Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Phước

doc 9 trang nhatle22 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Phước

  1. PHỊNG GD&ĐT MỸ TÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (LỚP 9) Trường: THCS Mỹ Phước Năm học : 2017 - 2018 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hĩa lãnh thổ. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Nêu được một số đặc - Trình bày được sự phân bố - Phân tích bảng số liệu - Sử dụng bảng 1. Địa lí điểm về dân tộc : Việt các dân tộc ở nước ta. về số dân phân theo số liệu và bản đồ dân cư Nam cĩ 54 dân tộc ; mỗi - Trình bày được một số đặc thành phần dân tộc. để nhận biết sự dân tộc cĩ đặc trưng về điểm của dân số nước ta ; - Thu thập thơng tin về phân bố dân cư ở văn hố thể hiện trong nguyên nhân và hậu quả. một dân tộc. Việt Nam. ngơn ngữ, trang phục, - Trình bày được tình hình - Vẽ và phân tích biểu phong tục, tập quán. phân bố dân cư nước ta : đồ dân số Việt Nam. - Biết dân tộc cĩ trình độ khơng đồng đều theo lãnh - Phân tích và so sánh phát triển kinh tế khác thổ, tập trung đơng đúc ở tháp dân số nước ta các nhau, chung sống đồn đồng bằng và các đơ thị, ở năm 1989 và 1999. kết, cùng xây dựng và miền núi dân cư thưa thớt. - Phân biệt được các loại bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được đặc điểm hình quần cư thành thị - Nhận biết quá trình đơ về nguồn lao động và việc sử và nơng thơn theo chức thị hố ở nước ta. dụng lao động. năng và hình thái quần - Biết được sức ép của - Trình bày được hiện trạng cư. dân số đối với việc giải chất lượng cuộc sống ở Việt - Phân tích biểu đồ, quyết việc làm ở nước ta. Nam : cịn thấp, khơng đồng bảng số liệu về cơ cấu sử đều, đang được cải thiện. dụng lao động. 2,25 điểm 1 điểm 1,25 điểm 4 câu TN 1 câu TN 0 Câu TL 1 Câu TL - Biết được thực trạng độ - Trình bày sơ lược về quá - Phân tích biểu đồ để - Phân tích bản 2. địa lí che phủ rừng của nước trình phát triển của nền nhận xét sự chuyển dịch đồ nơng nghiệp kinh tế ta ; vai trị của từng loại kinh tế Việt Nam. cơ cấu kinh tế. và bảng phân bố rừng. - Thấy được chuyển dịch cơ - Phân tích được các cây cơng nghiệp - Biết sự phân bố của cấu kinh tế là nét đặc trưng nhân tố tự nhiên, kinh tế để thấy rõ sự một số ngành cơng của cơng cuộc Đổi mới : - xã hội ảnh hưởng đến phân bố của một nghiệp trọng điểm. thay đổi cơ cấu kinh tế theo sự phát triển và phân bố số cây trồng, vật - Biết được cơ cấu và sự ngành, theo lãnh thổ, theo nơng nghiệp : tài nguyên nuơi. phát triển ngày càng đa thành phần kinh tế ; những thiên nhiên là tiền đề cơ - Phân tích bản dạng của ngành dịch vụ. thành tựu và thách thức. bản, điều kiện kinh tế - đồ để thấy rõ sự - Biết được đặc điểm - Trình bày được tình hình xã hội là nhân tố quyết phân bố của các phân bố của ngành dịch phát triển của sản xuất nơng định. loại rừng, bãi vụ nĩi chung. nghiệp : phát triển vững - Vẽ và phân tích biểu tơm, cá. chắc, sản phẩm đa dạng, đồ về sự thay đổi cơ cấu - Phân tích bản trồng trọt vẫn là ngành ngành chăn nuơi. đồ cơng nghiệp chính. - Phân tích bảng số liệu, để thấy rõ các - Trình bày và giải thích sự biểu đồ để thấy sự phát trung tâm cơng phân bố của một số cây triển của lâm nghiệp, nghiệp, sự phân
  2. trồng, vật nuơi. thuỷ sản. bố của một số - Trình bày được tình hình - Phân tích các nhân tố ngành cơng phát triển và phân bố ngành tự nhiên, kinh tế - xã hội nghiệp. lâm nghiệp. ảnh hưởng đến sự phát - Trình bày được nguồn lợi triển và phân bố cơng thuỷ, hải sản ; sự phát triển nghiệp. và phân bố của ngành khai - Phân tích biểu đồ để thác, nuơi trồng thuỷ sản. nhận biết cơ cấu ngành - Trình bày được tình hình cơng nghiệp. phát triển của sản xuất cơng - Phân tích số liệu, biểu nghiệp. đồ để nhận biết cơ cấu - Trình bày được một số và sự phát triển của thành tựu của sản xuất cơng ngành dịch vụ ở nước ta. nghiệp : cơ cấu đa ngành với - Xác định trên bản đồ một số ngành trọng điểm một số tuyến đường giao khai thác thế mạnh của đất thơng quan trọng, một nước ; thực hiện cơng số sân bay, bến cảng lớn. nghiệp hố. - Hiểu được vai trị quan trọng của ngành dịch vụ. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng, thương mại, du lịch. 3điểm 1,75 điểm 1,25 điểm 7câu TN 1 câu TN 0 Câu TL 1 Câu TL - Nhận biết vị trí địa lí, - Trình bày được đặc điểm - Xác định trên bản đồ - Phân tích bản giới hạn lãnh thổ và nêu đồ tự nhiên, dân tự nhiên, tài nguyên thiên vị trí, giới hạn của các ý nghĩa của chúng đối nhiên của vùng và những cư, kinh tế và các với việc phát triển kinh vùng. số liệu để biết đặc thuận lợi, khĩ khăn đối với tế - xã hội của các vùng - Vẽ biểu đồ điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế - xã - Nêu được tên các dân cư, tình hình hội của các vùng. phát triển và trung tâm kinh tế lớn - Trình bày được đặc điểm phân bố của một với các ngành kinh tế dân cư, xã hội và những số ngành kinh tế chủ yếu của từng trung thuận lợi, khĩ khăn đối với của các vùng. tâmkinh tế ở từng vùng. sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng. - Trình bày được thế mạnh kinh tế của từng vùng, thể hiện ở một số ngành cơng nghiệp, nơng nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đĩ. 4,75 điểm 0,75 điểm 1 điểm 3 điểm 3 câu TN 0 câu TN 0 câu TN 0 Câu TL 1 Câu TL 1 Câu TL TSĐ : 10 3,5 điểm 3,5điểm 3,0 điểm Tổng số câu 35% 35% 30% 20 4. Viết đề kiểm tra từ ma trận I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
  3. * Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở A. Đồng bằng, trung du và duyên hải C. Vùng trung du và đồi núi B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu D. Vùng duyên hải Câu 2. Cơ cấu lực lượng lao động ở nơng thơn năm 2003 là A. 24,2% B. 75,8% C. 21,2% D. 78,8% Câu 3. Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đơ Huế, Lăng Cơ, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Trung du- miền núi Bắc Bộ Câu 4. Ngành cơng nghiệp trọng điểm cĩ tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiêp năm 2002 ở nước ta là A. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu C. Cơng nghiệp dệt may D. Cơng nghiệp điện Câu 5. Năm 2002, cả nước cĩ diện tích đất nơng nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ? A. 118 B. 11,8 C. 1,18 D. 0,118 Câu 6. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở A. Tài nguyên, lao động C. Thị trường B. Khoa học cơng nghệ cao D. Tất cả ý trên Câu 7. Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thơng là A. Thuê bao Internet C. Chuyển phát nhanh B. Mật độ điện thoại D. Các trang WEB Câu 8. Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào ? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9. Dịch vụ nào cĩ vai trị tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất ? A. Tài chính ,tín dụng C. Sữa chữa, bảo trì B. Du lịch nhà hàng D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng Câu 10. Tài nguyên khống sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành cơng nghiệp nào? A. Năng lượng, hố chất C. Vật liệu xây dựng B. Luyện kim đen, luyện kim màu D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 11. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 12. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh C. Bãi tắm B. Cơng trình kiến trúc D. Vườn quốc gia Câu 13. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 14. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta ? A. Đồng bằng sơng Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 15. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Đơng Nam Bộ Câu 16. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
  4. A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm, cơng nghiệp, dịch vụ tăng C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp tăng, dịch vụ giảm D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp giảm, dịch vụ tăng II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết. (1điểm) Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích mặt nước nuơi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 (đơn vị : %) Các tỉnh, Đà Quảng Quảng Bình Khánh Ninh Bình Phú Yên thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Hịa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuơi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. (2điểm) b) Nhận xét. (1 điểm) Câu 3. Hãy cho biết vai trị của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. Tại sao dịch vụ ở nước ta phân bố khơng đều ? (1,0điểm) Câu 4. Trình bày về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? (1,0điểm) 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm - Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10, làm trịn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh cĩ thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ khơng cho điểm ý đĩ. Hướng dẫn trả lời I. Trắc nghiệm : (4 điểm) 1A 5D 9D 13B 2B 6D 10B 14B 3B 7B 11D 15A 4A 8A 12B 16B II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kt chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đ/v vấn đề giải quyết việc làm - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng - Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất ở nơng thơn - Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp dạy nghề. - Cĩ chính sách xuất khẩu lao động hợp lý. Câu 2 (3,0 điểm).
  5. - Vẽ đúng biểu đồ (2,0 điểm) - Nhận xét đúng (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm). - Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, trong nước và ngoài nước. - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tại nguồn thu nhập lớn. Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều, tập trung ở những nơi đông dân và kinh tế phát triển. Câu 4. (1,0 điểm) - Là vùng có đặc trưng địa hình cao nhất nước ta bị cắt xẻ mạnh. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh . _ Thuận lợi :tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. _Khĩ khăn : đđịa hình bị chia cắt, thời tiết thất thường, khống sản cĩ trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp,thiên tai( thời tiết thất thường, xĩi mịn sạt lỡ đất, lũ quét), giao thông đi lại khó khăn - Tài nguyên khoáng sản: nhiều loại khống sản, thủy điện dồi dào 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm các bước sau: 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng? 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện). 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
  6. Trường THCS Mỹ Phước ĐẾ THI HKI (năm học 2017-2018) Họ và tên : Mơn : Địa lí Lớp : 9A . . . Thời gian : 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1 I. Trắc nghiệm : (4 điểm) * Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở A. Đồng bằng, trung du và duyên hải C. Vùng trung du và đồi núi B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu D. Vùng duyên hải Câu 2. Cơ cấu lực lượng lao động ở nơng thơn năm 2003 là A. 24,2% B. 75,8% C. 21,2% D. 78,8% Câu 3. Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đơ Huế, Lăng Cơ, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Trung du- miền núi Bắc Bộ Câu 4. Ngành cơng nghiệp trọng điểm cĩ tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiêp năm 2002 ở nước ta là A. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu C. Cơng nghiệp dệt may D. Cơng nghiệp điện Câu 5. Năm 2002, cả nước cĩ diện tích đất nơng nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ? A. 118 B. 11,8 C. 1,18 D. 0,118 Câu 6. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở A. Tài nguyên, lao động C. Thị trường B. Khoa học cơng nghệ cao D. Tất cả ý trên Câu 7. Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thơng là A. Thuê bao Internet C. Chuyển phát nhanh B. Mật độ điện thoại D. Các trang WEB Câu 8. Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9. Dịch vụ nào cĩ vai trị tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất? A. Tài chính ,tín dụng C. Sữa chữa, bảo trì B. Du lịch nhà hàng D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng Câu 10. Tài nguyên khống sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành cơng nghiệp nào? A. Năng lượng, hố chất C. Vật liệu xây dựng B. Luyện kim đen, luyện kim màu D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 11. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh
  7. C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 12. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh C. Bãi tắm B. Cơng trình kiến trúc D. Vườn quốc gia Câu 13. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 14. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta ? A. Đồng bằng sơng Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 15. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Đơng Nam Bộ Câu 16. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm , cơng nghiệp, dịch vụ tăng C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp tăng, dịch vụ giảm D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp giảm, dịch vụ tăng II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết. (1điểm) Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích mặt nước nuơi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 (đơn vị : %) Các tỉnh, Đà Quảng Quảng Bình Khánh Ninh Bình Phú Yên thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Hịa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuơi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. (2điểm) b) Nhận xét. (1 điểm) Câu 3. Hãy cho biết vai trị của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. Tại sao dịch vụ ở nước ta phân bố khơng đều ? (1,0điểm) Câu 4. Trình bày về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? (1,0điểm) Bài Làm
  8. Trường THCS Mỹ Phước ĐẾ THI HKI (năm học 2017-2018) Họ và tên : Mơn : Địa lí Lớp : 9A. . . Thời gian : 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề 2 I. Trắc nghiệm : (4 điểm) * Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm , cơng nghiệp, dịch vụ tăng C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp tăng, dịch vụ giảm D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp giảm, dịch vụ tăng Câu 2. Người Việt sống chủ yếu ở A. Đồng bằng, trung du và duyên hải C. Vùng trung du và đồi núi B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu D. Vùng duyên hải Câu 3. Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đơ Huế, Lăng Cơ, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Trung du- miền núi Bắc Bộ Câu 4. Năm 2002, cả nước cĩ diện tích đất nơng nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ? A. 118 B. 11,8 C. 1,18 D. 0,118 Câu 5. Cơ cấu lực lượng lao động ở nơng thơn năm 2003 là A. 24,2% B. 75,8% C. 21,2% D. 78,8% Câu 6. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh C. Bãi tắm B. Cơng trình kiến trúc D. Vườn quốc gia Câu 7. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở A. Tài nguyên, lao động C. Thị trường B. Khoa học cơng nghệ cao D. Tất cả ý trên Câu 8. Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thơng là A. Thuê bao Internet C. Chuyển phát nhanh B. Mật độ điện thoại D. Các trang WEB Câu 9. Dịch vụ nào cĩ vai trị tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất? A. Tài chính ,tín dụng C. Sữa chữa, bảo trì B. Du lịch nhà hàng D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng Câu 10. Ngành cơng nghiệp trọng điểm cĩ tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiêp năm 2002 ở nước ta là A. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm C. Cơng nghiệp dệt may B. Cơng nghiệp khai thác nhiên liệu D. Cơng nghiệp điện Câu 11. Tài nguyên khống sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành cơng nghiệp nào? A. Năng lượng, hố chất B. Luyện kim đen, luyện kim màu
  9. C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 12. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Đồng bằng sơng Cửu Long C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 13. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là: A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 14. Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào? A. Đồng bằng sơng Hồng C. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 15. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 16. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Đơng Nam bộ II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết. (1điểm) Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích mặt nước nuơi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 (đơn vị : %) Các tỉnh, Đà Quảng Quảng Bình Khánh Ninh Bình Phú Yên thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Hịa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuơi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. (2điểm) b) Nhận xét. (1 điểm) Câu 3. Hãy cho biết vai trị của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. Tại sao dịch vụ ở nước ta phân bố khơng đều ? (1,0điểm) Câu 4. Trình bày về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? (1,0điểm) Bài Làm