Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

docx 16 trang Hải Lăng 18/05/2024 290
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_8_de_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va_cuo.docx

Nội dung text: Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

  1. Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - (Đề 1) Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số: A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085 C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002 D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900 Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 4. Số liền sau của số 200 000 là số: A. 100 000 B. 200 001 C. 199 999 D. 100 009 Câu 5. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 90° B. 120° C. 60° D. 40° Câu 6. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: A. 99 999 B. 11 111 C. 10 001 D. 10 000 Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là A. 75 B. 100 C. 25 D. 50 Câu 8. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. XX C. IXX D. XXI Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 250; 252; 254; ; ; 260 b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: 2 311; 2 313; ; ; 2 319; ; 2 323 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
  2. a) 2 000 × 8 : 4 b) 12 132 × (24 : 6) Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 5 134 cm2 = .dm2 .cm2 c) 3 phút 12 giây = .giây d) 4 thế kỉ = .năm Câu 12. Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. (2 điểm) Bài giải Câu 13: Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Hỏi 48 năm sau ngày Giải phóng niềm Nam, thống nhất đất nước là vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
  3. Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - (Đề 2) Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 9 000 000 B. 9 900 000 C. 9 800 000 D. 10 000 000 Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây: Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: A. 380 999 999 B.99 999 999 C.1 000 000 000 D. 380 000 982 Câu 5. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Hỏi 48 năm sau ngày Giải phóng niềm Nam, thống nhất đất nước là vào năm nào? A. 2023 B. 2022 C. 2000 D. 2003 Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 60° là: A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là: A. XIX B. XX C. XXI D. XXII Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là A. 75 B. 21 C. 25 D. 12 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
  4. a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 8 000 × 5 : 4 b) 13 206 × (28 : 7) Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 6 tạ 5 kg = .kg b) 9 234 cm2 = .dm2 .cm2 c) 5 phút 48 giây = .giây d) 5 thế kỉ = .năm Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm) Bài giải Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
  5. Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - (Đề 3) Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998 Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000 Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653 C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219 Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số: A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799 Câu 6. “Hình dưới đây có góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. X C. XIII D. IX Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là A. 12 B. 4 C. 2 D. 3 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. >, <, = (1 điểm) a) 73 882 339 57 492 492 b) 3 400 600 3 000 000 + 400 000 + 600 c) 22 222 222 1 000 000 000 d) 7 800 000 7 000 000 + 800 000 Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 8 140 + 2 760
  6. Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 4 tấn 50 yến = .yến b) 650 cm2 = .dm2 .cm2 c) 2 phút 12 giây = .giây d) 1 000 năm = .thế kỉ Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm) Bài giải Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC (Đề 4) NĂM HỌC: 2023 – 2024 Bài 1: Chọn đáp án đúng a. Số lớn nhất trong các số: 56 213; 65 222; 56 312; 65 032 là: A. 65 222 B. 56 213 C. 65 032 D. 56 312 b. Gia trị của biểu thức: (a + 5) x 7 với a = 12 là: A. 24 B. 17 C. 19 D. 119 c. Các chữ số thuộc lớp triệu của số 976 345 278 là: A. 3;4;5 B. 9;7;6 C. 4;5;2 D. 2,7,8 d. Làm tròn số 879 645 321 đến hàng trăm nghìn được là: A. 879 650 000 B. 879 600 000 C. 879 000 000 D. 879 700 000 Bài 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30 350 001 > 3 350 000 A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Góc vuông lớn hơn góc nhọn . b. Góc vuông nhỏ hơn góc tù . c. Góc bẹt bằng góc vuông . d. Góc bẹt bằng 2 lần góc vuông . Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m26cm2 = mm2 8m2 50 dm2 = .dm2 4 tấn 7 tạ = tạ 58 tạ = yến = .kg Bài 5: Đặt tính rồi tính 83 416 – 42 808 7 102 x 8 92 804 : 4
  8. Bài 6: An có 275 viên bị, Tú có ít hơn An 28 viên bi, Bình có nhiều hơn Tú 45 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? Bài làm Bài 7: Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Hỏi 48 năm sau ngày Giải phóng niềm Nam, thống nhất đất nước là vào năm nào?
  9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC (Đề 6) NĂM HỌC: 2023 – 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là 80, 82, . A. 83 B. 84 C. 81 D. 85 Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là A. 122o B. 63o C. 90o D. 80o Câu 3. Góc NAC là . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC Câu 4. Số “chín triệu ba trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là A. 932 735 B. 9 327 350 C. 90 327 350 D. 927 035 Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là A. 784 920 B. 345 009 C. 542 932 D. 987 216 Câu 6. Làm tròn số 879 645 321 đến hàng trăm nghìn được là: A. 879 650 000 B. 879 600 000 C. 879 000 000 D. 879 700 000 Câu 7. Số liền trước của số 989 là A. 990 B. 988 C. 980 D. 900 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Góc vuông lớn hơn góc nhọn . b. Góc vuông nhỏ hơn góc tù . c. Góc bẹt bằng góc vuông . d. Góc bẹt bằng 2 lần góc vuông . Câu 9. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là A. 200 665 B. 665 200 C. 200 656 D. 656 200 Câu 10. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây. Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là A. 965 101 000 B. 965 110 000 C. 695 110 000 D. 956 101 000
  10. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) × 2. Tính P, biết: a) a = 40 cm b) a = 35 cm . . . . Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm: a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị: b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị: c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị: d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị: Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào? a) 69 057 200 b) 900 100 508 . . . . Câu 4 (1 điểm) a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm 765 987 568 765 879 568 5 090 000 5 000 900 b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé? . . Câu 5 (1 điểm) Số? a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000 b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. . . Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở? BÀI LÀM .
  11. . . . . . . Đề ôn thi giữa học kì I Toán lớp 4 – Kết nối tri thức Đề số 8 I. Trắc nghiệm Câu 1: Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 2: Số 23 452 530 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 23 450 000 B. 23 500 000 C. 23 550 000 D. 23 400 000 Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = .tấn .kg A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình bên? A. Hình bên có 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình bên có 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 ngày 10 giờ = .giờ là: A. 69 B. 144 C. 135 D. 154 Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ có các số chẵn: A. 45, 47, 48, 49 B. 44, 46, 48, 50 C. 29, 30, 31, 32 D. 0, 1, 2, 4 Câu 7: Giá trị của biểu thức (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 8: 1 m2 50 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 150 dm2 B. 150 C. 105 dm2 D. 105 Câu 9: Điền dấu >, <, = 54 421 312 54 521 312 1 247 136 2 463 145 10 452 316 9 412 741 479 412 461 007 7 849 121 7 849 121 510 784 510780 + 4
  12. Câu 10. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm: a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị: b) b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị: c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị: d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị: II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 52 149 + 24 778 72 508 – 20 429 31 089 x 5 43 263 : 9 Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 102 tạ gạo và nhiều hơn ngày thứ hai 7 tạ gạo, ngày thứ ba bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 tạ gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Bài giải Câu 3. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm) Câu 4: Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. Hỏi 48 năm sau ngày Giải phóng niềm Nam, thống nhất đất nước là vào năm nào?
  13. Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 100 dm, chiều rộng kém chiều dài 2 m. Hỏi diện tích mảnh vườn đó rộng bao nhiêu mét vuông? Bài giải
  14. Đề ôn thi giữa học kì I Toán lớp 4 – Kết nối tri thức Đề số 6 I. Trắc nghiệm Câu 1: Năm 1783 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm của 3 452 kg = .tấn .kg A. 34 tấn 52 kg B. 345 tấn 2 kg C. 3 tấn 452 kg D. 3 tấn 542 kg Câu 3: Giá trị của biểu thức (m - n) x p nếu m = 24, n = 4 và p = 3 là: A. 50 B. 60 C. 80 D. 70 Câu 4: Số 5 trong số 14 531 274 có giá trị là: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 000 D. 5 000 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 giờ 15 phút = .phút là: A. 369 B. 344 C. 375 D. 354 Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 99 999 B. 99 998 C. 98 675 D. 98 765 Câu 7: Biết số gồm Bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó là: A. 7 903 B. 72 932 C. 720 932 D. 729 032 Câu 8: Tên đúng của góc trong hình vẽ trên là: A. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC B. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC C. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB II. Tự luận Bài 1: Điền dấu >, <, = 54 421 312 54 521 312 955 cm2 9 dm2 50 cm2 10 452 316 9 412 741 2 001 cm2 20 dm2 10 cm2 7 849 121 7 849 121 320 cm2 3 dm2 20 cm2
  15. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 52 475 + 24 471 63 178 – 11 478 41 255 x 6 74 121 : 3 Bài 2: Một trại nuôi gà ngày đầu bán được 3 756 con gà, ngày thứ hai bán ít hơn ngày đầu 2 504 con gà, ngày thứ ba bán bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày bán được bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng 80m. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. Bài giải