Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6

doc 11 trang hoanvuK 07/01/2023 1790
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6 PHẦN SỐ HỌC A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN B/ BÀI TẬP THAM KHẢO I. PHÂN SỐ. I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Phân số là số có dạng EMBED 1) Cách viết nào sau đây là phân số. a 4 Equation.DSMT4 với a, b EMBED a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED b 0 Equation.DSMT4 Z ; b EMBED 2,4 Equation.DSMT4 c. EMBED Equation.DSMT4 0, a là tử số, b là mẫu số. 5 a c 3 - Phân số EMBED Equation.DSMT4 Equation.DSMT4 d. EMBED b d 11 nếu a.d = b.c 4 Equation.DSMT4 - Rút gọn phân số là chia cả tử và mẫu cho 3,7 ƯCLN của tử và mẫu. 36 4 Câu 2: Ba bước quy đồng mẫu số. 2) Tìm x biết EMBED Equation.DSMT4 +) Tìm mẫu chung (là BCNN của các mẫu) 63 x +) Tìm thừa số phụ của các mẫu. : +) Nhân tử và mẫu với thừa số phụ t/ ứng a. -7 b. 7 c. 192 d. -21 * Quy tắc so sánh hai phân cùng mẫu và không 3) Phân số nào không bằng với nhau. 30 cùng mẫu (xem SGK) a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Câu 3: Cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các 14 15 tử với nhau và giữ nguyên mẫu. Equation.DSMT4 c. EMBED - Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của 8 chúng bằng 0. 45 Equation.DSMT4 d. EMBED +) EMBED Equation.DSMT4 24 a b a b 75 (m 0) Equation.DSMT4 m m m 40 a a +) EMBED Equation.DSMT4 ( ) 0 4) Rút gọn phân số EMBED Equation.DSMT4 b b 84 bằng. +) EMBED Equation.DSMT4 132 a c a c 7 ( ) a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED b d b d 11 * Chú ý: EMBED Equation.DSMT4 21 a a a Equation.DSMT4 c. EMBED 41 b b b 42 Câu 4: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử Equation.DSMT4 d. EMBED 62 với nhau và nhân các mẫu với nhau. 7 - Muốn nhân một số nguyên với 1 phân số ta Equation.DSMT4 nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu 11 5) Kết quả của phép tính EMBED a c a.c +) EMBED Equation.DSMT4 . 3 1 b d b.d Equation.DSMT4 bằng: 8 4 c a.c +) EMBED Equation.DSMT4 a. 2 b b a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Câu 5: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu 4 5 tích của chúng bằng 1. Equation.DSMT4 c. EMBED 8
  2. +) EMBED Equation.DSMT4 4 Equation.DSMT4 d. EMBED a c a d a.d : . 12 b d b c b.c 4 Equation.DSMT4 +) EMBED Equation.DSMT4 8 c d a.d a : a. 6) Tìm x biết x + 1 = EMBED Equation.DSMT4 d c c 1 a a +) EMBED Equation.DSMT4 : c 2 b b.c 1 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Câu 6: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược 2 lại, đổi phân số ra số thập phân, đổi ra phân 1 trăm và ngược lại (xem SGK) Equation.DSMT4 c. 0 d. EMBED 2 Câu 7: Muốn tìm EMBED Equation.DSMT4 3 m Equation.DSMT4 của số b cho trước ta tính b. EMBED 2 n 1 m 7) Số đối của số EMBED Equation.DSMT4 là: Equation.DSMT4 (m, n EMBED 2 n 1 Equation.DSMT4 N,n 0) a. -2 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 2 - Muốn tìm một số biết EMBED 1 m EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 của nó bằng a, ta tính a : 2 n 2 m Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 (m, n EMBED 1 n 8) Kết quả của phép tính EMBED Equation.DSMT4 N*) 5 10 Câu 8: Thương trong phép chia số a cho số b Equation.DSMT4: bằng: (b EMBED Equation.DSMT4 0) gọi là tỉ số 7 21 3 của a và b. a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED a 2 Kí hiệu EMBED Equation.DSMT4 hoặc a : 2 b Equation.DSMT4 c. EMBED b 3 - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta 2 Equation.DSMT4 d. EMBED nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu 3 % vào kết quả. EMBED Equation.DSMT4 3 a.100 Equation.DSMT4 % 2 b 9) Số nghịch đảo của số -2EMBED 3 Equation.DSMT4 bằng: 4 8 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED 4 4 Equation.DSMT4 c. EMBED 11 11 Equation.DSMT4 d. EMBED 4 10 Equation.DSMT4 4 10) Kết quả phép chia EMBED Equation.DSMT4 12 : (-8) bằng : 5
  3. 3 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED 10 96 Equation.DSMT4 c. EMBED 5 10 Equation.DSMT4 d. EMBED 3 3 Equation.DSMT4 10 13 11) Viết phân số EMBED Equation.DSMT4 5 dưới dạng hỗn số là : 2 a. EMBED Equation.DSMT4 3 b. EMBED 5 3 Equation.DSMT42 c. EMBED 5 3 Equation.DSMT4 2 d. EMBED 5 5 Equation.DSMT4 2 3 2 12) Tính EMBED Equation.DSMT4 của 3 9 EMBED Equation.DSMT4 : 8 18 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED 16 27 Equation.DSMT4 c. EMBED 16 1 Equation.DSMT4 d. EMBED 4 3 Equation.DSMT4 4 3 13) Tìm x biết EMBED Equation.DSMT41 của 7 nó bằng -5: 1 a. EMBED Equation.DSMT4 5 b. EMBED 2 7 Equation.DSMT4 c. EMBED 2 1 Equation.DSMT4 d. EMBED 14 50 Equation.DSMT4 7 14) Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể, khi chảy trong 30 phút thì được bao nhiêu bể:
  4. 1 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED 6 1 Equation.DSMT4 c. EMBED 10 1 Equation.DSMT4 d. EMBED 3 1 Equation.DSMT4 12 15) Năm nay Bố 37 tuổi, con 12 tuổi. Tỉ số tuổi Bố và tuổi con cách đây 2 năm là : 2 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED 7 12 Equation.DSMT4 c. EMBED 37 7 Equation.DSMT4 d. EMBED 2 35 Equation.DSMT4 12 16) Điền vào chỗ trống trong các câu sau : 1 a) Phân số EMBED Equation.DSMT4 viết dưới 2 phần trăm là b) 21,6% viết dưới dạng số thập phân là I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN 1) Thực hiện phép tính. 5 3 1 a) EMBED Equation.DSMT4 12 9 18 2 3 4 b) EMBED Equation.DSMT4 . 5 5 9 2 5 3 c) EMBED Equation.DSMT4 9 12 4 7 27 18 d) EMBED Equation.DSMT4 : 12 7 7 2) Thực hiện phép tính. 5 17 4 a) EMBED Equation.DSMT4 9 20 9 7 11 25 b) EMBED Equation.DSMT4 . 15 30 3 5 1 8 3 c) EMBED Equation.DSMT4 . 6 2 15 15 11 7 3 13 d) EMBED Equation.DSMT4 : 12 16 4 12 3) Tìm x biết:
  5. 4 a) EMBED Equation.DSMT4 5 : x 13 7 x 5 19 b) EMBED Equation.DSMT4 5 6 30 2 1 3 c) EMBED Equation.DSMT43 .x 2 7 8 4 2 8 2 d) EMBED Equation.DSMT4 .x 9 15 3 4) Thực hiện phép tính: 1 12 a) EMBED Equation.DSMT4 75% 1 0,5. 2 5 b) EMBED Equation.DSMT4 3 3 2 0,415 .2 5 200 3 5 13 4 c) EMBED Equation.DSMT41 2 8 10 5 2 4 2 d) EMBED Equation.DSMT48 3 4 7 9 7 5 2 5 9 5 e)EMBED Equation.DSMT4. . 1 7 11 7 11 7 15 4 2 1 f) EMBED Equation.DSMT41,4. : 2 49 5 3 5 5: Một lớp có 45 học sinh Cô giáo tra bài kiểm tra Toán có số bài đạt loại Giỏi bằng 1/3 tổng số bài, số bài loại khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài mỗi loại. 6: Lớp 6B có 48 Hs. Số Hs Giỏi bằng 1/6 số Hs cả lớp, số hs trung bình bằng 300% số Hs Giỏi, còn lại là Hs khá. a) Tính số Hs mỗi loại của lớp 6B b) Tính tỉ số phần trăm của Hs khá và Hs cả lớp. 7: Lớp 6A có 45 Hs, số Hs khá chiếm 40% tổng số Hs lớp, số Hs khá bằng 9/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs Giỏi. Tính số Hs mỗi loại. 8: Lớp 6A có 40 Hs, số Hs khá chiếm 30% Hs cả lớp, số Hs khá bằng 6/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs giỏi. Tính số hs mỗi loại. HÌNH HỌC A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN B/ BÀI TẬP THAM KHẢO Câu 1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là I/ Bài tập trắc nghiệm. hai nửa mặt phẳng đối nhau. 1) Mỗi góc có số đo không vượt quá. - Bất kì đường thẳng nào cũng là bờ chung của a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o hai nửa mặt phẳn đối nhau. 2) Lúc 12 giờ kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc Câu 2: Góc là hình gồm hai tia chung gốc. a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o - Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau 3) Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc a. 0o b. 90o c. 180o d. 360o
  6. Câu 3: Mỗi góc có một số đo, số đo góc bẹt 4) Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút tạo với nhau bằng 180o thành một góc vuông: - Góc vuông là góc có số đo bằng 90o a. 8 giờ b. 5 giờ c. 6 giờ d. 3 giờ - Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 90o 5) Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì. - Góc tù là góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ a. EMBED Equation.DSMT4x·Om x· Oy y·Om b. hơn góc bẹt. · · · Câu 4: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz EMBED Equation.DSMT4 xOm mOy yOx thì EMBED Equation.DSMT4 c. EMBED Equation.DSMT4x· Oy y·Om x·Om d. x· Oy y· Oz x· Oz và ngược lại. cả 3 câu sai - Nếu EMBED Equation.DSMT4 6) Cho EMBED Equation.DSMT4 · · · x· Oy y· Oz x· Oz thì Oy nằm giữa hai tia Ox và xOy xOz yOz thì tia nằm giữa là: Oz a. Ox b. Oy c. Oz d. Ox;Oy - Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo 7) Góc phụ với góc 37o là góc có số đo bằng. bằng 90o. a. 43o b. 90o c. 143o d. 53o - Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 8) Góc bù với góc 60o là góc có số đo bằng: 180o. a. 30o b. 120o c. 90o d. 180o - Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù 9) Tia Om là tia phân giác của góc xOy khi: nhau. a. EMBED Equation.DSMT4x·Om m· Oy x· Oy Câu 5: Tia phân giác của một góc là tia nằm b. EMBED Equation.DSMT4 x·Om m· Oy giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh đó hai góc bằng nhau. c. câu a, b đúng d. Câu a, b sai - Tia Oy là tia phân giác của EMBED 10) Điền vào chỗ trống. · a) Hai nửa mặt phẳng có gọi là hai Equation.DSMT4xOz khi nửa mặt phẳng đối nhau. EMBED Equation.DSMT4 b) Góc RST có đỉnh là . Hai cạnh là · · · ·  xOy yOz xOz · · xOz c) Góc bẹt là góc xOy yOz  d) Số đo mỗi góc x· Oy y· Oz 2  11) Chọn câu đúng hoặc sai - Mỗi góc (không phải là góc bẹt) chỉ có một a) Đường kính là dây đi qua tâm tia phân giác. b) Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trong Câu 6: Đường tròn tâm O bán kính R là hình đường tròn. gổm các điểm cách điểm O một khoảng bằng c) Hai góc kề là hai góc có hai cạnh đối nhau R, kí hiệu là (O; R) II/ Bài tập tự luận. - Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên 1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai góc đường tròn và các điểm nằm bên trong đường · o tròn đó. EMBED Equation.DSMT4xOy 70 ; EMBED - Dây cung đi qua tâm gọi là đường kính, Equation.DSMT4 x· Oz 35o đường kính dài gấp đôi bán kính. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao? Câu 7: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn b) So sánh EMBED Equation.DSMT4x· Oz và thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không · thẳng hàng. EMBED Equation.DSMT4 yOz Câu 8: Vẽ tam giác cần biết độ dài ba cạnh. c) Tia Oz có phải là tia phân giác góc EMBED Equation.DSMT4x· Oy không, vì sao? 2) Cho EMBED Equation.DSMT4x· Oy = 80o. vẽ tia Ox’ là tia đối tia Ox. a) Tính số đo EMBED Equation.DSMT4 x· 'Oy b) Gọi Ot là tia phân giác EMBED Equation.DSMT4x· 'Oy Tính số đo góc EMBED Equation.DSMT4x· Ot .
  7. 3) Cho EMBED Equation.DSMT4x· 'Oy và EMBED Equation.DSMT4x· Oy là hai góc kề bù biết số đo EMBED Equation.DSMT4x· Oy = 60o a) Tính số đo góc EMBED Equation.DSMT4 x· 'Oy b) Gọi Om và On lần lượt là tia phân giác góc EMBED Equation.DSMT4x· 'Oy và EMBED Equation.DSMT4x· Oy . Tính góc EMBED Equation.DSMT4 m· On 4) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao EMBED Equation.DSMT4x· Oy = 70o; EMBED Equation.DSMT4 x· Oz 40o a) Tai nào nằm giữa hai tia còn lại vì sao?. b) Tính EMBED Equation.DSMT4y· Oz . c) Vẽ tia Oy’ là tia đối tia Oy Tính EMBED Equation.DSMT4 z·Oy' 5) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ A I/ Trắc nghiệm (3 điểm) a Câu 1: Số đối của phân số EMBED Equation.DSMT4 là. b a a a. EMBED Equation.DSMT4 b. -EMBED Equation.DSMT4 c. b b b b EMBED Equation.DSMT4 d. -EMBED Equation.DSMT4 a a Câu 2: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: a. 90o b. 45o c. 180o d. 360o 2 Câu 3: Hỗn số 1EMBED Equation.DSMT4 được viết dưới dạng phân số là: 3 6 1 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 3 3 4 5 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 3 3 2 Câu 4: Tìm một số biết EMBED Equation.DSMT4 của nó bằng 14: 7 a. 30 b. 4 c. 49 d. 26 Câu 5: Số đo mỗi góc không vượt quá: a. 0o b. 90o c. 120o d. 180o Câu 6: Số tam giác ở hình bên là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
  8. 6 Câu 7: Kết quả của phép tính EMBED Equation.DSMT4: ( 4) bằng: 5 24 3 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 5 10 20 3 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 6 10 Câu 8: Viết số đo thời gian 6 phút theo đơn vị giờ là: a. 0,6 giờ b. 0,01 giờ c. 0,1 giờ d. 0,06 giờ 1 Câu 9: Số nghịch đảo của số EMBED Equation.DSMT4 là: 7 1 a. -7 b. 7 c. EMBED Equation.DSMT4 d. 0 7 Câu 10: Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì: a. EMBED Equation.DSMT4a· Ob a· Oc b· Oc b. EMBED Equation.DSMT4 a· Ob b· Oc a· Oc c. EMBED Equation.DSMT4a· Oc c·Ob a· Ob d. EMBED Equation.DSMT4 a· Ob b· Oc Câu 11: Nếu nhân 5 số âm với số 0 ta được: a. số âm b. số dương c. số 0 d. số 0 hoặc dương 5 5 Câu 12: Kết quả phép tính EMBED Equation.DSMT4 : 6 9 5 a. EMBED Equation.DSMT4 b. 0 c. EMBED 18 25 25 Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 18 54 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 5 1 2 2 1 a) EMBED Equation.DSMT4 b) EMBED Equation.DSMT4 3 8 24 3 5 5 6 1 3 1 3 5 15 c) EMBED Equation.DSMT41 0,25 : d) EMBED Equation.DSMT4 : 4 8 6 8 8 16 5 3 7 Bài 2: Tìm x EMBED Equation.DSMT4 Z biết: a) EMBED Equation.DSMT4.x 6 8 12 15 138 1 1 1 b) EMBED Equation.DSMT4 x 41 41 2 3 6 Bài 3: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người ở đội 1 chiếm 40% tổng số, số người ở đội 2 bằng 81,25% số người ở đội 1. Tính người ở ba đội. Bài 4: Vẽ hai góc kề bù EMBED Equation.DSMT4x· Oy và EMBED Equation.DSMT4y· Oz biết EMBED Equation.DSMT4x· Oy 130o . a) Tính EMBED Equation.DSMT4 y· Oz b) Gọi Ot là tia phân giác góc EMBED Equation.DSMT4y· Oz . Tính EMBED Equation.DSMT4 t¶Oz     
  9. ĐỀ THI HỌC KÌ II năm học 2015 – 2016 I/ Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Biết x – 32 = - 5 thì x bằng: a. 3 b. -3 c. -7 d. 7 Câu 2: Kết quả phép tính 15 – (6 – 18) là: a. 3 b. -3 c. 27 d. -27 Câu 3: Kết quả tính 75 % của 32 là: a. 16 b. 12 c. 8 d. 10 Câu 4: Kết quả của phép tính (-1)3(-2)4 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8 x 2 15 Câu 5: Biết EMBED Equation.DSMT4 . Số x bằng: 6 2 a. -43 b. 43 c. 47 d. -47 Câu 6: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh nữ: 6 7 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 7 13 6 4 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 13 7 17 15 Câu 7: Tổng của EMBED Equation.DSMT4 . Số x bằng: 7 7 2 32 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 7 7 32 2 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 7 7 Câu 8: Cho hai góc EMBED Equation.DSMT4µA và EMBED Equation.DSMT4Bµ bù nhau và EMBED Equation.DSMT4µA Bµ 30o . Số đo của góc A bằng a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng a. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180o b. Hai góc phụ nhau có tổng số đo = 180o c) Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90o d) Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90o Câu 10: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 35o. số đo gĩc cịn lại l: a. 45o b. 55o c. 65o d. 145o II. Tự luận (5 điểm) 5 2 7 3 Bài 1: a) Thực hiện phép tính: EMBED Equation.DSMT4 . . 12 7 12 4 b) Tìm x biết: x + 7 = 135 – (135 + 89) Bài 2: Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phịng di 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đi được 3 EMBED Equation.DSMT4 quảng đường. Hỏi xe lửa cch Hải Phịng bao nhiu kilomet? 5 Bài 3: Cho EMBED Equation.DSMT4x· Oy 120o . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao choEMBED Equation.DSMT4 x· Oz 26o a) Tính số đo EMBED Equation.DSMT4 y· Oz b) Gọi Ot là tia phân giác của EMBED Equation.DSMT4y· Oz . Tính số đo EMBED Equation.DSMT4x· Ot .      ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2016 – 2017
  10. I/ Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số. 3,5 0,5 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 3 2,5 x 7,5% d. EMBED Equation.DSMT4 (x Z) 5 7 21 Câu 2: Nếu EMBED Equation.DSMT4 thì x bằng: x 1 12 a. 3 b. 2 c. 42 d. 48 12 2 7 8 Câu 3: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: EMBED Equation.DSMT4; ; ; là: 9 3 5 16 2 8 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 3 16 7 12 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 5 9 Câu 4: Kết quả tính 24% của 75 là: a. 20 b. 12 c. 16 d. 18 Câu 5: Cho EMBED Equation.DSMT4µA 35o và EMBED Equation.DSMT4Bµ 55o . Hai góc A và B gọi là hai góc: a. Kề bù b. phụ nhau c. kề nhau d. Bù nhau Câu 6: Biết EMBED Equation.DSMT4a· Ob c·Ob c·Oa . Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nằm giữa hai tia còn lại là: a. Tia Ob b. Tia Oa c. Tia Oc d. Không có 2 Câu 7: Số nghịch đảo của số EMBED Equation.DSMT4 là. 5 2 5 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 5 2 5 2 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 2 5 1 Câu 8: Viết hỗn số -3EMBED Equation.DSMT4 thành phân số là: 2 5 5 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 2 2 7 7 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 2 2 9 8 9 Câu 9: Kết quả phép tính EMBED Equation.DSMT4 là: 13 9 13 8 8 a. EMBED Equation.DSMT4 b. EMBED Equation.DSMT4 c. 13 9 8 17 EMBED Equation.DSMT4 d. EMBED Equation.DSMT4 9 13 Câu 10: Góc bù với góc 54o là góc có số đo bằng: a. 126o b. 36o c. 46o d. 136o Câu 11: Kết quả của phép tính (-1)5(-2)3 là: a. 16 b. -8 c. -16 d. 8 Câu 12: Cho hai góc EMBED Equation.DSMT4µA và EMBED Equation.DSMT4Bµ bù nhau và EMBED Equation.DSMT4µA Bµ 20o . Số đo của góc A bằng
  11. a. 110o b. 115o c. 100o d. 105o II. Tự luận (4 điểm) 5 3 11 Bài 1: a) Thực hiện phép tính: EMBED Equation.DSMT4 . 8 8 3 4 7 3 b) Tìm x biết: EMBED Equation.DSMT4x 2 5 3 5 1 Bài 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 14EMBED Equation.DSMT4 m; chiều 2 3 rộng bằng EMBED Equation.DSMT4 chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. 5 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho EMBED Equation.DSMT4A· OB 55o và EMBED Equation.DSMT4 A· OC 110o a) Tính số đo góc BOC. Tia OB có phải là tia phân giác góc AOC không, vì sao? b) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’.     