Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 4 trang nhatle22 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. THCS Nguyễn Viết Xuân Tổ Lí -Tin Năm học 17-18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 6 (thời gian làm bài 45 phút). I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 35 theo PPCT (sau khi học xong §29. Sự sôi). 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Trọng số của Trọng số bài Tổng Tỉ lệ Lí chương kiểm tra Nội dung số thuyết tiết LT VD LT VD LT VD Chương I: Cơ học. 2 1 0,7 1,3 35 65 3,5 6,5 Chương II: Nhiệt học 13 11 7,7 5,3 59,2 40,8 53,3 36,7 Tổng 15 12 8,4 6,6 94,2 105,8 56,8 43,2 2. ĐỀ THI: Phương án kiểm tra: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30%TNKQ , 70% TL). 2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ: Nội dung Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ Điểm số (chủ đề) số T.số TN TL Cấp độ 1,2 Chương 1: Cơ học 3,5 0,35 0 0 (0đ) 0 (0đ) 0 (Lí thuyết) Chương 2: Nhiệt học 53,3 5,33 5 4 (2đ) 1 (1,5đ) 3,5 Cấp độ 3,4 Chương 1: Cơ học 6,5 0,65 1 0 (0đ) 1 (2 đ) 2 (Vận dụng) Chương 2: Nhiệt học 36,7 3,67 4 2 (1đ) 2 (3,5đ) 4,5 Tổng 100 10 6 (3đ) 4 (7đ) 10 2.2. NỘI DUNG ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì: A. Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng. C. Thể tích của vật giảm. D. Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm. Câu 2: Nhiệt độ của nước sôi theo nhiệt giai Farenhai là: A. 100 0F B. 212 0F C. 32 0F D. 0 0F Câu 3: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? A. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng. B. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ giảm. C. Chỉ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. D. Cả trong suốt thời gian đông đặc và trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ đều không thay đổi. Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Sương mù. C. Rượu đựng trong chai cạn dần. D. Mây. Câu 5: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng: A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy. C. Đông đặc. D. Bay hơi. Câu 6: Sự sôi có tính chất nào sau đây: A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.
  2. THCS Nguyễn Viết Xuân Tổ Lí -Tin Năm học 17-18 B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng. D. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm) a. Chất khí khi nóng lên, khi lạnh đi. b. Các chất khí khác nhau thì nở vì nhiệt c. Trong ba chất rắn, lỏng, khí, nở vì nhiệt nhiều nhất, còn nở vì nhiệt ít nhất. d. Khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ khi nhiệt độ tăng vì thể tích của không khí , còn khối lượng Câu 8: Một cái bu lông bằng sắt được vặn chặt vào ốc bằng đồng. Khi muốn tháo ốc người ta hơ nóng cả hai lên, tại sao lại làm được như thế ? (2đ) Câu 9: Dùng ròng rọc cố định và ròng rọc động có lợi gì? (1,5đ) Câu 10: Đổ nước vào một cốc thủy tinh rồi đặt nó vào trong tủ lạnh, sau đó theo dõi nhiệt độ của nước, người ta vẽ được đồ thị sau đây: (1,5đ) Nhiệt độ (0C) a) Đoạn thẳng nằm ngang của đồ thị ứng với quá trình gì của nước? 20 b) Quá trình đó kéo dài bao nhiêu lâu? c) Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ 18 phút 10 đến phút 14? 14 9 2 12 14 16 18 20 0 2 4 6 8 10 Thời gian (phút) -1 -3 -6 2.3. ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ . 1 2 3 4 5 6 C B D C A B
  3. THCS Nguyễn Viết Xuân Tổ Lí -Tin Năm học 17-18 B. Tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 7 a) nở ra b) giống nhau c) chất khí d) giảm Mỗi câu 0,25đ co lại chất rắn tăng (2đ) không đổi - Vì đồng nở vì nhiệt tốt hơn sắt, nên khi nung nóng cả hai (ở cùng nhiệt độ) thì 8 ốc đồng nở ra to hơn bu lông sắt nên ta có thể mở ốc ra dễ dàng. 1đ - Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. 0,75đ 9 - Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. 0,75đ (1,5đ) a) Đoạn thẳng nằm ngang của đồ thị ứng với quá trình đông đặc của nước. 0,5đ b) Quá trình đông đặc kéo dài 4 phút. 0,5đ 10 c) Nước ở thể lỏng và rắn trong khoảng thời gian từ phút 10 đến phút 14. 0,5đ (1,5đ) 2.4. MA TRẬN ĐỀ THI: Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhận biết thế 3. Nêu được tác 4. Nêu được ứng dụng nào là ròng rọc. dụng của ròng rọc của từng loại ròng rọc Phân biệt được 2 cố định và ròng trong thực tế. loại ròng rọc, ròng rọc động. 1. Cơ học rọc động và ròng (2tiết) rọc cố định. 2. Biết sử dụng ròng rọc trong các công việc thích hợp. Số câu 1 1 hỏi C9.3 Số điểm 1,5 1,5 1. Nhận biết được 10. So sánh sự nở 19. Vận dụng được 25. Biết phân biệt hiện tượng nở vì vì nhiệt của các kiến thức về sự nở vì đúng, sai các hiện nhiệt của các chất chất rắn, lỏng, khí. nhiệt của chất rắn, tượng trong thực rắn, lỏng, khí. 11. Mô tả được nếu bị ngăn cản thì tế liên quan đến 2. Nhận biết được hiện tượng nở vì gây ra lực lớn để giải sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhiệt của các chất thích được một số các chất, sự nóng nhau nở vì nhiệt rắn, lỏng, khí. hiện tượng và ứng chảy và sự đông khác nhau. 12. Nêu được dụng thực tế. đặc, sự bay hơi và 3. Nêu được ví dụ nguyên lí làm việc 20. Biết sử dụng các sự ngưng tụ, sự về các vật nở vì của băng kép. nhiệt kế thông thường sôi. nhiệt. 13. Nêu được ví để đo nhiệt độ theo 26. Biết khai thác 4. Mô tả được dụ về các vật khi đúng quy trình. bảng ghi kết quả nguyên tắc cấu tạo nở vì nhiệt. 21. Lập được bảng thí nghiệm, cụ thể và cách chia độ 14. Biết được nếu theo dõi sự thay đổi từ bảng này biết của nhiệt kế dùng bị ngăn cản thì các nhiệt độ của một số vẽ đường biểu chất lỏng. chất rắn, lỏng, khí vật theo thời gian. diễn và từ đường
  4. THCS Nguyễn Viết Xuân Tổ Lí -Tin Năm học 17-18 5. Nêu được ứng có thể gây ra lực 22. Vận dụng được biểu diễn biết rút dụng của nhiệt kế lớn. kiến thức về cách đo ra kết luận cần dùng trong phòng 15. Mô tả được nhiệt độ và giải thích thiết. thí nghiệm, nhiệt cấu tạo và nguyên được hiện tượng của kế rượu và nhiệt tắc hoạt động của nhiệt kế. kế y tế. nhiệt kế dùng chất 23. Vận dụng được 2. Nhiệt 6. Nhận biết được lỏng. các kiến thức bài học học một số nhiệt độ 16. Xác định được để giải thích được một (13tiết) thường gặp trong GHĐ và ĐCNN số hiện tượng đơn thang nhiệt độ của mỗi loại nhiệt giản về sự nở vì nhiệt Xen-Xi- út và Fa- kế khi quan sát của các chất. ren-hai. trực tiếp hoặc qua 24. Vận dụng được 7. Nhận biết và ảnh chụp, hình vẽ. kiến thức để giải thích phát biểu được 17. Mô tả được các hiện tượng về sự những đặc điểm hiện tượng sôi và nóng chảy và đông của sự nóng chảy kể được các đặc đặc, sự bay hơi và và sự đông đặc. điểm của sự sôi. ngưng tụ, sự sôi. 8. Nhận biết được 18. Phân biệt được hiện tượng bay hơi các đặc điểm của và ngưng tụ. Sự sự bay hơi và sự phụ thuộc của tốc sôi. độ bay hơi vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng. Tìm được ví dụ thực tế về sự bay hơi và sự ngưng tụ. 9. Nhận biết được hiện tượng và các đặc điểm của sự sôi. 3 3 2 Số câu C2.6, C1.11, 1 C7.25, 9 hỏi C3.7, C5.15, C8.23, C10.26 C4.8 C6.18 Số điểm 1,5 1,5 2 3,5 8,5 TS câu: 3 4 3 10 TS điểm 1,5 3 5,5 10,0