Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1

docx 10 trang nhatle22 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ki_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 9 - Học kì 1

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 HỌC KÌ I
  2. Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên thấp cao chủ đề Chủ đề 1 - Biết được Cộng đồng các dân tộc Việt -Rút ra nhận dân tộc Việt có số dân xét dựa vào Nam đông nhất. biểu đồ dân số - Trình bày và tỷ suất gia được sự phân tăng dân số tự bố các dân tộc nhiên qua các ở nước ta. năm. Số câu 3 Số câu TN: 2 Số câu TN 1 Số câu Số câu Số điểm 0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm 0,25 Số điểm Số điểm Tỉ lệ 7,5 % Chủ đề 2 - Biết được số Tính được mật Dân số và gia dân củaViệt m tăng dân số Nam năm độ dân số của 2018 nước ta. - Biết được tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có sự khác nhau giữa các vùng Số câu : 3 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: Số câu Số điểm : 0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: Số điểm Tỉ lệ 7,5 % Chủ đề 3 : - Trình bày - Xác định Phân bố dân cư được tình được các đô và các loại hình hình phân bố thị có quy mô quân cư. dân cư nước dân số trên 1 ta triệu dân. - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta - Biết được vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
  3. Số câu : 4 Số câu TN:3 Số câu TN 1 Số câu Số câu Số điểm: 1 Tỉ Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm Số điểm lệ 10% Chủ đề 4: Lao động và - Trình bày -Xác định việc làm, chất được đặc được dạng lượng cuộc sống điểm về biểu đồ dựa nguồn lao vào bảng số động và việc liệu về cơ cấu sử dụng lao sử dụng lao động. động theo khu - Trình bày vực kinh tế. được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu: 3 Số câu TN : 2 Số câu TN : 1 Số câu Số câu Số điểm : 0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm Số điểm Tỉ lệ 7,5 % Chủ đề 5: Sự Xác định - Dựa vào bảng - Rút ra phát triển nền được vị trí số liệu vẽ biểu nhận xét sự kinh tế Việt các vùng kinh đồ miền thể thay đổi tỉ Nam tế hiện cơ cấu trọng trong GDP nước ta cơ cấu các thời kỳ 1991- ngành kinh 2005 . tế Số câu TN 1 Số câu Số câu TL 0,5 Số câu TL Số câu :2 Số điểm 0,25 Số điểm Số điểm: 2 0,5 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Tỉ lệ 30 % Chủ đề 6 : - Trình bày - Phân tích Ngành nông sự phân bố những thuận nghiệp của một số lợi và khó cây trồng. khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta Số câu : 2 Số câu TN : 1 Số câu TL 1 Số câu Số câu Số điểm: 2,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 2 Số điểm Số điểm Tỉ lệ 22,5 %
  4. - Xác định - Giải thích Chủ đề 7 : được ngành nguyên nhân Ngành công công nghiệp làm cơ cấu nghiệp trọng điểm công nghiệp chiếm tỉ trọng đa dạng và lớn nhất trong linh hoạt . cơ cấu ngành công nghiệp. - Biết tên trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. - Biết nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Số câu : 4 Số câu TN 3 Số câu TN 1 Số câu Số câu Số điểm: 1 Tỉ Số điểm: 0,75 Số điểm : 0,25 Số điểm Số điểm lệ 10 % Xác định Chủ đề 8 : được thị Thương mại và trường buôn du lịch bán lớn nhất của nước ta hiện nay. Số câu TN 1 Số câu Số câu Số câu Số câu :1 Số điểm: 0,25 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 % Tổng số câu :22 Số câu TN 15 Số câu TN 5; Số câu TL 0,5 Số câu TL Tổng số điểm: Số điểm: 3,75 TL : 1 Số điểm : 2 0,5 10 Tỉ lệ 37,5 % Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 20 % Số điểm : 1 Tỉ lệ 100% Tỉ lệ 32,5 % Tỉ lệ 10 %
  5. ĐỀ BÀI I TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1 : Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc việt Nam ? A . Việt . B . Tày . C . Thái . D . Mường. Câu 2: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở A . đồng bằng. B . ven biển. C . đô thị. D . miền núi. Câu 3: Dân số Việt nam năm 2018 khoảng A . 79,7 triệu người. B . 80,9 triệu người . C . 95,6 triệu người. D . 100 triệu người. Câu 4. Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km 2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu? A. 273 người/Km2. B.275 người/Km2. C. 276 người/Km2. D. 277 người/Km2. Câu 5: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là A . Tây Bắc . B . Đồng Bằng sông Cửu long . C . Đồng Bằng sông Hồng. D . Đông Nam Bộ . Câu 6 : Đặc điểm nguồn lao động nước ta là : A . thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. B . phần lớn lực lượng đã qua đào tạo . C . tập trung chủ yếu ở thành thị . D . hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn . Câu 7: Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. trình độ đô thị hóa cao. C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa. D. tiến hành đồng đều giữa các vùng. Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết
  6. Đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu dân ( năm 2007)? A . Đà Nẵng. B . Nam Định. C . Hà Nội . D . Huế . Câu 9: Mật độ dấn số cao nhất ở vùng A . Đông Nam Bộ . B . Đồng Bằng Sông Hồng. C. Đồng Bằng Sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu10 : Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ? A . Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao . B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm. C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng. D . Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng. Câu 11. Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: A. Châu Âu. B. Bắc Mĩ. C. Châu Á – Thái Bình Dương. D. Châu Đại Dương. Câu 12. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả và rau đậu. C. cây lương thực. D. các loại cây khác. Câu 13. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là A . công nghiệp khai thác nhiên liệu. B . công nghiệp dệt may. C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm D. công nghiệp điện. Câu 14 : Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất ? A . Hòa Bình. B . Sơn La. C . Trị An. D . Y – a – ly. Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là A . Hà Nội . B . TP. HCM.
  7. C . Hải Phòng. D . Biên Hòa. Câu 16: .Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18,19, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào ? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 hoặc 18, cho biết vùng duy nhất ở nước ta không tiếp giáp với Biển Đông là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 18. Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế (đơn vị: %) Năm 1995 2000 2005 2007 Khu vực kinh tế Nông, lâm, thủy sản 71,2 65,1 57,2 53,9 Công nghiệp và xây dựng 11,4 13,1 18,2 20,0 Dịch vụ 17,4 21,8 24,6 26,1 ( Nguồn: Atlat Địa lí VN, NXB GD năm 2007 ) Căn cứ vào bảng số liệu sự thay đổi trong sử dụng lao động theo theo khu vực kinh tế ở nước ta 1995 – 2007, em hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 19. Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn ? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật B. Sức ép thị trường C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí D. Nguồn tài nguyên khoáng sản. Câu 20. Cho biểu đồ Nguồn SGK Địa lí 9 – NXBGD 2007
  8. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự gia tăng dân số và tỷ suất gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1979-2009? A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục. B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm. C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh. D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh. II TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ) Câu 1 : Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta ? (2 đ) Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: (3 đ) a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %) Năm 1991 1995 1999 2005 Tổng số 100 100 100 100 Nông – Lâm – Ngư nghiệp 40.5 27.2 25.4 21.0 Công nghiệp – Xây dựng 23.8 28.8 34.5 41.0 Dịch vụ 35.7 44.0 40.1 38.0
  9. ĐÁP ÁN I TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C A C D A C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C C B B C D D B B II TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1 : - Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất (0.5đ) Feralít tạo điều kiện đa dạng cây trồng như cây công nghiệp, cây lương thực - Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa quanh năm có nguồn nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu (0.5đ) phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới (0.5đ) - Tài nguyên nước: Sông ngòi ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. - Tài nguyên sinh vật: nguồn động thực vật phong (0.5đ) phú tạo điều kiện để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi Câu 2 a. Vẽ biểu đồ miền trong đó: (2đ) - Mỗi miền đúng tỉ lệ, có đơn vị, được (1.5đ) - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ (0.25đ) - Tên biểu đồ, đơn vị % ( 0.25đ) b. Nhận xét: trong đó (1đ) Từ 1991 đến 2002, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh theo hướng tích cực: Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng) Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, trong đó tăng nhanh nhất là công nghiệp - xây dựng (dẫn chứng) Thực tế này phản ánh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.