Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 24 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 24 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_9_tiet_24_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 24 (Kèm đáp án)
- Họ và tên : Bài kiểm tra 1 tiết môn sinh học 9 ( tiết 24 ) Lớp : 9/ Thời gian : 45 phút Điểm Nhận xét của GV A/Trắc nghiệm (4đ): I. Chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (3.0đ). Câu 1. Trong phép lai phân tích, nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen gì ? A. Đồng hợp. B. Dị hợp. C. Phân tính. D. Đồng tính. Câu 2. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là gì ? A. Tỉ lệ phân li của các cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn. B. Tỉ lệ phân li của các cặp tính trạng luôn luôn là 9 : 3 : 3 : 1. C. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D. Tỉ lệ của các biến dị tổ hợp luôn luôn là 50% so với bố và mẹ. Câu 3: Ở người gen A quy định tóc quăn, gen a quy định tóc thẳng. Phép lai nào sau đây cho kết quả đời sau có người con tóc quăn, có người con tóc thẳng ? A. AA x aa B. Aa x aa . C. AA x AA. D. aa x aa. Câu 4 : Cho lai cây hoa đỏ với cây hoa trắng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng gì ? A. Trội. B. Lặn. C. Trung gian. D. Trung tính. Câu 5 : Ở người gen a quy định bệnh máu khó đông, bố và mẹ đều bình thường có kiểu gen Aa. Xác xuất sinh ra con bị mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu ? A. 25%. B. 50%. C. 75% . D. 100%. Câu 6 : Phép lai nào sau đây cho ra kết quả nhiều kiểu hình nhất? A. EEFF x eeff . B. Eeff x eeFf. C. EeFF x EEFF . D. EEff x eeFF. Câu 7 : Thực chất của sự thụ tinh là A. sự phát sinh giao tử đực và cái. B. sự kết hợp giữa một cá thể đực với một cá thể cái. C. sự kết hợp giữa nguyên phân và giảm phân. D. sự kết hợp giữa hai bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội. Câu 8 : Tại sao trứng có kích thước và khối lượng lớn hơn tinh trùng rất nhiều? A. Vì số lượng tinh trùng gấp 4 lần so với số lượng trứng. B. Vì bộ nhiễm sắc thể của trứng lớn hơn nhiều so với tinh trùng. C. Vì trứng chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Vì mỗi lần thụ tinh chỉ có một trứng tham gia. Câu 9 : Một mạch gốc của ADN có trình tự như sau : - A – G – T – X – T – A- G - . Mạch bổ sung là A. – T – X – A – G – A – T – X - . B. – U – X – A – G – A – U – G -. C. – U – G – T – X – T – U – G - . D. - A – G – T – X – T – A- G -. Câu 10 : 2 phân tử ADN tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Số ADN con được tạo ra là bao nhiêu? A. 4 . B. 6. C. 8. D. 16 Câu 11. Các nucleotit giữa 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc A. đa phân. B. bổ sung. C. giữ lại một nửa. D. tự nhân đôi. Câu 12. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân là các A. nucleic. B. ribo nucleic. C. đeoxi ribo nucleic. D. nucleotit. II. Nối câu ở cột A tương ứng với cột B ( 1,0 điểm ) Diễn biến của NST trong nguyên phân Cột A Cột B Đáp án Câu 13 : Kỳ đầu A. 2 cromatictrong từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 Câu 13 : NST đơn rồi phân ly về 2 cực của tế bào. Câu 14 : Kỳ giữa B. NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt Câu 14 : phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 15 : Kỳ sau C. Các NST đơn nằm gọn trong 2 nhân mới được hình thành với Câu 15 : số lượng là bộ lưỡng bội 2n NST . Câu 16 : Kỳ cuối D. Các NST đơn tự nhân đôi thành NST kép. Câu 16 : E. NST kép đóng xoắn, co ngắn và đính vào sợi tơ vô sắc ở tâm động.
- B/Tự luận (6.0 điểm): Câu 1(2.0đ) : Phát biểu nội dung quy luật phân ly độc lập và nêu ý nghĩa của nó. Câu 2 ( 2.0đ ): Lập bảng so sánh các đặc điểm về cấu tạo và cấu trúc của ADN , ARN và protein. Câu 3 (1.5đ ) : Một đoạn gen có chiều dài 102000A0 và có số nu loại A chiếm 17,5%. Hãy tính : a. Số nu mỗi loại trong gen. b. Khối lượng của gen bằng đơn vị gam. câu 4 (0,5 đ) Giải thích vì sao ở người tỉ lệ trẻ sơ sinh con trai : con gái là xấp xỉ 1 : 1? BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - TIẾT 24 Năm học: 2017- 2018 Môn sinh 9 - ( thời gian: 45') A. Trắc nghiệm (4đ) I. Chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất (3.0đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C B A A B D C A D B D II. Nối câu ở cột A tương ứng với cột B ( 1,0 điểm ) Diễn biến của NST trong nguyên phân Câu 13 : E ; Câu 14 : B ; Câu 15 : A ; Câu 16 : C II. Tự luận (7đ) câu nội dung Điểm Câu1 - Quy luật phân li độc lập : Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. 1.0đ 2.0đ - Ý nghĩa : Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ hợp 1.0 đ lại các tính trạng của P làm xuất các kiểu hình khác P, kiểu hình này gọi là biến dị tổ hợp có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa. Câu2 Đặc ADN ARN Protein điểm 2.0đ Cấu - Được cấu tạo từ - Được cấu tạo từ các - Được cấu tạo từ các tạo các nguyên tố là nguyên tố là C,H,O,N nguyên tố là C,H,O,N và 0.75 đ C,H,O,N và P và P có thể có các nguyên tố khác. - Được cấu tạo theo - Được cấu tạo theo - Được cấu tạo theo 0.75đ nguyên tắc đa phân nguyên tắc đa phân nguyên tắc đa phân gồm gồm nhiều đơn gồm nhiều đơn phân nhiều đơn phân là các phân là các nucleoit là các nucleoit thuộc axit amin với hơn 20 thuộc 4 loại 4 loại A,U,G,X loại khác nhau . A,T,G,X Cấu - Là một chuỗi - Là một chuỗi xoắn - Bao gồm 1 hay nhiều trúc xoắn kép gồm 2 đơn. chuỗi axit amin liên kết 0.5đ mạch song song lại với nhau. xoắn đều quanh 1 trục tạo thành các vòng xoắn. Câu3 a. Tổng số nu của gen : N = L/1,7 = 102000/1,7 = 60000 nu (0,25đ) 1.5đ %A = 17,5% → %G = 50% - 17,5% = 32,5% (0,25đ) 1.5đ a. Số nu mỗi loại : A = T = %A.N = 17,5%.60000 = 10500 nu (0,25đ) G = X = %G.N = 32,5%.60000 = 19500 nu.(0,25đ) b. Khối lượng của gen: m = N.300 = 60000.300 = 18000000 đvC = 18000000.1,6602.10-24 = 29,8836.10-18 gam. (0,25đ) Câu4 Vì trong quá trình phát sinh giao tử cặp NST giới tính XY cho 2 loại tinh trùng 0,5đ là X và Y với tỉ lệ ngang nhau. Còn cặp NST giới tính XX chỉ cho 1 loại trứng là 0,5đ X. Trong thụ tinh sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 2 loại tinh trùng X và Y với trứng X với tỉ lệ ngang nhau nên tỉ lệ trẻ sơ sinh con trai : con gái xấp xỉ là 1 : 1.
- Ngày soạn : 12/11/2017 Ngày ktra 17/11 18/11 20/11 20/11 21/11 22/11 24/11 24/11 Thứ 6 7 2 2 3 4 6 6 Tiết 5 2 4 5 3 3 4 5 Lớp 9/4 9/5 9/3 9/8 9/6 9/1 9/7 9/2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH 9 – TIẾT 24 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giới thiệu Men đen là người đặt nền móng cho di truyền học. - Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của men đen. - Phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập và ý nghĩa của nó. - Nêu được sự thay đổi trạng thái , biến đổi số luợng ở tế bào mẹ và con và sự vận động nhiễm sắc thể qua các kì nguyên phân và giảm phân. - Nêu được bản chất cuả sự thu tinh. -Nêu được chức năng của ARN. - Nêu được nguyên tắc bổ sung . - Nêu được thành phần hóa học của ADN và bản chất của gen. - Mô tả được cấu trúc không gian của AND. - Xác định được kiểu hình và kiểu gen của cơ thể lai. - Giải thích được cơ chế xác địnhgiới tính và tỉ lệ đực cái là 1:1. - Vận dụng được nội dung quy luật phân li và phân li để giải bài tập . 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng phân tích, tư duy , tổng hợp, suy luận logic. - Rèn kỹ năng làm việc độc lập, kỹ năng tính toán. 3. Thái độ - Có thái độ quyết đoán, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ - Có thái độ trung thực trong kiểm tra. II. THIẾT LẬP MA TRẬN
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 9 ( Tiết 53 ) Vận dụng ở cấp Vận dụng ở cấp Nhận biết Thông hiểu độ thấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các thí 4. xác định 1. trình bày 2. Hiểu được 3. Xác định 5. Tính toán nghiệm của được tính được nội quy luật phân được tỉ lệ được tỉ lệ men đen trạng trội – dung quy luật li độc lập. phân li kiểu xuất hiện của lặn phân li độc 6. Hiểu được hình ở F1 khi kiểu gen 1. biết được lập và nên phép lai 2 cặp biết kiểu gen đồng hợp lặn. kết quả của được ý nghĩa tính trạng của của P. phép lai phân của quy luật. menđen. tích. Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 0,5đ 2.0đ 0,5đ 0,25 đ 0,25đ 3,5đ 2. Nhiễm sắc II. biết diễn 7.Hiểu được 4. Giải thể biến cơ bản bản chất của thích được của NST sự thụ tinh. tỉ lệ trẻ sơ trong nguyên 8. Phân biệt sinh con phân. được trứng trai : con và tinh trùng. gái = 1 : 1 Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1.0 đ 0,5 đ 0,5 đ 2.0đ 3. ADN và 11.Biết 2. So sánh 9. Vận dụng 3. Tính toán 10. Tính gen nguyên tắc được điểm được NTBS được tổng được số ADN bổ sung trong khác nhau trong ADN. số nu, chiều con tạo ra sau phân tửADN. trong cấu tạo dài, khối x lần nhân 12.Biết cấu và cấu trúc lượng của đôi. tạo của ADN của ADN , gen. ARN và protein. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 0,5đ 2,0đ 0,25 đ 1,5 đ 0,25 đ 4.5đ Tổng số câu 8 câu 1 câu 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 20 câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 2,0đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10.0đ