Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 4 trang nhatle22 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vận dụng Vận dụng cao thấp 1. Quả và hạt Mô tả được các bộ phận của hạt. Đặc điểm của quả phù hợp phát tán. Nêu được các điều kiện cần cho hạt nảy mầm. 2.75 điểm 5 câu 1 câu 25% 1.25 đ 1.5 đ 2. Các nhóm Đặc điểm của Giải thích sự thực vật các ngành thực tiến hóa của vật. thực vật hạt kín 4.25 điểm 5 câu 1 câu 1 câu 25% 1.25 đ 2 đ 1 đ 3. Vai trò của Thực vật . thực vật góp phần điều hòa khí hậu. 0.25 điểm 1 câu 2.5% 0.25 đ 4.Đa dạng sinh Nguyên Khái Biện học nhân suy niệm. pháp giảm. bảo vệ. 2.75 điểm 1 câu 1 câu 1 câu 27.5 % 0.25 đ 1đ 1.5đ Tổng 7 câu 2 câu 5 câu 1 câu 1 câu 1 câu 15 câu (17 ý hỏi) 1.75 đ 2.5 đ 1.25 đ 2 đ 1 đ 1.5đ 10 đ
  2. Trường THCS TRUNG SƠN TRẦM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên : NĂM HỌC : 2020 – 2021 Lớp : 6 MÔN : SINH HỌC THỜI GIAN : 45 PHÚT I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) A Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm quả chính là: A. Quả khô và quả nẻ. B. Quả khô và quả không nẻ. C. Quả nẻ và quả không nẻ. D. Quả khô và quả thịt. Câu 2: Loại quả khô nẻ có ở cây: A. Đậu xanh B. Lúa C. Cà chua D. Xoài Câu 3: Môi trường thuận lợi cho sự phát triển của rêu là. A. Vùng đồi núi. B. Nơi ẩm ướt. C. Nơi ngập nước. D. Vùng khô hạn. Câu 4: Sự phát tán là gì? A. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió. B. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật C. Hiện tượng quả và hạt được chuyên đi xa chỗ nó sống. D. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi. Câu 5. Ở cây chò, hình thức phát tán của quả và hạt là: A. Nhờ động vật B. Nhờ gió C. Tự phát tán D. Phát tán nhờ con người Câu 6. Các bộ phận của hạt gồm có: A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ B. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ C. Vỏ và phôi. D. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 7. Dương xỉ sinh sản bằng: A. Bào tử. B. Tiếp hợp. C. Phân đôi. D. Quả. Câu 8: Sinh sản bằng hạt là đặc điểm của ngành: A. Hạt trần. B. Hạt kín. C. Hạt trần và hạt kín. D. Dương xỉ Câu 9. Thực vật góp phần điều hoà khí hậu thông qua việc điều hoà các yếu tố trong tự nhiên là: A. Lượng khí oxi. B. Lượng khí cacbonic. C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. D. Tất cả đều đúng. Câu 10. Cơ thể của tảo có cấu tạo như sau: A. Tất cả đều đơn bào. B. Tất cảc đều đa bào. C. Có dạng đơn bào và đa bào. D. Tất cả đều sai. Câu 11. Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là: A. Sống trên cạn. B. Có rễ thân lá. C. Có sự sinh sản bằng hạt D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Câu 12. Đâu không phải là nguyên nhân khiến đa dạng thực vật ở việt Nam bị suy giảm? A. Chặt phá rừng làm rẫy. B. Khoanh nuôi rừng.
  3. C. Đốt rừng. D. Chặt phá rừng để buôn bán. II. TÖÏ LUAÄN (7 ñieåm ) Caâu 1. Neâu nhöõng ñieàu kieän caàn cho haït naûy maàm? (1,5 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín? Vì sao hạt kín là ngành tiến hoá nhất? (3 điểm) Câu 3: Đa dạng thực vật là gì?Cần có những biện pháp gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?(2,5 điểm) Bài làm
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ý ®óng D A B C B A A B D C D B B . TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Haït naûy maàm caàn coù ñuû caùc ñieàu kieän sau : ñuû nöùôc , ñuû khoâng khí 0.5 vaø nhieät ñoä thích hôïp . - Ngoaøi ra söï naûy maàm cuûa haït coøn phuï thuoäc vaøo chaát löôïng cuûa 0.5 haït gioáng : haït chaéc , khoâng saâu , coøn phoâi Câu 1 - Khi gieo haït phaûi laøm ñaát tôi xoáp, phaûi chaêm soùc haït gieo: choáng 0,5 uùng, choáng haïn, choáng reùt, phaûi gieo haït ñuùng thôøi vuï. - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng: rễ( rễ cọc, rễ chùm); thân(thân đứng, thân leo, thân bò); lá(lá đơn, lá kép). Bên trong có 1 mạch dẫn phát triển. - Cơ quan sinh sản: có hoa, quả, hạt. Hoa và quả có nhiều dạng khác 1 nhau. Môi trường sống đa dạng. Câu 2 * Hạt kín là ngành tiến hoá nhất vì: hạt nằm trong quả nên được bảo vệ tốt hơn. Đây là 1 ưu thế của hạt kín => Hạt kín là ngành tiến hoá 1 nhất. - Đa dạng thực vật là sự phong phú về số lượng loài, số cá thể trong 1 loài và sự đa dạng về môi trường sống của chúng. - Để bảo vệ sự đa dạng của thực vật cần: + Ngăn chặn phá rừng bừa bãi để bảo vệ môi trường sống của thực 0.5 vật và bảo vệ các loài thực vật quý hiếm. Câu 3 + Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tông, bảo vệ các loài thực vật, cấm buôn bán các loài thực vật quý hiếm. 0.5 + Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. 0.5