Z bao gåm: 2) Nếu a là số nguyên âm thì a5 là số nguyên dương. A. c¸c sè nguyªn ©m vµ c¸c sè nguyªn d­¬ng 3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. c¸c sè nguyªn kh«ng ©m vµ c¸c sè nguyªn ©m C. c¸c sè nguyªn kh«ng d­¬ng vµ c¸c sè nguyªn ©m 4) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. D. c¸c sè nguyªn kh«ng d­¬ng vµ sè 0 Câu 2: Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 2: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : 1) Kết quả phép tính (–6).(–35) là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 A. (– 210) B. 210 C. (– 41) D. 41 Câu 3 : Tính: (–52) + 70 kết quả là: 2) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2018 – (5 – 9 + 2017) ta được: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 A. 2018 + 5 – 9 – 2017 B. 2018 – 5 – 9 + 2017 Câu 4 : Tính: –36 – 12 kết quả là: C. 2018 – 5 + 9 – 2017 D. 2018 – 5 + 9 + 2017 A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) 3) Trong tập hợp các số nguyên tập hợp các ước của 5 là: Câu 5 : Kết quả của phép tính ( - 125 ) : ( -5 ) là A. {1 ; -1} B. {5 ; -5} C. {1 ; 5} D. {1; -1; 5; -5} A. 25 B. (–25 ) C. 35 D. Một 4) Kết quả của phép tính: (-2)3 .5 là kết quả khác
  19. Câu 6 : x 5 thì : A. 1 và -1 B. 1 ; -1 ; 5 ; -5 C. 1 và 5 D. 5 và -5 A. x = 5 B. x = 5 C. –5 D. 7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7) Một kết quả khác. A. Âm B. Dương C. 0 D.420 Câu 7 : Giá trị của biểu thức (x-5).(x-2) với x = -2 là : 8) Tính 154 54 là: A. 4 B. - 4 C. 28 D. - 28 A. -208 B.-100 C. 208 D. 100 Câu 8 : Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: ; 5 ; -5 Câu Nội dung Đúng Sai II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) 1 Tổng hai số nguyên khác dấu là một số Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) nguyên âm a) 175 - ( - 25 ) + 62 – ( 1200 + 62) 2 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc b) 25 .8. 4 . 125 .3 bằng 0. c) 26 . (- 125) – 125 . (- 36) 3 Tích hai số nguyên trái dấu là một số Bài 2: Tìm x Z , biết: nguyên âm a) – 3x – 2 = - 20 4 Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên b) 5 – (10 – x) = 7 Bµi 3 : T×m tæng cña tÊt c¶ c¸c sè nguyªn x tháa m·n 5 x 5 II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bµi 4 : T×m n Z ®Ó 2n -1 chia hÕt cho n+ 1 Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) ĐỀ 7 a) 5.(–8).2.(–3) b) ( - 127) + (-34) I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm) c) 68 + ( -100 ) d) 34. ( -157) – 34. (-57) Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em Bài 2: (3điểm) Tìm x Z , biết: cho là đúng nhất. a) x + ( -30) = 15 b) -5.x + 32 = -8 c) x 3 7 1) ) Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 2) Số đối của -15 là : A. 15 B. -15 C. 51 D. -51 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG III 3) Tính: (–8).(–25) kết quả là: ĐỀ 1 A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) I. Trắc nghiệm (2 điểm) 4) x 5 x = ? Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định A. x = 0 B. x = 5 C. –5 D. x= 5 và x = -5. nào sai (1 điểm) 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: (Hướng dẫn: Nếu câu a, em chọn Đúng thì ghi a – Đ, nếu em chọn A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 Sai thì ghi a – S) C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
  20. a 5 5 5 5 a) Phân số là số có dạng với b 0 Bài 3 (0,5 điểm): Cho B . Chứng minh b 3 15 35 323 b) Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 19 rằng giá trị của B là số nghịch đảo của c) Với hai hân số cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì 45 phân số đó lớn hơn. ĐỀ 2 d) Muốn tối giản phân số ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) chúng. Bài 1 (0,5 điểm): Các khẳng định sau đúng hay sai 7 7 Bài 2: Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau (1 điểm) a) Số đối của số là (Hướng dẫn: Nếu câu a, em chọn phương án A, C thì ghi a – A, C, 16 16 các câu khác làm tương tự) 7 8 b) Không có phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số 15 15 2 7 1,2 A. B. C. D. – 2017 Bài 2 (2 điểm): Chọn phương án trả lời đúng 3 0 9 Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số 15.9 7.9 0,1 2 0,7 6 Câu 2. Biểu thức được rút gọn đến tối giản là A. B. C. D. 16.9 0,47 9 5 0 8 22 1 11 6 3 A. B. C. D. Câu 2. Nếu thì x bằng 18 16 2 8 x 5 15 6 18 II. Tự luận (8 điểm) A. B. C. D. – 10 Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 6 15 5 5 22 3 1 5 6 1 1 2.7 5.7 a). c) . . 2 Câu 3. Rút gọn phân số là 4 35 7 4 11 11 4 4 3.5 15 7 3 11 9 9 1 10 7 2 5 14 b) d) : 75% 2 0,6 . A. B. 1 C. D. 13 8 19 13 8 16 4 11 5 5 7 35 1 7 Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x Câu 4. Sắp xếp các số 50%, 4 ; ; 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 5 9 4 15 2 5 6 a)x b) : x 4 20 35 21 5 là: 1 7 1 7 9 3 4 13 A. 50%, 4 ; ; 0 B. 4 ; 50%; 0; c) 25%x 3 d) x x 5 6 5 6 8 8 3 9 1 7 7 1 C. 4 ; 0; 50%; D. ; 50%; 0; 4 5 6 6 5
  21. II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 4. 12,5% đổi ra phân số được Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính 5 1 1 25 A. B. C. D. 5 5 3 4 15 4 2 3 2 3 4 8 80 2 a): b) . . c) 7 2 4 2 3 2 9 13 9 13 5 7 5 1 1 5 1 1 Câu 5. Đối của là: d) 2,8. 75% : 2 2 3 49 3 6 1 1 1 1 1 1 Bài 2 (3 điểm): Tìm x, biết A. B. 2 3 C. D. 4 1 3 2 1 2 3 3 2 2 3 a)x b) .x 3 2 5 5 4 12 6 Câu 6. Nếu thì x bằng 3 1 3 x 5 c) 2x : 60% 2 d) 25%.x 0,4 x 7 2 5 15 6 18 A. B. C. D. – 10 232015 22 232016 22 6 15 5 Bài 3 (0,5 điểm): Cho M và N 232014 1 232015 1 II. Tự luận (7 điểm) Hãy so sánh M và N Bài 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 1 5 1 9 9 5 9 5 8 ĐỀ 3 a)3 : c) :5 : : I. Trắc nghiệm (3 điểm): 3 6 6 8 8 9 8 2 10 1 2 Câu 1. Kết quả phép tính 3 là: 3 1 1 3 7 4 b)4 2 1 d) 2,35 1 . 1,1 2 4 3 4 2 12 7 5 1 3 A. B. 3 C. – 1 D. Bài 2 (3 điểm): Tìm x, biết 2 2 2 1 1 15 a)x.4 45% b) 60%x 2 0,75 Câu 2. Số nghịch đảo của số là: 2 4 71 3 1 3 1 c) 15 15 71 71 x : 2 A. B. C. D. 4 2 2 2 71 71 15 15 ĐỀ 4 20 5 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 3. Kết quả rút gọn của biểu thức là: 2 30 5 1) Số nghịch đảo của là: 2 9 5 3 5 A. B. C. D. 3 11 7 4
  22. 2 2 2 3 3 2 A. B.-2,5 C. D.2,5 A. B. C. D. 5 5 3 2 2 3 3 1 2) Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là: 2) Kết quả của phép tính 2 là: 5 5 7 17 23 23 9 5 11 9 A. B. C. D. A. B. C. D. 5 5 5 5 5 11 5 5 7 x 2 3) Số được viết dưới dạng phần trăm là: 3) Biết . Gía trị của x bằng 8 10 5 A. 0,875% B. 875% C. 87,5% D. 8,75% A. – 22 B. – 24 C. 4 D. – 20 7 7 0 2 4) Số lớn nhất trong các số sau: ; ; ; là: 3 8 24 17 3 4) 2 viết dưới dạng phân số là: 4 7 7 0 2 A. B. C. D. 5 6 11 3 8 24 17 3 A. B. C. D. 4 4 4 5 II. Tự luận (8 điểm) Câu 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : II. Tự luận (8,0 điểm): 7 5 1 2 3 4 2 1 a. 2 b. . . 5 Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3 6 6 5 7 7 5 5 3 2 3 2 1 2 2 1 5 a) b) . . . Câu 2. (3 điểm) Tìm x biết : 4 3 5 7 9 7 9 3 7 5 2 1 7 4 1 a. : x 0,5 b. x x c. x 12 2 1 5 5 c) 1 : 0,25 2 3 4 12 5 5 3 3 12 4 4 Câu 3. (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 5 Bài 2 (3 điểm): Tìm x, biết 3 3 1 1 1 3 1 3 5 giờ. Lúc từ B về A, ô tô đã tăng tốc nên thời gian về chỉ hết giờ. a) x b) 1 x c) 1 . 7x 4 8 5 4 2 16 2 4 6 Tính vận tốc khi về của ô tô. ĐỀ 5 Bài 3 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 3 1 15 16 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): A .a .a .a tại a 2 4 8 32 13 1) Số nghịch đảo của là: 3
  23. 3x 2 Bài 3 (1,5 điểm): Bài 4 (0,5 điểm): Tìm x nguyên để phân số A có giá trị x 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 30m2. Biết chiều nguyên 1 rộng mảnh đất là 3 m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật ĐỀ 6 3 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): đó? x 15 2 2 2 Câu 1: . Giá trị của x bằng: Bài 4 (0,5 điểm): Tính A 27 9 1.3 3.5 2015.2017 A. – 5 B. – 135 C. 45 D. – 45 ĐỀ 7 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 2: Số nghịch đảo của là: 26 7 Câu 1: Rút gọn phân số đến tối giản , ta được : 3 7 3 7 130 A. B. C. D. 13 2 1 1 7 3 7 3 A. B. C. D. 65 10 5 5 1 Câu 3: Đối 2 ra phân số, ta được: 4 8 10 7 Câu 2: Qui đồng mẫu của các phân số ; ; , ta có mẫu chung 9 10 15 2 7 9 21 A. B. C. D. là : 7 7 7 7 A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. Câu 4: Đổi – 1,5 ra phân số thập phân: 15 15 15 15 A. B. C. D. Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 100 10 100 10 A. B. 0 C. D. II. Tự luận (8,0 điểm): 4 4 6 5 15 2 100 3 Câu 4: Số đối của - là : Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 1 9 27 4 17 4 4 5 2 5 2 2 3 3 2 b). : b) . . 1 c) 5 2 3 A. B. C. D. 2 13 26 9 13 13 9 9 7 11 7 3 2 2 3 15 3 1 1 II.TỰ LUẬN d) 2,5: 1 : 2 4 5 3 5 Bài 1: Tính 5 3 2 3 3 1 Bài 2 (3 điểm): Tìm x, biết a) 3. b) : : c) 4 2 1 3 6 4 3 5 4 20 b)5 : x 13 b) x 0,25 c) x 1,5 :3 7 3 5 8 Bài 2: Tìm x
  24. 2 1 4 1 1 1 4 16 a) x . b) x : 9 Câu 5: Cho . Giá trị của x là: 3 12 5 3 4 2 5 x A. –25 B. 20 C. 25 D. –20 Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 2 3 1 152 68 1 1 1 a) A b) B . . Câu 6: Kết quả phép tính 4 5 là : 17 3 17 4 11 4 11 2 2 1 9 1 1 1 1 1 A. 10 B. 9 C . 9 D. c)C 1 . 1 . 1 1 . 1 2 2 2 3 4 999 1000 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 4: Chứng tỏ rằng 1) Thực hiện phép tính: (4điểm) 1 1 1 1 1 3 3 1 5 4 2 4 2 a)S 1 a) b) c) 15 20 1.2 2.3 3.4 49.50 8 8 8 4 12 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1 ĐỀ 8 d) I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả 2 6 12 20 30 42 lời đúng: 2) Tìm x, biết: (2điểm) 3 1 5 2 4 4 Câu 1: Số nghịch đảo của là: a) x  b) .x 5 4 8 3 5 7 5 5 3 3 1 A. B. C. D. 3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều 3 3 5 5 3 1 Câu 2: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 2 4 dài hơn chiều rộng 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 11 13 13 3 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 ĐỀ 9 3 Câu 3 : Số đối của là: I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) 2 Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số? 2 2 3 3 3 3 5 30,8 A. B. C. D. A. B. C. D. 3 3 2 2 0 0,4 6 2,1 36 Câu 4: Phân số tối giản của phân số là: Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng? 90 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 1 6 2 18 4 4 5 5 4 4 6 6 A. B. C. D. 3 3 15 5 45 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 5
  25. 5 5 3 3 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. S 3 3 5 5 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19 19.22 1 Câu 4: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: ĐỀ 10 4 I) TRẮC NGHIỆM KH (3đ): 11 13 13 3 a 3 A. B. C. D. C©u 1: NÕu 0 th× 4 4 4 4 b 6 3 a 3 a 6 a 1 a 3 Câu 5 : Số đối của là: A. B . C. D. 2 b 6 b 3 b 2 b 6 2 2 3 3 x 15 A. B. C. D. C©u 2: BiÕt sè x b»ng 3 3 2 2 27 9 36 A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45 Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: 1 90 C©u 3: Số đối của là : 1 6 2 18 3 A. B. C. D. 1 1 3 15 5 45 A. 3 B. -3 C. D. 4 16 3 3 Câu 7: Cho . Giá trị của x là: 1 5 x C©u 4: Sè nghÞch ®¶o cña lµ : A. –25 B. 20 C. 25 D. –20 5 1 1 1 Câu 8: Kết quả phép tính 4 5 là : A. 1 B. C. 5 D. -5 2 2 5 1 9 C©u 5: Tõ ®¼ng thøc (-3).18 = (-6).9 suy ra cÆp ph©n sè sau b»ng A. 10 B. 9 C . 9 D. 2 2 nhau: 3 18 3 9 9 6 3 6 II/ TỰ LUẬN: (8điểm) A. B. C. D. Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm) 9 6 18 6 3 18 9 18 3 1 5 4 2 4 2 3 12 13 a/ b/ 15 20 c/ 75% 3 : 0,2 Câu 6: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 8 4 12 5 3 5 3 4 5 6 1 2 1 1 Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm) A. 2 B. 1 C. 6 D. 2 1 5 2 4 4 5 6 6 2 6 a/ x  b/ .x c/ x :1 1,2 4 8 3 5 7 12 II) TỰ LUẬN (7đ) 1 Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Bµi 1: (2 điểm) Tính: 3 4 5 4 6 3 7 2 a) . . b) 2 Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 7 11 7 11 4 8 3 Bµi 2: (2 điểm) Tìm x biết: Câu 12 (1điểm) Tính tổng
  26. 2 13 2 A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù a) x : 0,8 b) x. 20% 7 7 3 B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù Bµi 3: (1điểm) Rót gän ph©n sè sau ®Õn tèi gi¶n: C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù 9.6 9.3 232323 D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù a) b) 18 494949 Câu 8 : Tam giác ABC là hình gồm 1 A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC Bài 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 3 m. 5 B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng 1 C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng Chiều rộng kém chiều dài 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 5 II. TỰ LUẬN 1 1 1 Bài Tập : Bài 5: (1 điểm) Tính nhanh: A 1.2 2.3 99.100 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho · 0 · 0 KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC xOt = 40 , xOy = 80 ĐỀ 1 a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ? I. TRẮC NGHIỆM: b/ So sánh góc tOy và góc xOt Câu 1: Khi nào thì x· Oy y· Oz x· Oz ? c/ Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của góc xOy d/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox , vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy và Oz A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz B. Khi tia Oy sao cho góc zOm = 500.Tính số đo của góc mOy nằm giữa hai tia Ox và Oz ĐỀ 2 C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A , B , C . I. TRẮC NGHIỆM: Câu 2 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : Câu 1 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : A. x· Ot ·yOt C. x· Ot t¶Oy x·Oy và x· Ot ·yOt A. x· Ot ·yOt B. x· Ot t¶Oy x·Oy và x· Ot ·yOt B. x· Ot t¶Oy x·Oy D. x· Ot ·yOx C. x· Ot t¶Oy x·Oy D. x· Ot ·yOx Câu 3 : Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết x· Ot = 800, góc tOy Câu 2 : Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết x· Ot = 1200, góc có số đo là : tOy có số đo là : A. 100 B. 500 C. 800 D. 1000 A. 100 B. 600 C. 1800 D. 800 Câu 4 : Góc mOn có số đo 400 , góc phụ với góc mOn có số đo bằng : Câu 3 : Góc mOn có số đo 450 , góc phụ với góc mOn có số đo bằng : A. 500 B. 200 C. 1350 D. 900 A. 450 B. 200 C. 1350 D. 900 Câu 5 : : Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc : Câu 4 : : Lúc 12 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc : A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 Câu 6 : H×nh gåm c¸c ®iÓm c¸ch ®iÓm O mét kho¶ng b»ng 3 cm lµ : Câu 5: Cho đường tròn ( O,5cm ); và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ? A.H×nh trßn t©m O, b¸n kÝnh 3cm B. §­êng trßn t©m O, ®­êng kÝnh 3cm A. Nằm trên đường tròn C. Nằm ngoài đường tròn C. §­êng trßn t©m O, b¸n kÝnh 3cm B. Nằm trong đường tròn D. Nằm ở vị trí khác D. H×nh trßn t©m O, ®­êng kÝnh 3 Câu 6 : Kết luận nào sau đây đúng ? Câu 7 : Kết luận nào sau đây đúng ? A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
  27. B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù 6.Tia phân giác của một góc là: C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc. D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù B. Tia tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau. Câu 7 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng a/ Hình tạo thành bởi .khi ba điểm A, B, C không thẳng nhau. hàng được gọi là tam giác ABC D. Cả A, B, C đều đúng. b/ Đường tròn tâm, O bán kính R là hình gồm các điểm 7.Điểm M thuộc đường tròn (O; 1,5 cm). Khi đó II. TỰ LUẬN A. OM = 1,5 cm. B. OM > 1,5 cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho C. OM < 1,5 cm. D. Không xác định được độ dài OM. · 0 · 0 xOt = 30 , xOy = 60 8.Khẳng định nào sai với hình vẽ bên a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? A. AD là cạnh chung của hai tam giác ACD và A b/ So sánh góc tOy và góc xOt ABD. B. Có ba tam giác. c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? B C d/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc tOz C. Có 6 đoạn thẳng. D ĐỀ 3 D. Có 7 góc. I. TRẮC NGHIỆM: II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) 1.Góc bẹt là góc có số đo Bài 1.Cho hai tia Oy, OZ nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox 0 0 A. bằng 900. B. bằng 1000. sao cho góc xOy = 80 , góc xOz = 30 . Gọi Om là tia phân giác của góc C. bằng 450. D. bằng 1800. yOz. Tính góc xOm. 2.Ở hình vẽ bên ta có góc CAB là C Bài 2. Cho hai điểm A, B cách nhau 3 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm ) A. góc tù. B. góc vuông. và đường tròn (B; 1,5 cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. C. góc bẹt. D. góc nhọn. a.Tính CA, DB. A B 3.Khi nào ta có xOy yOz xOz ? b.Đường tròn (B; 1,5 cm) cắt AB tại I. I có là trung điểm của AB không tại sao? A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. D. Kết quả khác. ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: 4.Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng C A. 600. B. 700. Câu 1 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau. D .Đối nhau C. 500. D. 400. x 130 A O B Câu 2 : Số đo của góc vuông là : 0 0 0 0 5.Ở hình vẽ bên, biết góc BOA bằng 450, góc AOC bằng 320. Khi đó số A. 180 B. 45 C. 90 D. 80 Câu 3 Hai góc kề bù là có tổng số đo là: đo góc BOC bằng 0 0 0 0 0 0 C A. 90 B.180 C. 120 D. 80 A. 13 . B.77 . A C. 230. D. 870. Câu 4 Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây 32 đúng: 45 O B A.x· Oz z·Oy x· Oy B. x· Oy ·yOz x· Oz
  28. C. ·yOx x· Oz ·yOz D. x· O y ·y O z A. A và B là hai góc bù nhau. Câu 5 Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau B. A và B là hai góc kề nhau. đây? C. A và B là hai góc kề bù. D. A và B là hai góc phụ nhau. ·xOt A. x· Ot t·Oy x· Oy B. x· Ot x· Oy Câu 3: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia 2 phân giác của góc xOy? ·xOy C. x· Ot x· Oy D. x· Ot t·Oy A.  xOt =  yOt 2 B.  xOt +  tOy =  xOy Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm ngoài (O; 5cm). Khẳng C.  xOt +  tOy =  xOy và  xOt =  yOt t định nào sau đây đúng: D. Tất cả các câu trên đều sai. A. OA 5cm D. OA 5cm · Câu 4: Cho hình vẽ (H.2) tMz có số đo là: z Câu 7: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc: A. 1450 B. 350 0 A. Kề bù. B. Bù nhau. C. Phụ nhau D. Đối nhau C. 900 D. 550 35 x y Câu 8: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng C H.2 A. 650. B. 750. Câu 5: Cho hình vẽ ( H.3) đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Một điểm C. 550. D. 450. A (O;4cm) thì: x 125 A. OA = 4cm B. OA = 2cm A O B II. Tự luận ( 8đ) O A Bài 1: (6đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, C. OA = 8cm D. OA = 6cm · 0 · 0 Câu 6: Hình vẽ (H.4) có: A Oz sao cho xOy 120 ,xOz 60 H.3 A. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? A. 4 tam giác · · B. 5 tam giác B. So sánh xOz và yOz C. Tia Oz có là tia phân giác C. 6 tam giác của góc xOy không? Vì sao? D. 7 tam giác B M N C · · II. TỰ LUẬN D. Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox.Tính x'Oy ; x'Oz H.4 · Bài 2: (2đ) Vẽ tam giác ABC, biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm Bài 1. (2.0 điểm) Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = ĐỀ 5 118o.Tính y· Oz ? I. TRẮC NGHIỆM: Bài 2. (6.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,vẽ · 0 · 0 Câu 1: Cho hình vẽ (H.1) biết xOy = 30 và xOz = 120 . Suy ra: hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy = 400 và x· Oz = 800. A. yOz là góc nhọn. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì B. yOz là góc vuông. sao? C. yOz là góc tù. b) Tính góc y Oz ? D. yOz là góc bẹt. c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 2: Nếu Aµ = 350 và Bµ = 550. Ta nói: d) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOz ?