Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 (Bản đẹp)

docx 11 trang nhatle22 2870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_2_ban_dep.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 6 - Học kì 2 (Bản đẹp)

  1. Ngày soạn: Ngày dạy 6A: 6B : Tiạt 49: KIạM TRA 1 TIạT I. MạC TIÊU. a. Kiến thếc: Nhạm kiạm tra kạt quạ hạc tạp, khạ năng nạm bạt, hạ thạng hoá kiạn thạc sinh hạcphạn đạu hạc kì II. Tạ đó có đạnh hưạng đại mại phương pháp dạy hạc giúp HS nạm bạt kiạn thạc mạt cách tạt nhạt phạn tiạp theo. b. Kế năng: Rèn kạ năng tư duy đạc lạp, kạ năng trình bày, vạn dạng. c. Thái đế: Giáo dạc tính tạ giác, nghiêm túc, cạn thạn, tích cạc cạa HS. II. HÌNH THạC KIạM TRA: Tạ luạn kạt hạp trạc nghiạm III. THIạT LạP BạNG MA TRạN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Các cấp độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Số câu TN Số câu TL Số câu TL Số câu TL Số câu TL 1.1 Cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa Hoa và sinh 1.2. Các loại hoa 1 6 1 sản hữu tính 1.3. Thụ phấn 1.4. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả 2.1. Các loại quả 2 Quả và hạt 4 1 1 2.2. Hạt và các bộ phận của hạt
  2. 2.3. Phát tán của quả và hạt 2.4. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. 2.5. Tổng kết về cây có hoa 3.1. Tảo Các nhóm 3 3.2. Rêu 2 1 thực vật 1 3.3. Quyết – cây dương xỉ T/số câu 12 1 2 1 1 T/số điểm 3 1 3 2 1 Tỉ lệ % 30% 10 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung% 40% 30% 20 % 10 % BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Các cấp độ nhận thức Thông Vận Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra Nhận biết VD cao TT Nội dung Đơn vị kiến thức hiểu dụng kiến thức Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL TL TL TL 1.1 Cấu tạo, c/năng Nhận biết: Nhận biết các bộ phận của các bộ phận của hoa hoa và chức năng của các bộ phận đó Hoa và Nhận biết: 1 sinh sản 1.2. Các loại hoa 6 1 Kể các loại hoa theo hình thức thụ phấn hữu tính Nhận biết: Kể tên các loại hoa theo bộ 1.3. Thụ phấn phận sinh sản chủ yếu
  3. Thông hiểu: Phân biệt được hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió Nhận biết: Kể các sự kiện của thụ tinh, 1.4. Thụ tinh, kết kết hạt và tạo quả hạt và tạo quả Thông hiểu: Phân biệt được thụ phấn với thụ tinh 2.1. Các loại quả Nhận biết: Kể tên các loại quả 2.2. Hạt và các bộ Nhận biết: Kể tên các bộ phận của hạt phận của hạt Thông hiểu: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm Nhận biết: Các loại quả và hạt tương ứng 2.3. Phát tán của quả với mỗi cách phát tán. và hạt Thông hiểu: Phân biệt các hình thức phát Quả và tán của quả và hạt 2 hạt Nhận biết: Các dấu hiệu thí nghiệm/ điều 4 1 1 2.4. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm kiện cần cho hạt nảy Vận dụng: Giải thích được một số ứng mầm. dụng của những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. Nhận biết: Kể tên các điều kiện cần cho 2.5. Tổng kết về cây hạt nảy mầm có hoa Vận dụng: Giải thích được sự thích nghi của cây với môi trường 3.1. Tảo Nhận biết: Tảo đơn bào; Tảo đa bào Vận dụng cao: Giải thích tại sao tảo Các không được coi là thực vật thực sự. 2 3 nhóm 3.2. Rêu Nhận biết: Các bộ phận của rêu 1 1 thực vật Vận dụng cao: Giải thích tại sao rêu là thực vật bậc thấp/ chỉ sống nơi ẩm ướt. 3.3. Quyết – cây Nhận biết: Các bộ phận của cây dương xỉ
  4. dương xỉ 13 (12 TN + 1 2 1 1 Tổng TL)
  5. UBND HUYỆN YÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH – THCS TÀ LÀNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Sinh học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : Sinh học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đạ Sạ 1 I. Phạn trạc nghiạm: (3 điạm) Hãy chạn câu trạ lại đúng nhạt: 1. Các bạ phạn chính cạa hoa gạm ? A. Cuạng hoa, đạ hoa, cánh hoa. B. Đài hoa, tràng hoa, nhạ hoa, nhạy hoa. C. Cuạng hoa, nhạ hoa, tráng hoa. D. Nhạ hoa, nhạy hoa. 2. Hoa lưạng tính là hoa có A. cạ nhạ và nhạy. B. nhạ và nhạy, tràng hoa. C. nhiạu nhạ. D. mạt nhạy. 3. Nhóm hoa nào sau đây gạm toàn nhạng hoa tạ thạ phạn? A. Hoa bưại, hoa ngô, hoa mưạp. B. Hoa bưại, hoa đạu xanh, hoa ngô. C. Hoa bưại, hoa đạu xanh, hoa táo tây. D. Hoa dưa chuạt, hoa bưại. 4. Bạ phạn nào cạa hoa phát triạn thành quạ? A. Vòi nhạy. B. Noãn. C. Đạu nhạy. D. Bạu nhạy. 5. Đạc điạm nào sau đây là cạa hoa thạ phạn nhạ sâu bạ? A. Bao hoa tiêu giạm. B. Hoa thưạng ạ đạu cành. C. Hạt phạn nhiạu, nhạ, nhạ. D. Hạt phạn to và có gai. 6. Sau thạ tinh, hạt do bạ phạn nào biạn đại thành? A. Noãn. B. Hạp tạ. C. Bạu nhạy. D. Đạu nhạy. 7. Trong các quạ sau, nhóm quạ khô không nạ gạm: A. quạ thì là, quạ ké đạu ngạa, quạ cại. B. quạ thì là, quạ lạc (cạ lạc), quạ chò. C. quạ táo, quạ chi chi, quạ cây xạu hạ. D. quạ mơ, quạ chanh, qạa thì là. 8. Hạt gạm các bạ phạn: A. vạ, phôi, chạt dinh dưạng dạ trạ. B. thân mạm, chại mạm, rạ mạm. C. vạ, lá mạm, chại mạm. D. vạ, phôi nhũ, rạ mạm. 9. Quạ chò, hạt hoa sạa là nhạng quạ và hạt đưạc phát tán nhạ A. nhạ đạng vạt. B. tạ phát tán. C. nhạ gió. D. nhạ con ngưại. 10. Tại sao trưạc khi gieo hạt cạn làm đạt tơi xạp? A. Làm cho đạt giạ đưạc nưạc. B. Làm cho đạt thoáng. C. Cung cạp đạ nưạc, đạ không khí cho D. Tạo nhiạt đạ thích hạp. hạt. 11. Trong các nhóm sau, nhóm nào gạm toàn tạo đa bào? A. Rong mơ, tạo vòng, rau câu. B. Tạo vòng, rau câu, tạo silic.
  6. C. Rong mơ, tạo silic, tạo tiạu cạu. D. Tạo sạng hươu, tạo tiạu cạu. 12. Trong các cây sau, nhóm Quyạt gạm nhạng cây: A. Cây dương xạ, cây lông cu li, cây đạu. B. Cây dương xạ, cây lông cu li, cây rau bạ. C. Cây mía, cây lông cu li, cây tre. D. Cây lông cu li, cây thông, cây cại. II. Phạn tạ luạn (7đ) Câu 1(1đ): Nêu đạc điạm cơ quan sinh dưạng ạ cây rêu? Câu 2 (1đ): Em hãy phân biạt thạ phạn vại thạ tinh? Câu 3 (2đ): Phân biệt hạt của cây 1 lá mầm với hạt của cây 2 lá mầm? Câu 4 (2đ): Giải thích a) Hạt muạn nạy mạm thành cây con phại có đạ không khí? b) Cây mạc trong rạng rạm thân thưạng vươn cao, cành chạ tạp trung ạ ngạn cây? Câu 5 (1đ) Tại sao cây rêu sạng trên cạn nhưng lại chạ sạng đưạc ạ nơi ạm ưạt?
  7. UBND HUYỆN YÊN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH - THCS TÀ LÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Sinh học - Lớp 6 I. Phạn trạc nghiạm: Mại đáp án đúng đưạc 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D D A B A C A A B II. Phạn tạ luạn: Câu 1: Mại ý đúng đưạc 0,25đ - Rạ giạ: hút nưạc và muại khoáng - Thân: Nhạ, ngạn, không phân cành. - Lá: nhạ, mạng - Chưa có mạch dạn. Câu 2: Mại ý đúng đưạc 0,5đ - Thạ phạn là hiạn tưạng hạt phạn tiạp xúc vại đạu nhạy - Thạ tinh là hiạn tưạng tạ bào sinh dạc cái trong lá noãn cạa bạu nhạy kạt hạp vại tạ bào sinh dạc đạc trong hạt phạn tạo thành tạ bào mại (hạp tạ) Câu 3: Mại ý đúng đưạc 0,5đ Hạt 1 lá mạm Hạt 2 lá mạm Sạ lá mạm cạa phôi Phôi có 1 lá mạm Phôi có 2 lá mạm Chạt dinh dưạng dạ trạ Trong phôi nhũ Trong 2 lá mạm Câu 4: Mại ý đúng đưạc 1đ a. Hạt cạn không khí đạ hô hạp, khi hạt nạy mạm cạn nhiạu không khí đạ hô hạp, nạu thiạu không khí hạt sạ chạt. b. Cây mạc trong rạng rạm hay thung lũng thưạng vươn cao, các cành tạp trung ạ ngạn vì: Trong rạng rạm ánh sáng khó lạt xuạng thạp nên thân cây vươn cao, cành tạp trung ạ ngạn đạ quang hạp. Câu 5: Mại ý đúng đưạc 1đ Rêu sạng trên cạn nhưng chạ sạng nơi ạm ưạt vì rêu có rạ giạ hút đưạc nưạc và muại khoáng hòa tan nhưng chưa có mạch dạn nên không vạn chuyạn đạn các bạ phạn khác đưạc -> sạng nơi ạm ưạt đạ thân lá hút đc nưạc. BGH duyệt Tổ CM duyệt Giáo viên ra đề
  8. Trần Thị Ngọc Anh Cao Thị Tuyết Mai UBND HUYỆN YÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH – THCS TÀ LÀNG NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : Sinh học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đạ Sạ 2 I. Phạn trạc nghiạm: (3 điạm) Hãy chạn câu trạ lại đúng nhạt: 1. Nhạy hoa gạm các bạ phạn? A. Đạu nhạy, vòi nhạy, tràng hoa. B. Đạu nhạy, vòi nhạy, chạ nhạ. C. Đạu nhạy, vòi nhạy, bao phạn. D. Đạu nhạy, vòi nhạy, vòi nhạy. 2. Hoa đơn tính (hoa cái) là hoa chạ có A. nhạ hoa. B. nhạy hoa. C. cánh hoa. D. nhạ và nhạy hoa. 3. Nhóm hoa nào sau đây gạm toàn nhạng hoa đơn tính? A. Hoa dưa chuạt, hoa ngô, hoa mưạp. B. Hoa bưại, hoa đạu xanh, hoa ngô. C. Hoa bưại, hoa đạu xanh, hoa táo tây. D. Hoa dưa chuạt, hoa bưại, hoa phi lao. 4. Bạ phạn nào cạa hoa phát triạn thành quạ? A. Vòi nhạy. B. Noãn. C. Đạu nhạy. D. Bạu nhạy. 5. Đạc điạm nào sau đây là cạa hoa thạ phạn nhạ sâu bạ? A. Bao hoa tiêu giạm. B. Hoa thưạng ạ đạu cành. C. Hạt phạn nhiạu, nhạ, nhạ. D. Hạt phạn to và có gai. 6. Sau thạ tinh, hạt do bạ phạn nào biạn đại thành? A. Noãn. B. Hạp tạ. C. Bạu nhạy. D. Đạu nhạy. 7. Trong các quạ sau, nhóm quạ mạng gạm: A. quạ chanh, quạ xoài, quạ táo. B. quạ chanh, quạ đu đạ, quạ cam. C. quạ táo, quạ chi chi, quạ bưại. D. quạ mơ, quạ chanh, qạa dạa. 8. Phôi cạa hạt gạm các bạ phạn: A. vạ, phôi, chạt dinh dưạng dạ trạ. B. thân mạm, chại mạm, rạ mạm, lá mạm. C. vạ, lá mạm, chại mạm. D. vạ, phôi nhũ, rạ mạm. 9. Quạ chò, hạt hoa sạa là nhạng quạ và hạt đưạc phát tán nhạ A. nhạ đạng vạt. B. tạ phát tán. C. nhạ gió. D. nhạ con ngưại. 10. Tại sao trưạc khi gieo hạt cạn làm đạt tơi xạp? A. Làm cho đạt giạ đưạc nưạc. B. Làm cho đạt thoáng. C. Cung cạp đạ nưạc, đạ không khí cho D. Tạo nhiạt đạ thích hạp.
  9. hạt. 11. Trong các nhóm sau, nhóm nào gạm toàn tạo đa bào? A. Rong mơ, tạo vòng, rau câu. B. Tạo vòng, rau câu, tạo silic. C. Rong mơ, tạo silic, tạo tiạu cạu. D. Tạo sạng hươu, tạo tiạu cạu. 12. Trong các cây sau, nhóm Quyạt gạm nhạng cây: A. Cây dương xạ, cây lông cu li, cây B. Cây dương xạ, cây lông culi, cây rau đạu. bạ. C. Cây mía, cây lông cu li, cây tre. D. Cây lông cu li, cây thông, cây cại. II. Phạn tạ luạn (7đ) Câu 1(1đ): Nêu đạc điạm cơ quan sinh dưạng ạ cây dương xạ? Câu 2 (1đ): Em hãy phân biạt thạ phạn vại thạ tinh? Câu 3 (2đ): Có thể dùng cách nào để xác định hạt xoài, hạt vải là hạt của cây 2 lá mầm? Câu 4 (2đ): Giải thích a) Gieo trạng đúng thại vạ sạ cho năng xuạt cao? b) Vì sao cây mạc nại đạt khô hạn rạ sạ phại ăn sâu hoạc lan rạng? Câu 5 (1đ) Tại sao cây rêu sạng trên cạn nhưng lại chạ sạng đưạc ạ nơi ạm ưạt?
  10. UBND HUYỆN YÊN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH - THCS TÀ LÀNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Sinh học - Lớp 6 ĐỀ SỐ 2 I. Phạn trạc nghiạm: Mại đáp án đúng đưạc 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B A D D A C B C A A B II. Phạn tạ luạn: Câu 1: Mại ý đúng đưạc 0,25đ - Rạ thạt hút nưạc và muại khoáng - Thân: rạ mạc ngạm dưại đạt, phân cành. - Lá: xạ thùy hình lông chim - Có mạch dạn. Câu 2: Mại ý đúng đưạc 0,5đ - Thạ phạn là hiạn tưạng hạt phạn tiạp xúc vại đạu nhạy - Thạ tinh là hiạn tưạng tạ bào sinh dạc cái trong lá noãn cạa bạu nhạy kạt hạp vại tạ bào sinh dạc đạc trong hạt phạn tạo thành tạ bào mại (hạp tạ) Câu 3: Mại ý đúng đưạc 1đ - Cách 1: Ngâm hạt cho mạm rại dùng dao bóc vạ hạt quan sát các bạ phạn cạa hạt. - Cách 2: Đem gieo hạt, quan sát hạt khi nạy mạm sạ thạy 2 lá mạm xòe ra. Hai lá mạm không đạu nhau. Câu 4: Mại ý đúng đưạc 1đ a. Gieo trạng đúng thại vạ giúp hạt đưạc gieo trạng trong nhạng điạu kiạn thại tiạt phù hạp như đạ ạm, nhiạt đạ hạt sạ nạy mạm tạt cho năng suạt cao. b. Cây mạc nơi đạt khô hạn rạ phại ăn sâu hoạc lan rạng mại tìm đưạc nguạn nưạc; rạ mạc nông nhueng lan rạng hút đưạc sương đêm. Câu 5: Mại ý đúng đưạc 1đ
  11. Rêu sạng trên cạn nhưng chạ sạng nơi ạm ưạt vì rêu có rạ giạ hút đưạc nưạc và muại khoáng hòa tan nhưng chưa có mạch dạn nên không vạn chuyạn đạn các bạ phạn khác đưạc -> sạng nơi ạm ưạt đạ thân lá hút đc nưạc. BGH duyệt Tổ CM duyệt Giáo viên ra đề Trần Thị Ngọc Anh Cao Thị Tuyết Mai