Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Khối 6 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

doc 3 trang nhatle22 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Khối 6 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_khoi_6_de_so_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Khối 6 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 6 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2019 – 2020 TIẾT(PPCT): Tiết 25 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 3 Ngày kiểm tra: /5/ 2020 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz thì: A. x· Oy x· Oz y· Oz B. x· Oy y· Oz x· Oz C. Tia Ox là tia phân giác của góc yOz D. x· Oy x· Oz Câu 2. Cho biết a·Ob  ; b· Oc  ;a·Oc  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc B. Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc C. Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob D. Tia Ob là tia phân giác của góc aOb Câu 3. Cho Ot là tia phân giác của góc mOn và biết góc tOm = 200. Số đo góc mOn là: A. 200 B. 400 C. 800 D. 1200 Câu 4. Hai góc phụ nhau là: A. Là hai góc có tổng số đo 900 B. Là hai góc có tổng số đo 1800 C. Là hai góc có 1 cạnh là cạnh chung của 2 góc đó D. Là hai góc có 1 cạnh là cạnh chung và hai cạnh còn lại của 2 góc đó là hai tia đối nhau. Câu 5. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 4cm. Khi đó bán kính của (O) bằng: A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 16cm Câu 6. Số đo của góc giữa hai kim đồng hồ lúc 9 giờ là: A. 00 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 7. Cho đường tròn (I; 3cm) và điểm A nằm trong đường tròn. Khẳng định nào sai? A. Bán kính của đường tròn là 3 cm B. Đường kính đường tròn là 6cm C. Đoạn thẳng AI > 3 (cm) D. Đoạn thẳng AI < 3cm. Câu 8. Lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 1800? A. 3 giờ 45 phút B. 6 giờ C. 12 giờ D. 9 giờ 15 phút II/ Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). a) Vẽ tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh: AB = 3cm; AC = 4cm, BC = 5cm b) Viết kí hiệu tam giác ABC, kể tên các đỉnh, cạnh và góc của tam giác đó. Bài 2 (6 điểm). Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy  ;x· Oz  . a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo góc yOz. b) Tia Oy có phải là tia phân giác của x· Oz không? Vì sao? c) Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOt. d) Kẻ tia Om là tia phân giác của góc yOt. So sánh m· Ot và x· Oz
  2. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng – 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C D C B II. Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 - Vẽ đúng hình theo diễn đạt 1 điểm - Viết kí hiệu: ABC 0,25 điểm - Kể tên các đỉnh: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C 0,25 điểm - Kể tên các cạnh: AB, AC, BC 0,25 điểm - Kể tên các góc: A· BC; A· CB; B· AC 0,25 điểm 2 Vẽ hình đúng m z - câu a: 0,5 điểm - câu c: 0,25 điểm y - câu d: 0,25 điểm 30 t x a) Trên cùng 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, có: 0,5 điểm x· Oy x· Oz   Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,5 điểm x· Oy y· Oz x· Oz 0,5 điểm Thay số: tính được y· Oz  0,5 điểm b) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz 0,5 điểm Vì: Oy nằm giữa Ox và Oz và x· Oy y· Oz  1 điểm (mỗi điều kiện đúng được 0,5 điểm) c) Ox và Ot là 2 tia đối nhau nên x· Oy và y· Ot là hai góc kề 0,25 điểm bù x· Oy y· Ot  . Tính được y· Ot  0,5 điểm y· Ot  0,5 điểm d) Om là tia phân giác của y· Ot nên m· Ot    So sánh: m· Ot x· Oz Vì   0,25 điểm BGH duyệt Nhóm trưởng GV ra đề Thẩm Thị Lý Chu T. Thu Nguyễn Hoàng Quân
  3. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2018 – 2019 TIẾT(PPCT): Tiết 28 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức về Góc, tia nằm giữa hai tia, tia phân giác của một góc, các định nghĩa cơ bản về đường tròn, tam giác, . 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học, có kĩ năng - Sử dụng đúng kí hiệu, biết vẽ hình đúng. - Nhận biết tia nằm giữa hai tia, một tia là tia phân giác của góc và giải thích được; tính toán số đo góc, nhận biết các góc kề bù, góc bù nhau, góc phụ nhau, hai tia đối nhau, nhận biết các định nghĩa liên quan đến đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề có yếu tố thực tiễn. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Ma trận đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Nội dung hiểu cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nửa mặt phẳng. Tia 4 1 2 2 2 1 12 nằm giữa hai tia. 1đ 1,5đ 2 0,5đ 2đ 0,5đ 7,5đ Tia phân giác của góc. Đường tròn. Tam 2 1 3 giác. 0,5đ 2đ 2,5đ 7 3 4 1 11 Tổng 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10đ III. Đề kiểm tra (có đề kèm theo)