Đề cương Trắc nghiệm môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_trac_nghiem_mon_toan_lop_6.doc
Nội dung text: Đề cương Trắc nghiệm môn Toán Lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 6 I- Chọn câu đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Với a = 4; b = -5 thì tích a2b bằng: A. 80 B. –80 C. 11 D. 100 Câu 2: Cách tính đúng là: A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45 Câu 3: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7 Câu 4: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 28 C. 14 B. Cả 3 câu A, C và D đều sai D. 4 Câu 5: Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. 3;5;7;11 B. 3;10;7;13 C. 13;15;17;19 D. 1;2;5;7 Câu 8: ƯCLN (18; 60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 9: BCNN (10; 14; 16) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 . 7 Câu 12: Tất cả những số nguyên n thích hợp để (n + 4) là ước của 5 là: A. –3; 6 B. –3; -9 C. +1; -3; -9; 3 D. +1; -3; -9; -5 Câu 13: Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là: A. –2 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 16: Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 – 3) là: A. –2 B. –4 C. 4 D. 2 Câu 17: Kết quả đúng của phép tính 26 : 2 là: A. 27 B. 25 C. 26 D. 16 Câu 18: Cho biết –12 . x 0. Số thích hợp với n có thể là: A. n = 15 B. n = -15 C. n = 0 D. n = 1 Câu 21: Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 < x < 2 là: A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1 D. 2; 1;0;1;2 Câu 22: Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là: A. 0 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 23: Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Câu 24: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 20 + (-26) = 46 B. 20 + (-26) = 6 C. 20 + (-26) = -6 D. 20 + (-26) = -46 Câu 25: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 10 – 13 = 3 B. 10 – 13 = -3 C. 10 – 13 = -23 D. 10 – 13 không trừ được Câu 26: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 2002 2003 1 B. 2002 2003 1 C. 2002 2003 4005 D. 2002 2003 4500 Câu 27: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. (-5) . 4 20 B. (-5) . 4 20 C. (-5) . 4 9 D. (-5) . 4 1 Câu 28: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:
- A. (-150) : 50 30 B. (-150) : 50 3 C. (-150) : 50 50 D. (-150) : 50 200 Câu 29: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 1 và –1 B. 5 và –5 C . 1; -1; 5, -5 D. 1; -1; 2 Câu 30: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của –2 là: A. 1 và –1 B. 2 và -2 C. 1; -1; 2; và –2 D. 1; -1; 2 Câu 31: Có người nói: 1 A. Số nghịch đảo của –3 là 3 B. Số nghịch đảo của –3 là 3 1 C. Số nghịch đảo của –3 là D. Chỉ có câu A là đúng 3 Câu 32: Có người nói: 2 2 2 3 A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là 3 3 3 2 2 3 C. Số nghịch đảo của là D. Chỉ có câu A là đúng 3 2 Câu 33: Có người nói: A. Số nghịch đảo của –1 là 1 B. Số nghịch đảo của –1 là –1 C. Số nghịch đảo của –1 là cả hai số 1 và –1 D. Không có số nghịch đảo của –1 5 Câu 34: Cho biểu thức M với n nguyên. Để M là phân số thì: n 3 A. n phải bằng 3 B. n phải khác 3 C. n phải nhỏ hơn 3 C. n phải lớn hơn 3 Câu 35: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số: 3 1,7 0 13 A. B. C. D. 5 3 2 4 3 Câu 36: Phân số không bằng phân số là: 5 12 6 6 18 A. B. C. D. 20 15 10 30 3 Câu 39: Phân số bằng phân số là: 4 3 3 3 75 A. B. C. D. 4 4 4 100 15 3 Câu 40: Cho biết . Số x thích hợp là: x 4 A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57 Câu 41: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 20 Câu 42: Phân số tối giản của phân số là: 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 8.5 8.2 Câu 43: Kết quả khi rút gọn là: 16 5 16 11 40 2 38 40 16 8.(5 2) 3 A. B. 19 C. 40 D. 2 2 2 2 16 16 2
- 5 1 Câu 44: Kết quả của phép cộng + là: 8 4 5 1 6 5 1 6 5 2 7 5 2 7 A. B. C. D. 8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16 1 1 Câu 46: Kết quả của phép trừ là: 27 9 1 1 0 1 3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 27 27 0 1 Câu 47: Kết quả của phép nhân 5. là: 4 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4 1 1 Câu 48: Kết quả của phép nhân . là: 4 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 1 0 1 1 1 A. . . B. . . C. . D. . 4 2 4 4 4 4 2 4 4 16 4 2 8 4 2 8 1 Câu 49: Kết quả của phép chia: -5 : là: 2 1 5 A. B. –10 C. 10 D. 10 2 5 3 Câu 50: Kết quả của phép chia : là: 9 5 25 25 15 1 25 27 2 A. B. C. D. : 27 27 45 3 45 45 45 Câu 51: Có người nói: A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù Câu 52: Tia phân gác của một góc là: A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy B. Tia tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau D. Cả 3 câu đều sai Câu 53: Điểm M gọi là trung điểm của đoạn AB nếu: A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu đều đúng Câu 54: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì: A. MA + AB = MB C. AM + MB = AB B. MB + BA = MA D. AM + MB AB Câu 55: Cho biết A và B là hai góc bù nhau. Nếu A có số đo là hai lần góc B. thì A có số đo là: A. 45o B. 135o C. 55o D. 120o Câu 56: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xÔy: A. Biết góc xOt bằng góc yOt B. Biết: xÔt + tÔy = xÔy C. Biết: xÔt + tÔy = xÔy và xÔt = yÔt D. Biết: xÔt + tÔy = xÔy và xÔt yÔt
- Câu 57: Cho hai góc kề và phụ nhau, biết góc thứ nhất bằng 60o, góc thứ hai có số đo là: A. Bằng góc thứ nhất C. Bằng 45o B. Lớn hơn góc thứ nhất D. Bằng nửa góc thứ nhất Câu 58: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xÔy = 40 o và góc xOz là góc nhọn, số đo góc yOz có thể là: A. 50o B. 30o C. 140o D. 70o Câu 59: Giá trị của biểu thức A= 1 + 3 + 5 + 7 + + 51 là: A. 666 B. 676 C. 767 D. 656 Câu 60: Cho 10 điểm phân biệt Cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng tạo thành từ 10 điểm trên là: A. 90 B. 50 C. 45 D. 70 1 11 13 81 18 Câu 61: Kết quả của phép tính . . . . là 11 4 9 6 39 A. -4/9 B. -9/4 C. 9/4 D. 18/16 Câu 87: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Cho tập hợp M = 1945;1946; ;1975 Tập hợp M có Đúng Sai A 30 phần tử B 31 phần tử C Tổng các phần tử trong M là: 3920 x 15 D Tổng các phần tử trong M là: 3919 x 15 + 1975 Câu 88: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Tập hợp Số phần tử Đúng Sai A = 0 Không có phần tử nào B = 2;3 Có 3 phần tử C = 1;2;3; ;50 Có 50 phần tử Tập hợp D các số tự nhiên Có 1 phần tử x mà x – 8 = 12 Câu 96: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Tìm số nguyên x biết Kết quả là Đúng Sai A. 1 – 6x = 19 x = -3 B. 2x - (-3) = 7 x = 2 C. -2x – 3 = 7 x = 5 D. 2x + 17 = 15 + x x = 2 Câu 99: Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn: Tính x biết rằng Kết quả Đúng Sai 2 5 A. .x = 1 x 5 2 3 7 B. .x 1 x 7 3 5 4 C. x. 1 x 4 5 2 3 D. x. 1 x 3 2