Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2014-2015

doc 11 trang nhatle22 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2014_2015.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2014-2015

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MƠN: SINH HỌC 6 Năm học: 2014 – 2015 I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc kiến thức đã học. - GV nắm được thơng tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy. 2. Kỹ năng: Làm bài thi Trắc nghiệm và tự luận, vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập. 3. Thái độ: Tự giác tích cực II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra 1. Kiến thức: Chủ đề 1( Chương I): Hiểu được cây cĩ hoa và khơng cĩ hoa. Chủ đề 2( Chương II): Từ hiểu về cấu tạo tế bào thực vật, đến cơ chế phân chia tế bào. Chủ đề 3( Chương III): Nắm rõ cấu tạo và chức năng từng miền của rễ. Chủ đề 4( Chương IV): Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế. Chủ đề 5 ( Chương V): Hiểu rõ cấu tạo của Lá, cơ chế Quang hợp,Hơ hấp. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, vận dụng thực tế. 3. Thái độ: Cĩ ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật. III. Hình thức kiểm tra: Tự luận và Trắc nghiệm. IV. Lập ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề I. Mở đầu Phân biệt 03 tiết Nhận biết được cây dựa vào cĩ hoa và các đặc khơng cĩ điểm. hoa 2 câu 1 câu 1 câu 5% 50% 50% 0,5 đ 0,25đ 0,25đ II. Tế bào Ý nghĩa Vận thực vật của tế bào dụng cơ 02 đối với sự chế tiết phân lớn lên chia tế của thực bào. vật 2 câu 1 câu 1 câu 5% 50% 50% 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ III. Rễ Hiểu đặc Nắm Nắm rõ 05 tiết điểm của rõ các con rễ và ý miền đường nghĩa biến của vận dạng của rể. chuyển chúng. các chất qua rễ.
  2. 6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 40% 25% 50% 25% 4 đ 1 đ 2 đ 1 đ Nhận biết Nắm dựa vào được cấu các đặc tạo và IV. Thân điểm của chức 05 tiết thân biến năng của dạng. thân non 8 câu 4 câu 4 câu 20% 50% 50% 2 đ 1 đ 1 đ Nắm Nhận biết dược dựa vào cơ chế V. Lá các đặc Quang 05 tiết điểm của hợp. lá và lá biến dạng. 4 câu 1 câu 5 câu 33.33 % 66.67 30% % 3 đ 1 đ 2đ TS câu:24 10 5 2 5 1 1 TS điểm: 2,5 đ 1.25 đ 4đ 1.25đ 1đ 0.25đ 10 đ TL % = (25%) (12.5 %) (40 %) (12.5 %) ( 10 %) (2.5%) 100%
  3. Trường THCS-THPT Tân Thạnh KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớ Họ và Tên: . Mơn: SINH HỌC 6 Điểm: Lớp: Thời gian : 45 phút (khơng kể phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) ĐỀ 1 Hãy đánh dấu (X) vào bảng lời đúng cho các câu dưới đây: (Mỗi câu đúng 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật cĩ hình dạng nhất định? A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D.Nhân. Câu 2: Để nhận biết thực vật cĩ hoa dựa vào đặc điểm: A. Cơ quan sinh sản là hoa. B. Vịng gỗ hàng năm. C. Cơ quan sinh sản là nỗn và hạt. D. Cơ quan sinh sản là rễ, thân, lá. Câu 3: Nhĩm nào sau đây tồn là cây cĩ hoa? A. Cây xồi, cây ớt, cây đậu. B. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây cải. C. Cây táo, cây mít, cây rêu. D. Cây dừa, cây rau bợ, cây bèo tây. Câu 4: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí. C. Bĩ mạch, gân chính, gân phụ D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 5: Thân to ra do đâu? A. Do tầng phát sinh. B. Cả vỏ và trụ giữa. C. Do trụ giữa. D. Do phần vỏ. Câu 6: Trong trồng trọt muốn thu hoạch cao thì khơng nên trồng cây với mật độ quá dày vì: A. Độ ẩm khơng khí tăng, quang hợp tăng. C. Cây thiếu nước, dẫn đến quang hợp giảm. B. Nhiệt độ tăng ảnh hưởng đến quang hợp. D.Cây thiếu ánh sáng, dẫn đến quang hợp giảm. Câu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa Câu 8: Cây hơ hấp hút khí gì và nhả ra khí gì : A. Hút khí cacbonic, nhả ra khí oxi C. Hút khí cacbonic, khí oxi, nhả ra hơi nước. B. Hút khí oxi, nhả ra khí cacbonic. D. Hút hơi nước, nhả ra khí cacbonic, khí oxi. Câu 9: Tế bào ở bộ phân nào của cây cĩ khả năng phân chia ? A. Tất cả các bộ phận của cây. C. Ở mơ phân sinh B. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non cĩ màu xanh. Câu 10: Từ 1 tế bào trưởng thành, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới: A. 4 tế bào. B.6 tế bào. C. 8 tế bào. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu? A.Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây. C. Thốt ra mơi trường ngồi qua lỗ khí ở lá. B.Được mạch gỗ vận chuyển đi nuơi cây D.Được mạch rây vận chuyển đi nuơi cây. Câu 12: Trong các cây sau đây, nhĩm nào tồn cây thân rễ: A.Cây gừng, cây nghệ, dong ta. C. Khoai lang, cây chuối, cây cải. B. Khoai tây, dong ta, cà rốt. D. Su hào, khoai mì, củ hành tây. Câu 13: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở cây xanh là: A.Tinh bột, khí cacbơnic. B.Tinh bột, khí ơxi. C. Khí ơxi, hơi nước. D.Khí cacbơnic, hơi nước Câu 14: Củ khoai lang là loại: A.Rễ củ. B.Thân củ. C. Thân rễ. D. Tất cả đều sai. Câu 15: Trong các nhĩm thực vật sau đây, nhĩm nào thuộc loại rễ củ: A. Củ cải trắng, su hào B. cà rốt, khoai tây C. cà rốt, củ cải trắng D.khoai tây, su hào Câu 16: Mạch rây cĩ chức năng: A. Vận chuyển nước, muối khống B. vận chuyển chất hữu cơ C. chỉ vận chuyển nước D. chỉ vận chuyển muối khống
  4. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng trong cấu tạo của thân non A. Bĩ mạch xếp xen kẽ B.bĩ mạch xếp thành vịng C. thịt vỏ chứa lục lạp D. gồm vỏ và trụ giữa Câu 18: Loại nào sau đây là lá biến dạng ? A. Lá sống đời B. Lá bắt mồi C. Lá lục bình D. Câu A và C đúng Câu 19: Loại nào sau đây là thân biến dạng? A. Củ khoai lang B. Củ hành C. Củ khoai tây D. Tất cả đều sai Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Cây chuối là cây sống lâu năm, cây cải là cây sống một năm B. Vịng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng ra hoa, tạo quả C. Thực vật gồm cĩ 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản D. Cây chỉ cần nước và các loại muối khống hịa tan để sinh trưởng và phát triển Câu 21: Hãy chọn từ thích hợp( lơng hút, mạch gỗ, mạch rây, vỏ ) để điền vào chổ trống dưới đây:( 1 đ ) - Nước và muối khống hịa tan trong đất, được (1) hấp thụ chuyển qua (2) tới (3) . - Rễ mang các (4) .cĩ chức năng hút nước và muối khống hịa tan trong đất. Câu 22: Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thân non ( 1 đ) Cơt A( cấu tạo) Cột B( chức năng ) Trả lời 1/ Biểu bì A.vận chuyển các chất vào trong trụ giữa 1 . 2/ Thịt vỏ B. vận chuyển nước, muối khống lên thân 2 . 3/ Mạch rây C. bảo vệ các bộ phận bên trong của thân 3 . 4/ Mạch gỗ D.vận chuyển chất hữu cơ nuơi cây. 4 . II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 1: Rễ gồm mấy miền ? Nêu chức năng của mỗi miền ? (1.5 đ) Câu 2: Cho các chất sau: khí ơxi, khí cacbơnic,nước, tinh bột, ánh sáng, chất diệp lục. Hãy viết sơ đồ Quang hợp? Quang hợp ở cây xanh cĩ ý nghĩa gì? (1.5 đ) Bài làm
  5. SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : SINH HỌC 6 0O0 HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đề 1 ) I.TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C D A D D C B C A D C C B D A C B A Câu 21: (1) lơng hút (2) vỏ (3) mạch gỗ (4) lơng hút ( 1 đ ) Câu 22 : 1-C 2-A 3-D 4-B ( 1 đ ) II/ TỰ LUẬN:( 3 điểm ) Câu 1: ( 1.5 đ) Rễ cây cĩ 4 miền ( kể tên 4 miền ) 0.5 đ Miền trưởng thành Chức năng: dẫn truyền 0.25 đ Miền hút Chức năng: hấp thụ nước và muối khống 0.25 đ Miến sinh trưởng Chức năng: làm cho rễ dài ra 0.25 đ Miền chĩp rễ Chức năng: che chở cho đầu rễ 0.25 đ Câu 2: ( 1.5 đ ) - Sơ đồ Quang hợp: ánh sáng Nước + Khí cacbơnic > Tinh bột + Khí ơxi ( 1 đ ) chất diệp lục - Ý nghĩa của Quang hợp : Cung cấp khí ơxi cần thiết cho hầu hết sinh vật hơ hấp, và các chất hữu cơ cho nhiều lồi sinh vật sử dụng, kể cả con người. ( 0.5 đ )
  6. MA TRẬN ĐỀ SINH HỌC 6 ( ĐỀ 2 ) MƠN: SINH HỌC 6 Năm học: 2014 – 2015 I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc kiến thức đã học. - GV nắm được thơng tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy. 2. Kỹ năng: Làm bài thi Trắc nghiệm và tự luận, vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập. 3. Thái độ: Tự giác tích cực II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra 2. Kiến thức: Chủ đề 1( Chương I): Hiểu được cây cĩ hoa và khơng cĩ hoa. Chủ đề 2( Chương II): Từ hiểu về cấu tạo tế bào thực vật, đến cơ chế phân chia tế bào. Chủ đề 3( Chương III): Nắm rõ cấu tạo và chức năng từng miền của rễ. Chủ đề 4( Chương IV): Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế. Chủ đề 5 ( Chương V): Hiểu rõ cấu tạo của Lá, cơ chế Quang hợp,Hơ hấp. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, vận dụng thực tế. 3. Thái độ: Cĩ ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật. III. Hình thức kiểm tra: Tự luận và Trắc nghiệm. IV. Lập ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề I. Mở đầu Phân biệt 03 tiết Nhận biết được cây dựa vào cĩ hoa và các đặc khơng cĩ điểm. hoa 2 câu 1 câu 1 câu 5% 50% 50% 0,5 đ 0,25đ 0,25đ II. Tế bào Ý nghĩa Vận thực vật của tế dụng cơ 02 bào đối chế tiết phân với sự chia tế lớn lên bào. của thực vật 1 câu 2 câu 1 câu 50% 5% 50% 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Hiểu đặc Nắm rõ III. Rễ điểm con 05 tiết của rễ và đường ý nghĩa vận biến chuyển
  7. dạng của các chất chúng. qua rễ. 8 câu 4 câu 4câu 20% 50% 50% 2 đ 1 đ 1 đ Dựa vào Nhận biết Nắm cấu tạo dựa vào được cấu của cây, các đặc tạo và xác định IV. Thân điểm của chức được tuổi 05 tiết thân biến năng của cây. dạng. thân non 6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 40% 25% 25% 50% 4 đ 1 đ 1 đ 2đ Nắm Nhận biết dược dựa vào cơ chế V. Lá các đặc Quan 05 tiết điểm của g hợp. lá và lá biến dạng. 4 câu 1 câu 5 câu 33.33 % 66.67 30% % 3 đ 1 đ 2đ TS câu:24 10 5 2 5 1 1 câu TS điểm: 2,5 đ 1.25 đ 1.25đ 3đ 0.25đ 2đ 10 đ TL % = (25%) (12.5 %) (12.5 %) ( 30 %) (2.5%) 20% 100%
  8. Trường THCS-THPT Tân Thạnh KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớ Họ và Tên: Mơn: SINH HỌC 6 Điểm: Lớp: Thời gian : 45 phút (khơng kể phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) ĐỀ 2: Hãy đánh dấu (X) vào bảng lời đúng cho các câu dưới đây: (Mỗi câu đúng 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Vật khơng phải là vật sống là: A. cây chuối. B. con dao. C. con gà. D. hạt đậu tươi. Câu 2: Loại rễ biến đổi thành rễ mĩc cĩ ở: A. cây trầu khơng. B. cây tầm gửi. C. cây bần. D. cây khoai mì. Câu 3: Từ 1 tế bào, sau khi phân chia, tạo ra 8 tế bào. Vậy tế bào đĩ đã phân chia bao nhiêu lần?: A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. Câu 4: Cây cĩ rễ chùm là A. cây mận. B. cây mít. C. cây bắp. D. cây me. Câu 5: Ở rễ, miền cĩ chức năng bảo vệ cho đầu rễ là : A. miền trưởng thành. B. miền sinh trưởng. C. miền hút. D. miền chĩp rễ. Câu 6: Nhĩm thân leo bao gồm các dạng: A. thân quấn, thân bị. B. thân cỏ, thân cuốn. C. tua cuốn, thân quấn. D. thân cỏ, thân gỗ. Câu 7: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là: A. thân gỗ. B. thân leo. C. thân cỏ. D. thân bị Câu 8: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ: A. thân chính. B. chồi ngọn. C. chồi nách. D. gốc rễ. Câu 9: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là: A. thân mọng nước. B. thân củ. C. thân rễ. D. thân củ và thân rễ. Câu 10: Rễ thở thường gặp ở những cây: A. mọc ở vùng đồi núi. B. trồng trong chậu. C. ở nơi bị ngập nước D. mọc trên đất. Câu 11: Để cĩ tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc: A. sau khi thu hoạch. B. khi cây vừa lớn. C. sau khi cây ra hoa. D. trước khi cây ra hoa. Câu 12: Sản phẩm của quá trình hơ hấp ở cây xanh bao gồm năng lượng và : A.tinh bột, khí ơxi. B.khí cacbonic, ơxi. C.khí cacbonic, hơi nước. D. tinh bột, hơi nước. Câu 13: Loại nào sau đây là lá biến dạng ? A. lá sống đời B. lá bắt mồi C. lá lục bình D. câu A và C đúng Câu 14: Loại nào sau đây là thân biến dạng? A. củ khoai lang B. củ hành C. củ khoai tây D. tất cả đều sai Câu 15: Nồng độ khí cacbơnic trong tự nhiên thích hợp cho cây quang hợp là: A. 0,2% B. 0,02% C. 0,3% D. 0,03% Câu 16: Trong quá trình hơ hấp, cây sử dụng khí ơxi để: A. tổng hợp chất hữu cơ B. phân giải chất hữu cơ C. Hấp thụ chất hữu cơ D.vận chuyển nước Câu 17: Tế bào lỗ khí chủ yếu tập trung ở đâu trên lá? A. tế bào thịt lá trên B. tế bào thịt lá dưới C. tế bào biểu bì trên D. tế bào biểu bì dưới Câu 18: Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích A. làm tăng chồi non trên cây. B. làm tăng số hoa trên cây. C. làm giảm chồi lá trên cây. D. làm giảm số hoa trên cây. Câu 19: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì A. cĩ mạch vận chuyển các chất. B. gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa. C. cĩ nhiều lơng hút cĩ chức năng hút nước và muối khống D. cĩ ruột chứa chất dự trữ.
  9. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Cây chuối và cây dừa đều là cây sống lâu năm. B.Vịng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng chết. C.Thực vật gồm cĩ 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản D. Cây chỉ cần nước, các loại muối khống hịa tan và chất hữu cơ để sinh trưởng và phát triển Câu 21: Hãy chọn những cụm từ thích hợp ( thân leo, thân đứng, thân bị, thân quấn, tua cuốn ) để điền vào chổ trống cho câu dưới đây (1 điểm): Cĩ bạn hỏi, cây mướp là loại thân gì ? Nĩ là (1) , leo bằng (2) , khác với cây mồng tơi trong vườn cũng là (3) nhưng lại leo bằng (4) Câu 22: Hãy đánh dấu (X) vào bên dưới để xếp loại các thực vật sau đây ( 1 điểm ): Tên vật mẫu Rễ biến dạng Lá biến dạng Thân biến dạng Củ hành tây Củ cải trắng Củ cà rốt Củ khoai tây II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 : Cĩ những loại thân nào ? nêu đặc điểm của chúng và cho ví dụ ? ( 1.5 điểm) Câu 2: Cho các chất sau : khí cacbonic, khí ơxi, chất hữu cơ, năng lượng, hơi nước. Hãy viết sơ đồ hơ hấp của cây ? hơ hấp cĩ ý nghĩa gì đối với cây ? ( 1.5 điểm ) Bài làm
  10. SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : SINH HỌC 6 0O0 HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đề 2 ) I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C D A D D A B C A D C C B D B C B D Câu 21 : (1) thân leo (2) tua cuốn (3) thân leo (4) thân quấn ( 1 điểm ) Câu 22: ( 1 điểm ) Tên vật mẫu Rễ biến dạng Lá biến dạng Thân biến dạng Củ hành tây X Củ cải trắng X Củ cà rốt X Củ khoai tây X II/ TỰ LUẬN:( 3 điểm ): Câu 1: ( 1.5 đ ) - Thân đứng: + thân gỗ: cứng, cao, cĩ cành.vd : cây đa, cây bàng ( 0,25đ ) + thân cột : cứng, cao, khơng cành.vd: dừa, cao ( 0,25đ ) + thân cỏ: mềm, yếu, thấp.vd: cỏ, lúa . ( 0,25đ ) - Thân leo: + leo bằng tua cuốn.vd: mướp, ( 0,25đ ) + leo bằng thân quấn.vd: mồng tơi ( 0,25đ ) - thân bị: + mềm, yếu, bị lan sát đất.vd: rau má ( 0,25đ ) Câu 2: ( 1.5 đ ) * Sơ đồ hơ hấp: Chất hữu cơ + khí oxi năng lượng + khí cacbonic + hơi nước . ( 1đ ) * Ý nghĩa của hơ hấp ở cây : ( 0.5 đ ) Hơ hấp tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây như: trao đổi chất, sự phân bào