Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

docx 2 trang nhatle22 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_khoi_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Sinh học Khối 9 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN ễN TẬP HỌC Kè I Năm học: 2018 - 2019 MễN : SINH HỌC 9 A. Nội dung ụn tập: I. Trắc nghiệm: ễn tập cỏc chương: Cỏc thớ nghiệm của Men đen, Nhiễm sắc thể, ADN và gen, Biến dị, Di truyền học ở người. II. Tự luận: Cõu 1: Trỡnh bày diễn biến của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn và giảm phõn I. Cõu 2: So sỏnh thường biến và đột biến. Cõu 3: Phõn biệt đột biến gen với đột biến NST. Cõu 4: Một gen cú chiều dài 5100 Ao và cú 20% nuclờụtit loại A (Ađờnin). Xỏc định: a. Số nuclờụtit của gen. b.Số lượng nuclờụtit mỗi loại của gen núi trờn. Cõu 5: Một phõn tử ADN cú 5000 nuclờụtit, trong đú loại X chiếm 15% tổng số nuclờụtit. a. Tớnh số lượng cỏc loại nuclờụtit trong phõn tử ADN b. Tớnh khối lượng của phõn tử ADN B. Gợi ý trả lời Cõu 1: Bài 9. Nguyờn phõn , Bài 10: Giảm phõn Cõu 2: Bài 25: Thường biến Cõu 3: Bài 21: Đột biến gen, bài 22: Đột biến NST Cõu 4: a. Tớnh số nuclờụtit của gen: N = 2L/ 3,4 A0 b. Dựa vào hệ quả nguyờn tắc bổ sung tớnh số Nu Cõu 5: a. Dựa vào hệ quả nguyờn tắc bổ sung tớnh số Nu b. Tớnh khối lượng phõn tử ADN: m = N. 300 đvC BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYấN MễN NHểM CHUYấN MễN Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Lờ Thị Mai Oanh
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH Gợi ý trả lời Năm học 2018 - 2019 ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè I MễN: SINH HỌC 9 II. Tự luận: Cõu 1: - Diễn biễn cơ bản của NST trong nguyờn phõn: Kỡ đầu - NST kộp bắt đầu đúng xoắn và co ngắn nờn cú hỡnh thỏi rừ rệt. - Cỏc NST kộp đớnh vào cỏc sợi tơ của thoi phõn bào ở tõm động. Kỡ giữa - Cỏc NST kộp đúng xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Kỡ sau Từng NST kộp chẻ dọc ở tõm động thành 2 NST đơn phõn li về 2 cực của TB Kỡ cuối Cỏc NST đơn dón xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh - Diễn biễn cơ bản của NST trong giảm phõn I Kỡ đầu - Cỏc NST kộp xoắn, co ngắn - Cỏc NST kộp trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và cú thể bắt chộo với nhau, sau đú lại tỏch rời nhau Kỡ giữa - Cỏc cặp NST kộp tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào Kỡ sau - Cỏc cặp NST kộp tương đồng phõn li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào Kỡ cuối - Cỏc NST kộp nằm gọn trong 2 nhõn mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kộp) Cõu 2: Phõn biệt thường biến và đột biến. Thường biến Đột biến - Là những biến đổi kiểu hỡnh, khụng biến - Là những biến đổi trong cơ sở vật chất di đổi kiểu gen nờn khụng di truyền được. truyền (NST, ADN) nờn di truyền được. - Phỏt sinh đồng loạt theo cựng 1 hướng, - Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiờn, cỏ tương ứng với điều kiện mụi trường, cú ý biệt, thường cú hại cho bản thõn sinh vật. nghĩa thớch nghi nờn cú lợi cho bản thõn sinh vật. Cõu 3: Phõn biệt đột biến gen với đột biến NST Đột biến gen Đột biến NST - Là những biến đổi trong cấu trỳc của gen - Là những biến đổi về cấu trỳc hoặc số lượng liờn quan tới một hay một số cặp nuclờụtit NST trong bộ NST của tế bào. - Cú những dạng: mất cặp nuclờụtit, thờm - Cú cỏc dạng: đột biến cấu trỳc NST (mất cặp nuclờụtit, thay thế cặp nuclờụtit này đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn) và đột biến số lượng bằng cặp nuclờụtit khỏc. NST ( thể dị bội, thể đa bội ).