Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 6 trang nhatle22 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_khoi_9_hoc_ki_2_de_so_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 2 - Đề số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. Trường THCS Thượng Thanh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /04/2018 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh khi học xong Chương I: Sinh vật và môi trường, Chương II: Hệ sinh thái, Chương III: Con người dân số và môi trường. Chương IV: Bảo vệ môi trường. - Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh nghiệm trong việc dạy và học. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng làm bài độc lập, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm. - KNS: Rèn kĩ năng trung thực, khách quan. Vận dụng tri thức vào cuộc sống. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Ma trận: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 40% 30% 20% 10% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sinh vật và 1 1 1 3 môi trường. 0,5 0,5 2 3 Hệ sinh 1 1 1 3 thái. 0,5 0,5 1,5 2,5 Con người, 1 1 dân số và môi trường. 2,5 2,5 Bảo vệ môi 1 1 1 3 trường. 0,5 0,5 1 2 Tổng 4 4 1 1 10 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Đề số 1 A. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm ưa bóng. động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm ưa khô. động vật ưa ẩm Câu 2 : Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau , đâu là quan hệ cộng sinh ? A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa C. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ đồng. nước. Câu 3: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A. Quần xã sinh vật. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể người. D. Quần thể sinh vật. Câu 4: Các biện pháp chủ yếu bảo vệ tài nguyên sinh vật. A. Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. B. Săn bắt động vật hoang dã. C. Xây dựng khu bảo tồn, giữ nguồn gen quý D. Khai thác quá mức các loài sinh vật. Câu 5: Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật ? A. Các cá thể cá chép ở hai hồ nước khác B. Các cây lúa trong hai ruộng lúa. nhau. C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá D. Các cá thể voi, hổ, báo, khỉ sống trong trôi, cá trắm trong một hồ nước. rừn Câu 6: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh ? A. Khí đốt thiên nhiên B. Nước. C. Than đá. D. Đất. B. Tự luận (7 điểm) Câu 1( 2,5 điểm): Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. Câu 2( 1,5 điểm): Phân biệt điểm khác nhau giữa tháp dân số trẻ và tháp dân số già. Câu 3 ( 2 điểm): Hãy giải thích tại sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị rụng ? Câu 4 ( 1 điểm): Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích? Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D A, C C B, D Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 lựa chọn, học sinh chọn thiếu hoặc thừa đều không được điểm. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm * Các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. Câu 1 - Xử lý chất thải công nghiệp và sinh hoạt. 0,5 (2,5 - Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất mà ít gây ô nhiễm . 0,5 điểm) - Sử dụng các loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng 0,5 gió, năng lượng mặt trời . - Trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu 0,5 - Tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi 0,5 người. Câu 2 Tháp dân số trẻ Tháp dân số già (1,5 - Đáy rộng do số lượng trẻ em - Đáy hẹp. 0,5 điểm) sinh ra hằng năm cao - Cạnh tháp xiên nhiều, Đỉnh - Cạnh tháp gần như thẳng 0,5 tháp nhọn, biểu thị người tử đứng, đỉnh không nhọn biểu thị vong cao. tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp. - Tuổi thọ trung bình thấp. - Tuổi thọ trung bình cao. 0,5 Câu 3 - Cành phía dưới của cây sẽ nhận được ít ánh sáng Mặt Trời hơn ( 2 điểm) cành mọc phía trên. 1 - Càng thiếu ánh sáng, khả năng quang hợp của lá yếu, tạo được ít chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tích lũy không đủ bù lượng tiêu hao 1 do hô hấp và kèm theo khả năng lấy nước kém nên cành phía dưới bị héo dần và sớm rụng. Câu 4 - Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai (1điểm) là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu vì nguồn năng lượng này đang 1,5 được nghiên cứu sử dụng ngày càng nhiều, thay thế dần các dạng năng lượng đang bị cạn kiệt dần và cũng hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề. Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Đề số 2 A. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm ưa bóng. động vật ưa tối. C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm ưa khô. động vật ưa ẩm Câu 2 : Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ: A. Cộng sinh B. Hội sinh. C. Kí sinh D.Cạnh tranh. Câu 3: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A. Quần xã sinh vật. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể người. D. Quần thể sinh vật. Câu 4: Các biện pháp chủ yếu bảo vệ tài nguyên sinh vật. A. Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. B. Săn bắt động vật hoang dã. C. Xây dựng khu bảo tồn, giữ nguồn gen quý D. Khai thác quá mức các loài sinh vật. Câu 5: Dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng của quần thể ? A. Loài ưu thế. B. Mật độ. C. Loài đặc trưng. D. Độ đa dạng. Câu 6: Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh ? A. Khí đốt thiên nhiên. B. Nước. C. Than đá. D. Đất. B. Tự luận (7 điểm) Câu 1( 2,5 điểm): Nêu tác hại của ô nhiễm môi trường. Câu 2( 1,5 điểm): Phân biệt quần thể sinh vật với quần sinh vật. xã Câu 3 ( 2 điểm): Hãy giải thích tại sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị rụng ? Câu 4 ( 1 điểm): Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích? Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề. Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A, C B A,C Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 lựa chọn, học sinh chọn thiếu hoặc thừa đều không được điểm. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm * Tác hại của ô nhiễm môi trường. Câu 1 - Ô nhiễm môi trường gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh 0,5 (2,5 điểm) vật khác. - Tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. 0,5 - Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách có ảnh hưởng tới toàn 0,5 bộ hệ sinh thái, ảnh hưởng tới sức khỏe của con người. - Năng lượng nguyên tử và các chất thải phóng xạ có khả năng gây đột 0,5 biến ở người và sinh vật. - Làm suy thoái các hệ sinh thái, môi trường sống của con người và sinh 0,5 vật. Câu 2 Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật (1,5 điểm) - Tập hợp nhiều quần thể sinh vật - Tập hợp những cá thể cùng loài 0,25 sống trong một sinh cảnh. cùng sống trong một sinh cảnh. - Đơn vị cấu trúc là quần thể - Đơn vị cấu trúc là cá thể. - Độ đa dạng cao - Độ đa dạng thấp 0,25 - Mỗi quan hệ giữa các quần thể là - Mối quan hệ giữa các cá thể là 0,25 quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ quan hệ cùng loài chủ yếu là quan 0,25 dinh dưỡng. hệ sinh sản và di truyền - Chiếm nhiều mắt xích trong chuỗi - Chiếm một mắt xích trong chuỗi 0,25 thức ăn. thức ăn. - Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể. - Phạm vi phân bố hẹp hơn quần 0,25 xã. Câu 3 - Cành phía dưới của cây sẽ nhận được ít ánh sáng Mặt Trời hơn cành ( 2 điểm) mọc phía trên. 1 - Càng thiếu ánh sáng, khả năng quang hợp của lá yếu, tạo được ít chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tích lũy không đủ bù lượng tiêu hao do hô hấp 1 và kèm theo khả năng lấy nước kém nên cành phía dưới bị héo dần và sớm rụng. Câu 4 - Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là tài (1điểm) nguyên năng lượng vĩnh cửu vì nguồn năng lượng này đang được nghiên 1,5 cứu sử dụng ngày càng nhiều, thay thế dần các dạng năng lượng đang bị cạn kiệt dần và cũng hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề. Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý