Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của tam thức bậc hai (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của tam thức bậc hai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_10_dau_cua_tam_thuc_bac_hai_co.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của tam thức bậc hai (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Câu 1. Cho f (x)= ax 2 + bx + c (a ¹ 0). Điều kiện để f x 0, x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 2. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Câu 3. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Câu 4. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Câu 5. Cho f x ax2 bx c a 0 có b2 4ac 0. Khi đó mệnh đề nào đúng? A. f x 0, x ¡ .B. f (x)< 0, " x Î ¡ . C. f x không đổi dấu. D. Tồn tại x để f x 0. Câu 6. Tam thức bậc hai f x 2x2 2x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x 0; . B. x 2; . C. x ¡ . D. x ;2 . Câu 7. Tam thức bậc hai f x x2 5x 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x ;2 . B. 3; . C. x 2; . D. x 2;3 . Câu 8. Tam thức bậc hai f x x2 5 1 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x 5;1 . B. x 5; . C. x ; 5 1; . D. x ;1 . Câu 9. Tam thức bậc hai f x x2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi Trang 1
- A. x ;1 2; .B. x 1;2. C. x ;12; .D. x 1;2 . Câu 10. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x 2x2 7x 9 nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Tam thức bậc hai f x x2 1 3 x 8 5 3 : A. Dương với mọi x ¡ .B. Âm với mọi x ¡ . C. Âm với mọi x 2 3;1 2 3 . D. Âm với mọi x ;1 . Câu 12. Tam thức bậc hai f x 1 2 x2 5 4 2 x 3 2 6 A. Dương với mọi x ¡ .B. Dương với mọi x 3; 2 . C. Dương với mọi x 4; 2 . D. Âm với mọi x ¡ . Câu 13. Cho f x x2 4x 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: A. f x 0,x ;13; B. f x 0,x 1;3 C. f x 0,x ;1 3; D. f x 0,x 1;3 Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: f x –x2 5x – 6 được xác định như sau: A. f (x)< 0 với 2 x 3 và f x 0với x 2 hoặc x 3. B. f x 0 với –3 x –2 và f x 0với x –3hoặc x –2 . C. f x 0với 2 x 3và f x 0 với x 2 hoặc x 3. D. f x 0với –3 x –2 và f x 0 với x –3hoặc x –2 . Câu 15. Cho các tam thức f x 2x2 3x 4; g x x2 3x 4;h x 4 3x2 . Số tam thức đổi dấu trên ¡ là: A. 0. B. 1.C. 2.D. 3. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2 – 7x –15 0 là: 3 3 A. – ;– 5; .B. – ;5 . 2 2 Trang 2
- 3 3 C. ; 5 ; .D. 5; . 2 2 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: –x2 6x 7 0 là: A. ; 17; .B. 1;7 . C. ; 71; .D. 7;1. Câu 18. Giải bất phương trình 2x2 3x 7 0. A. S = 0. B. S 0. C. S . D. S ¡ . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là: A. ;1 2; . B. 2; . C. 1;2 . D. ;1 . Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 4 0 là A. 1;4.B. 1;4 . C. ;1 4; .D. ;14; . Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 2 1 x 1 0 là: 2 A. ;1 . B. . 2 2 2 C. ;1 . D. ; 1; . 2 2 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 6x2 x 1 0 là 1 1 1 1 A. ; .B. ; . 2 3 2 3 1 1 1 1 C. ; ; .D. ; ; . 2 3 2 3 Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2 x 12 0 là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ¡ ? Trang 3
- A. 3x2 x 1 0. B. 3x2 x 1 0. C. 3x2 x 1 0. D. 3x2 x 1 0. Câu 25. Cho bất phương trình x2 8x 7 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ;0. B. 8; . C. ;1. D. 6; . Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 26. Giải bất phương trình x x 5 2 x2 2 . A. x 1. B. 1 x 4. C. x ;14; . D. x 4. Câu 27. Biểu thức 3x2 10x 3 4x 5 âm khi và chỉ khi 5 1 5 A. x ; . B. x ; ;3 . 4 3 4 1 5 1 C. x ; 3; . D. x ;3 . 3 4 3 Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. x 2 0 và x2 x 2 0. B. x 2 0 và x2 x 2 0. C. x 2 0 và x2 x 2 0. D. x 2 0 và x2 x 2 0. Câu 29. Biểu thức 4 x2 x2 2x 3 x2 5x 9 âm khi A. x 1;2 .B. x 3; 2 1;2 . C. x 4. D. x ; 3 2;1 2; . Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x2 6x 8 0 là A. x 4; 12; . B. x 4; 1 2; . C. x 1; . D. x ; 4 1;2. Trang 4
- Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 11x 3 Câu 31. Biểu thức f x nhận giá trị dương khi và chỉ khi x2 5x 7 3 3 A. x ; . B. x ;5 . 11 11 3 3 C. x ; . D. x 5; . 11 11 x 7 Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình 0 là 4x2 19x 12 3 3 A. S ; 4;7 . B. S ;4 7; . 4 4 3 3 C. S ;4 4; . D. S ;7 7; . 4 4 x 3 1 2x Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn ? x2 4 x 2 2x x2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2x2 7x 7 Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 1 là x2 3x 10 A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn. C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng. x4 x2 Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 0 ? x2 5x 6 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ Trang 5
- Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y 2x2 5x 2. 1 A. D ; . B. D 2; . 2 1 1 C. D ; 2; . D. D ;2 . 2 2 Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y 5 4x x2 xác định là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y 2 5 x2 15 7 5 x 25 10 5. A. D ¡ . B. D ;1 . C. D 5;1. D. D 5; 5 . 3 x Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y . 4 3x x2 A. D ¡ \ 1; 4. B. D 4;1. C. D 4;1 . D. D ;4 1; . x2 1 Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số y . 3x2 4x 1 1 1 A. D ¡ \ 1; . B. D ;1 . 3 3 1 1 C. D ; 1; . D. D ; 1; . 3 3 1 Câu 41. Tìm tập xác đinh D của hàm số y x2 x 6 . x 4 A. D 4; 32; . B. D 4; . C. D ; 32; . D. D 4; 32; . 1 Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 2x 3 . 5 2x 5 5 5 5 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; . 2 2 2 2 Trang 6
- 3 3x Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số f x 1. x2 2x 15 A. D 4; . B. D 5; 3 3;4. C. D ; 5 . D. D 5;3 3;4. x2 5x 4 Câu 44. Tìm tập xác định D của hàm số y . 2x2 3x 1 1 1 A. D 4; 1 ; . B. D ; 4 1; . 2 2 1 1 C. D ; 4 ; . D. D 4; . 2 2 Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số f x x2 x 12 2 2. A. D 5;4. B. D ; 5 4; . C. D ; 43; . D. D ; 54; . Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT 2 Câu 46. Phương trình x m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. m 1. B. 3 m 1. C. m 3 hoặc m 1. D. 3 m 1. 1 Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m 2 3 A. m ¡ . B. m 3. C. m 2 D. m . 5 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x2 2 2m 3 x 5m 6 0 vô nghiệm ? Trang 7
- m 3 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 1 1 m 3 Câu 49. Phương trình mx2 2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m 0 A. 0 m 4. B. . C. 0 m 4. D. 0 m 4. m 4 Câu 50. Phương trình m2 4 x2 2 m 2 x 3 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m 2 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 4 m 4 Câu 51. Cho tam thức bậc hai f x x2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có nghiệm ? A. b 2 3;2 3 . B. b 2 3;2 3 . C. b ; 2 3 2 3; . D. b ; 2 3 2 3; . Câu 52. Phương trình x 2 + 2(m + 2)x - 2m - 1 = 0 ( m là tham số) có nghiệm khi m 1 m 5 m 5 A. . B. 5 m 1. C. . D. . m 5 m 1 m 1 Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 có nghiệm ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 54. Tìm các giá trị của m để phương trình m 5 x2 4mx m 2 0 có nghiệm. 10 10 10 m m A. m 5. B. m 1. C. 3 . D. 3 . 3 m 1 1 m 5 Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 2 m 3 x m 2 0 có nghiệm. A. m . B. m ¡ . C. 1 m 3. D. 2 m 2. Câu 56. Các giá trị m để tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần là A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28. Trang 8
- C. 0 m 28. D. m 0. 1 Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2 m 1 x m 0 3 có nghiệm ? 3 3 A. m ¡ . B. m 1. C. m 1. D. m . 4 4 Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 3m 2 x 3 2m 0có hai nghiệm phân biệt ? A. m ¡ . B. 2 m 6. C. 1 m 6. D. 1 m 2. Câu 59. Phương trình m 1 x2 2x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m ¡ \ 0. B. m 2; 2 . C. m 2; 2 \ 1. D. m 2; 2 \ 1. Câu 60. Giá trị nào của m 0 thì phương trình m – 3 x2 m 3 x – m 1 0 có hai nghiệm phân biệt ? 3 3 A. m ; 1; \ 3. B. m ;1 . 5 5 3 C. m ; . D. m ¡ \ 3. 5 Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Câu 61. Tìm m để phương trình x2 mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m 6. B. m 6. C. 6 m 0. D. m 0. Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 2 x2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. B. m 3 hoặc 2 < m < 6. C. m 0 hoặc 3 m 6. D. 3 m 6. Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt. Trang 9
- 5 A. m 6. B. m 1 hoặc m 6. 9 C. m 1. D. 1 m 6. Câu 64. Phương trình x2 3m 2 x 2m2 5m 2 0 có hai nghiệm không âm khi 2 5 41 A. m ; . B. m ; . 3 4 2 5 41 5 41 C. m ; . D. m ; . 3 4 4 2 2 2 Câu 65. Phương trình 2x m m 1 x 2m 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi 5 5 A. m 1 hoặc m . B. 1 m . 2 2 5 5 C. m 1 hoặc m . D. 1 m . 2 2 Câu 66. Phương trình m2 3m 2 x2 2m2 x 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi A. m 1;2 . B. m ;1 2; . m 1 C. . D. m . m 2 Câu 67. Giá trị thực của tham số m để phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là m 1 A. 0 m 2. B. 0 m 1. C. 1 m 2. D. . m 0 Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1x2 1? A. 1 m 2. B. 1 m 3. C. m 2. D. m 3. Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x2 2mx m 2 0 có hai 1 1 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 3 ? x1 x2 A. m 2 m 6. B. 2 m 1 2 m 6. C. 2 m 6. D. 2 m 6. Trang 10
- Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 m 1 x m 2 0 có hai 1 1 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 2 2 1. x1 x2 11 A. m ; 2 2; 1 7; . B. m ; 2 2; . 10 C. m ; 2 2; 1 . D. m 7; . Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG Câu 71. Tam thức f x 3x2 2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi: m 1 11 11 11 A. 1 m . B. m 1. C. m 1. D. 11. 4 4 4 m 4 Câu 72. Tam thức f x 2x2 m 2 x m 4 không dương với mọi x khi: A. m ¡ \ 6. B. m . C. m 6. D. m ¡ . Câu 73. Tam thức f x –2x2 m 2 x m – 4 âm với mọi x khi: A. m 14 hoặc m 2 .B. 14 m 2 . C. 2 m 14.D. 14 m 2 . Câu 74. Tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi: A. m 28. B. 0 m 28. C. m 1. D. 0 m 28. 2 Câu 75. Bất phương trình x mx m 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. m 4 hoặc m 0.B. 4 m 0 . C. m 4 hoặc m 0 . D. 4 m 0 . Câu 76. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 2m 1 x m 0 có tập nghiệm là ¡ . 1 1 A. m . B. m . 2 2 C. m ¡ . D. Không tồn tại m. Trang 11
- Câu 77. Bất phương trình x2 m 2 x m 2 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m ; 22; .B. m ; 2 2; . C. m 2;2 .D. m 2;2 . Câu 78. Tam thức f x m2 2 x2 2 m 1 x 1 dương với mọi x khi: 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 79. Tam thức f x m 4 x2 2m 8 x m 5 không dương với mọi x khi: A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4 Câu 80. Tam thức f x mx2 mx m 3 âm với mọi x khi: A. m ; 4 .B. m ; 4 . C. m ; 40; .D. m ; 4 0; . Câu 81. Tam thức f x m 2 x2 2 m 2 x m 3 không âm với mọi x khi: A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. 2 Câu 82. Bất phương trình 3m 1 x 3m 1 x m 4 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: 1 1 A. m . B. m . C. m 0. D. m 15. 3 3 Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2m2 3m 2 x2 2 m 2 x 1 0 có tập nghiệm là ¡ . 1 1 1 A. m 2. B. m 2. C. m . D. m 2. 3 3 3 Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 4 x2 m 2 x 1 0 vô nghiệm. 10 10 A. m ; 2; . B. m ; 2; . 3 3 10 C. m ; 2; . D. m 2; . 3 Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số Trang 12
- f x m 4 x2 m 4 x 2m 1 xác định với mọi x ¡ . 20 20 A. m 0. B. m 0. C. m . D. m 0. 9 9 Câu 86. Hàm số y m 1 x2 2 m 1 x 4 có tập xác định là D ¡ khi A. 1 m 3. B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. m 1. Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức x2 4 m 1 x 1 4m2 f x luôn dương. 4x2 5x 2 5 5 5 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 8 8 8 Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm. A. m ¡ . B. m ;0 2; . C. m ;02; . D. m 0;2. Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm. A. m ¡ . B. m ;0 2; . C. m ;02; . D. m 0;2. Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx2 2 m 1 x m 2 0 có nghiệm. 1 1 A. m ¡ .B. m ; . C. m ; . D. m ¡ \ 0. 4 4 Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 x 0 Câu 91. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 4x 3 0 Trang 13
- A. S 1;2 . B. S 1;3 . C. S 1;2. D. S 2;3 . x2 2x 3 0 Câu 92. Tìm x thỏa mãn hệ bất phương trình . 2 x 11x 28 0 A. x 3. B. 3 x 7. C. 4 x 7. D. 3 x 4. x2 4x 3 0 Câu 93. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 6x 8 0 A. S ;1 3; . B. S ;1 4; . C. S ;2 3; . D. S 1;4 . x2 3x 2 0 Câu 94. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 1 0 A. S 1. B. S 1. C. S 1;2. D. S 1;1. 3x2 4x 1 0 Câu 95. Giải hệ bất phương trình . 2 3x 5x 2 0 1 2 A. x 1. B. x . C. x . D. x . 3 3 2x2 5x 4 0 Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn ? 2 x 3x 10 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x2 9 0 Câu 97. Hệ bất phương trình có nghiệm là: 2 (x 1)(3x 7x 4) 0 4 A. 1 x 2. B. 3 x hoặc 1 x 1. 3 4 4 C. x 1hay 1 x 3. D. x 1 hoặc 1 x 3. 3 3 2 x 7x 6 0 Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 3 A. 1;2 . B. 1;2. C.(– ;1) (2; ). D. . Trang 14
- Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x2 2x 3 0 x2 2x 3 0 A. . B. . 2 2 2x x 1 0 2x x 1 0 x2 2x 3 0 x2 2x 3 0 C. . D. . 2 2 2x x 1 0 2x x 1 0 x2 4x 3 0 Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2x2 x 10 0 là: 2 2x 5x 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2x m 0 1 Câu 101. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 3x x 4 0 2 8 8 A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m . 3 3 2 x 1 0 1 Câu 102. Hệ bất phương trình có nghiệm khi: x m 0 2 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. x 3 4 x 0 1 Câu 103. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x m 1 2 A. m 5. B. m 2. C. m 5. D. m 5. 3x2 mx 6 Câu 104. Tìm m để 9 6 nghiệm đúng với x ¡ . x2 x 1 A. 3 m 6. B. 3 m 6. C. m 3. D. m 6. x2 5x m Câu 105. Xác định m để với mọi x ta có 1 7. 2x2 3x 2 5 5 5 A. m 1. B. 1 m . C. m . D. m 1. 3 3 3 x 1 0 Câu 106. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 2 x 2mx 1 0 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Trang 15
- 2 x 2x 1 m 0 1 Câu 107. Tìm m để hệ có nghiệm. 2 2 x 2m 1 x m m 0 2 3 5 3 5 A. 0 m . B. 0 m . 2 2 3 5 3 5 C. 0 m . D. 0 m . 2 2 2 x 3x 4 0 1 Câu 108. Tìm m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm. m 1 x 2 0 2 3 3 A. 1 m . B. m . C. m . D. m 1. 2 2 2 x 10x 16 0 1 Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô mx 3m 1 2 nghiệm. 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 4 11 32 2 2 x 2(a 1)x a 1 0 2 Câu 110. Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có 2 x 6x 5 0 1 nghiệm, giá trị thích hợp của tham số a là: A.0 a 2.B. 0 a 4.C. 2 a 4 .D. 0 a 8. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Câu 1. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0, x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 2. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Trang 16
- Câu 3. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Câu 4. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. C. D. . 0 0 0 0 Câu 5. Cho f x ax2 bx c a 0 có b2 4ac 0. Khi đó mệnh đề nào đúng? A. f x 0, x ¡ .B. f x 0, x ¡ . C. f x không đổi dấu. D. Tồn tại x để f x 0. Câu 6. Tam thức bậc hai f x 2x2 2x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x 0; . B. x 2; . C. x ¡ . D. x Î (- ¥ ;2). Câu 7. Tam thức bậc hai f (x)= - x 2 + 5x - 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x ;2 . B. 3; . C. x 2; . D. x 2;3 . Câu 8. Tam thức bậc hai f x x2 5 1 x 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x 5;1 . B. x 5; . C. x ; 5 1; . D. x ;1 . Câu 9. Tam thức bậc hai f x x2 3x 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ;1 2; .B. x 1;2. C. x ;12; .D. x 1;2 . Câu 10. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x 2x2 7x 9 nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Tam thức bậc hai f (x)= x 2 + (1- 3)x - 8- 5 3 : A. Dương với mọi x ¡ .B. Âm với mọi x ¡ . C. Âm với mọi x 2 3;1 2 3 . D. Âm với mọi x ;1 . Trang 17
- Câu 12. Tam thức bậc hai f x 1 2 x2 5 4 2 x 3 2 6 A. Dương với mọi x ¡ .B. Dương với mọi x 3; 2 . C. Dương với mọi x 4; 2 . D. Âm với mọi x ¡ . Câu 13. Cho f x x2 4x 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: A. f x 0,x ;13; B. f x 0,x 1;3 C. f x 0,x ;1 3; D. f x 0,x 1;3 Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: f x –x2 5x – 6 được xác định như sau: A. f x 0 với 2 x 3 và f x 0với x 2 hoặc x 3. B. f x 0 với –3 x –2 và f x 0với x –3hoặc x –2 . C. f x 0với 2 x 3và f x 0 với x 2 hoặc x 3. D. f x 0với –3 x –2 và f x 0 với x –3hoặc x –2 . Câu 15. Cho các tam thức f x 2x2 3x 4; g x x2 3x 4;h x 4 3x2 . Số tam thức đổi dấu trên ¡ là: A. 0. B. 1.C. 2.D. 3. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x2 – 7x –15 0 là: 3 3 A. – ;– 5; .B. – ;5 . 2 2 3 3 C. ; 5 ; .D. 5; . 2 2 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: –x2 6x 7 0 là: A. ; 17; .B. 1;7 . C. ; 71; .D. 7;1. Câu 18. Giải bất phương trình 2x2 3x 7 0. A. S 0. B. S 0. C. S . D. S ¡ . Trang 18
- Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là: A. ;1 2; . B. 2; . C. 1;2 . D. ;1 . Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 4 0 là A. 1;4.B. 1;4 . C. ;1 4; .D. ;14; . Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 2 1 x 1 0 là: 2 A. ;1 . B. . 2 2 2 C. ;1 . D. ; 1; . 2 2 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 6x2 x 1 0 là 1 1 1 1 A. ; .B. ; . 2 3 2 3 1 1 1 1 C. ; ; .D. ; ; . 2 3 2 3 Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2 x 12 0 là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ¡ ? A. 3x2 x 1 0. B. 3x2 x 1 0. C. 3x2 x 1 0. D. 3x2 x 1 0. Câu 25. Cho bất phương trình x2 8x 7 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ;0. B. 8; . C. ;1. D. 6; . Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Trang 19
- ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 26. Giải bất phương trình x x 5 2 x2 2 . A. x 1. B. 1 x 4. C. x ;14; . D. x 4. Câu 27. Biểu thức 3x2 10x 3 4x 5 âm khi và chỉ khi 5 1 5 A. x ; . B. x ; ;3 . 4 3 4 1 5 1 C. x ; 3; . D. x ;3 . 3 4 3 Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. x 2 0 và x2 x 2 0. B. x 2 0 và x2 x 2 0. C. x 2 0 và x2 x 2 0. D. x 2 0 và x2 x 2 0. Câu 29. Biểu thức 4 x2 x2 2x 3 x2 5x 9 âm khi A. x 1;2 .B. x 3; 2 1;2 . C. x 4. D. x ; 3 2;1 2; . Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x2 6x 8 0 là A. x 4; 12; . B. x 4; 1 2; . C. x 1; . D. x ; 4 1;2. Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 11x 3 Câu 31. Biểu thức f x nhận giá trị dương khi và chỉ khi x2 5x 7 3 3 A. x ; . B. x ;5 . 11 11 Trang 20
- 3 3 C. x ; . D. x 5; . 11 11 x 7 Câu 32. Tập nghiệm S của bất phương trình 0 là 4x2 19x 12 3 3 A. S ; 4;7 . B. S ;4 7; . 4 4 3 3 C. S ;4 4; . D. S ;7 7; . 4 4 x 3 1 2x Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn ? x2 4 x 2 2x x2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2x2 7x 7 Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 1 là x2 3x 10 A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn. C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng. x4 x2 Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 0 ? x2 5x 6 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y 2x2 5x 2. 1 A. D ; . B. D 2; . 2 1 1 C. D ; 2; . D. D ;2 . 2 2 Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y 5 4x x2 xác định là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 21
- Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y 2 5 x2 15 7 5 x 25 10 5. A. D ¡ . B. D ;1 . C. D 5;1. D. D 5; 5 . 3 x Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y . 4 3x x2 A. D ¡ \ 1; 4. B. D 4;1. C. D 4;1 . D. D ;4 1; . x2 1 Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số y . 3x2 4x 1 1 1 A. D ¡ \ 1; . B. D ;1 . 3 3 1 1 C. D ; 1; . D. D ; 1; . 3 3 1 Câu 41. Tìm tập xác đinh D của hàm số y x2 x 6 . x 4 A. D 4; 32; . B. D 4; . C. D ; 32; . D. D 4; 32; . 1 Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 2x 3 . 5 2x 5 5 5 5 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; . 2 2 2 2 3 3x Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số f x 1. x2 2x 15 A. D 4; . B. D 5; 3 3;4. C. D ; 5 . D. D 5;3 3;4. x2 5x 4 Câu 44. Tìm tập xác định D của hàm số y . 2x2 3x 1 Trang 22
- 1 1 A. D 4; 1 ; . B. D ; 4 1; . 2 2 1 1 C. D ; 4 ; . D. D 4; . 2 2 Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số f x x2 x 12 2 2. A. D 5;4. B. D ; 5 4; . C. D ; 43; . D. D ; 54; . Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT 2 Câu 46. Phương trình x m 1 x 1 0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. m 1. B. 3 m 1. C. m 3 hoặc m 1. D. 3 m 1. 1 Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m 2 3 A. m ¡ . B. m 3. C. m 2 D. m . 5 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 x2 2 2m 3 x 5m 6 0 vô nghiệm ? m 3 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 1 1 m 3 Câu 49. Phương trình mx2 2mx 4 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m 0 A. 0 m 4. B. . C. 0 m 4. D. 0 m 4. m 4 Câu 50. Phương trình m2 4 x2 2 m 2 x 3 0 vô nghiệm khi và chỉ khi Trang 23
- m 2 m 2 A. m 0. B. m 2. C. . D. . m 4 m 4 Câu 51. Cho tam thức bậc hai f x x2 bx 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f x có nghiệm ? A. b 2 3;2 3 . B. b 2 3;2 3 . C. b ; 2 3 2 3; . D. b ; 2 3 2 3; . Câu 52. Phương trình x2 2(m 2)x 2m 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi m 1 m 5 m 5 A. . B. 5 m 1. C. . D. . m 5 m 1 m 1 Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 có nghiệm ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 54. Tìm các giá trị của m để phương trình m 5 x2 4mx m 2 0 có nghiệm. 10 10 10 m m A. m 5. B. m 1. C. 3 . D. 3 . 3 m 1 1 m 5 Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 2 m 3 x m 2 0 có nghiệm. A. m . B. m ¡ . C. 1 m 3. D. 2 m 2. Câu 56. Các giá trị m để tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 đổi dấu 2 lần là A. m 0 hoặc m 28. B. m 0 hoặc m 28. C. 0 m 28. D. m 0. 1 Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2 m 1 x m 0 3 có nghiệm ? 3 3 A. m ¡ . B. m 1. C. m 1. D. m . 4 4 Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình m 1 x2 3m 2 x 3 2m 0có hai nghiệm phân biệt ? Trang 24
- A. m ¡ . B. 2 m 6. C. 1 m 6. D. 1 m 2. Câu 59. Phương trình m 1 x2 2x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m ¡ \ 0. B. m 2; 2 . C. m 2; 2 \ 1. D. m 2; 2 \ 1. Câu 60. Giá trị nào của m 0 thì phương trình m – 3 x2 m 3 x – m 1 0 có hai nghiệm phân biệt ? 3 3 A. m ; 1; \ 3. B. m ;1 . 5 5 3 C. m ; . D. m ¡ \ 3. 5 Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC Câu 61. Tìm m để phương trình x2 mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m 6. B. m 6. C. 6 m 0. D. m 0. Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m 2 x2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 2 m 6. B. m 3 hoặc 2 m 6. C. m 0 hoặc 3 m 6. D. 3 m 6. Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2 m 1 x 9m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 5 A. m < 6. B. m 1 hoặc m 6. 9 C. m 1. D. 1 m 6. Câu 64. Phương trình x2 3m 2 x 2m2 5m 2 0 có hai nghiệm không âm khi 2 5 41 A. m ; . B. m ; . 3 4 2 5 41 5 41 C. m ; . D. m ; . 3 4 4 Trang 25
- 2 2 2 Câu 65. Phương trình 2x m m 1 x 2m 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi 5 5 A. m 1 hoặc m . B. 1 m . 2 2 5 5 C. m 1 hoặc m . D. 1 m . 2 2 Câu 66. Phương trình m2 3m 2 x2 2m2 x 5 0 có hai nghiệm trái dấu khi A. m 1;2 . B. m ;1 2; . m 1 C. . D. m . m 2 Câu 67. Giá trị thực của tham số m để phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là m 1 A. 0 m 2. B. 0 m 1. C. 1 m 2. D. . m 0 Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1x2 1? A. 1 m 2. B. 1 m 3. C. m 2. D. m 3. Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m 1 x2 2mx m 2 0 có hai 1 1 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 3 ? x1 x2 A. m 2 m 6. B. 2 m 1 2 m 6. C. 2 m 6. D. 2 m 6. Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 m 1 x m 2 0 có hai 1 1 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn 2 2 1. x1 x2 11 A. m ; 2 2; 1 7; . B. m ; 2 2; . 10 C. m ; 2 2; 1 . D. m 7; . Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Trang 26
- VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG Câu 71. Tam thức f x 3x2 2 2m 1 x m 4 dương với mọi x khi: m 1 11 11 11 A. 1 m . B. m 1. C. m 1. D. 11. 4 4 4 m 4 Câu 72. Tam thức f x 2x2 m 2 x m 4 không dương với mọi x khi: A. m ¡ \ 6. B. m . C. m 6. D. m ¡ . Câu 73. Tam thức f x –2x2 m 2 x m – 4 âm với mọi x khi: A. m 14 hoặc m 2 .B. 14 m 2 . C. 2 m 14.D. 14 m 2 . Câu 74. Tam thức f x x2 m 2 x 8m 1 không âm với mọi x khi: A. m 28. B. 0 m 28. C. m 1. D. 0 m 28. 2 Câu 75. Bất phương trình x mx m 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. m 4 hoặc m 0.B. 4 m 0 . C. m 4 hoặc m 0 . D. 4 m 0 . Câu 76. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 2m 1 x m 0 có tập nghiệm là ¡ . 1 1 A. m . B. m . 2 2 C. m ¡ . D. Không tồn tại m. Câu 77. Bất phương trình x2 m 2 x m 2 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m ; 22; .B. m ; 2 2; . C. m 2;2 .D. m 2;2 . Câu 78. Tam thức f x m2 2 x2 2 m 1 x 1 dương với mọi x khi: 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Trang 27
- Câu 79. Tam thức f x m 4 x2 2m 8 x m 5 không dương với mọi x khi: A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4 Câu 80. Tam thức f x mx2 mx m 3 âm với mọi x khi: A. m ; 4 .B. m ; 4 . C. m ; 40; .D. m ; 4 0; . Câu 81. Tam thức f x m 2 x2 2 m 2 x m 3 không âm với mọi x khi: A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. 2 Câu 82. Bất phương trình 3m 1 x 3m 1 x m 4 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: 1 1 A. m . B. m . C. m 0. D. m 15. 3 3 Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2m2 3m 2 x2 2 m 2 x 1 0 có tập nghiệm là ¡ . 1 1 1 A. m 2. B. m 2. C. m . D. m 2. 3 3 3 Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 4 x2 m 2 x 1 0 vô nghiệm. 10 10 A. m ; 2; . B. m ; 2; . 3 3 10 C. m ; 2; . D. m 2; . 3 Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x m 4 x2 m 4 x 2m 1 xác định với mọi x ¡ . 20 20 A. m 0. B. m 0. C. m . D. m 0. 9 9 Câu 86. Hàm số y m 1 x2 2 m 1 x 4 có tập xác định là D ¡ khi A. 1 m 3. B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. m 1. Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức Trang 28
- x2 4 m 1 x 1 4m2 f x luôn dương. 4x2 5x 2 5 5 5 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 8 8 8 Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm. A. m ¡ . B. m ;0 2; . C. m ;02; . D. m 0;2. Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x2 2 m 2 x m 2 0 có nghiệm. A. m ¡ . B. m ;0 2; . C. m ;02; . D. m 0;2. Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx2 2 m 1 x m 2 0 có nghiệm. 1 1 A. m ¡ .B. m ; . C. m ; . D. m ¡ \ 0. 4 4 Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 x 0 Câu 91. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 4x 3 0 A. S 1;2 . B. S = [1;3). C. S 1;2. D. S 2;3 . x2 2x 3 0 Câu 92. Tìm x thỏa mãn hệ bất phương trình . 2 x 11x 28 0 A. x 3. B. 3 x 7. C. 4 x 7. D. 3 x 4. x2 4x 3 0 Câu 93. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 6x 8 0 Trang 29
- A. S ;1 3; . B. S ;1 4; . C. S ;2 3; . D. S 1;4 . x2 3x 2 0 Câu 94. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2 x 1 0 A. S 1. B. S 1. C. S 1;2. D. S 1;1. 3x2 4x 1 0 Câu 95. Giải hệ bất phương trình . 2 3x 5x 2 0 1 2 A. x 1. B. x . C. x . D. x . 3 3 2x2 5x 4 0 Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn ? 2 x 3x 10 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x2 9 0 Câu 97. Hệ bất phương trình có nghiệm là: 2 (x 1)(3x 7x 4) 0 4 A. 1 x 2. B. 3 x hoặc 1 x 1. 3 4 4 C. x 1hay 1 x 3. D. x 1 hoặc 1 x 3. 3 3 2 x 7x 6 0 Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x 1 3 A. 1;2 . B. 1;2. C.(– ;1) (2; ). D. . Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? x2 2x 3 0 x2 2x 3 0 A. . B. . 2 2 2x x 1 0 2x x 1 0 x2 2x 3 0 x2 2x 3 0 C. . D. . 2 2 2x x 1 0 2x x 1 0 Trang 30
- x2 4x 3 0 Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 2x2 x 10 0 là: 2 2x 5x 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2x m 0 1 Câu 101. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 3x x 4 0 2 8 8 A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m . 3 3 2 x 1 0 1 Câu 102. Hệ bất phương trình có nghiệm khi: x m 0 2 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. x 3 4 x 0 1 Câu 103. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x m 1 2 A. m 5. B. m 2. C. m 5. D. m 5. 3x2 mx 6 Câu 104. Tìm m để 9 6 nghiệm đúng với x ¡ . x2 x 1 A. 3 m 6. B. 3 m 6. C. m 3. D. m 6. x2 5x m Câu 105. Xác định m để với mọi x ta có 1 7. 2x2 3x 2 5 5 5 A. - £ m < 1. B. 1 m . C. m . D. m 1. 3 3 3 x 1 0 Câu 106. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 2 x 2mx 1 0 A. m 1. B. m 1. C. m < 1. D. m 1. 2 x 2x 1 m 0 1 Câu 107. Tìm m để hệ có nghiệm. 2 2 x 2m 1 x m m 0 2 3 5 3 5 A. 0 m . B. 0 m . 2 2 Trang 31
- 3 5 3 5 C. 0 m . D. 0 m . 2 2 2 x 3x 4 0 1 Câu 108. Tìm m sao cho hệ bất phương trình có nghiệm. m 1 x 2 0 2 3 3 A. 1 m . B. m . C. m . D. m 1. 2 2 2 x 10x 16 0 1 Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô mx 3m 1 2 nghiệm. 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 4 11 32 2 2 x 2(a 1)x a 1 0 2 Câu 110. Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có 2 x 6x 5 0 1 nghiệm, giá trị thích hợp của tham số a là: A.0 a 2.B. 0 a 4.C. 2 a 4 .D. 0 a 8. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1. f (x)> 0, " x Î ¡ khi a 0 và D 0 và 0. Chọn A. Câu 3. f (x) 0 Câu 6. Ta có íï Þ f (x)> 0, " x Î ¡ . Chọn C. îï D ' = 1- 2.5 = - 9 < 0 x 2 Câu 7. Ta có f x 0 . x 3 Bảng xét dấu Trang 32
- Dựa vào bảng xét dấu f x 0 x 2;3 . Chọn D. x 1 Câu 8. Ta có f x 0 . x 5 Bảng xét dấu: Dựa vào bảng xét dấu f x 0 x ; 5 1; . Chọn C. x 1 Câu 9. Ta có f x 0 . x 2 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu f x 0 1 x 2. Chọn B. x 1 Câu 10. Ta có f x 0 9 . Bảng xét dấu x 2 9 Dựa vào bảng xét dấu f x 0 1 x . Mà x nguyên nên x Î {0;1;2;3;4} . 2 Chọn A. x 2 3 Câu 11. Ta có f x 0 . x 1 2 3 Bảng xét dấu Trang 33
- Dựa vào bảng xét dấu f x 0 2 3 x 1 2 3 . Chọn C. x 3 Câu 12. Ta có f x 0 . x 2 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu f x 0 3 x 2 . Chọn B. x 3 Câu 13. Ta có f x 0 . x 1 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu f x 0 1 x 3. Chọn B. x 3 Câu 14. Ta có f x 0 . x 2 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu ta được f x 0với 2 x 3 và f (x) 3 . Chọn C. Câu 15. Vì f x 0 vô nghiệm, g(x)= 0 vô nghiệm, h x 0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có h(x) đổi dấu trên ¡ . Chọn B. éx = 5 2 ê Câu 16. Ta có 2x – 7x –15 = 0Û ê 3 . êx = - ëê 2 Bảng xét dấu Trang 34
- x 5 2 Dựa vào bảng xét dấu 2x – 7x –15 0 3. Chọn A. x 2 2 x 7 Câu 17. Ta có –x 6x 7 0 . x 1 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu –x2 6x 7 0 1 x 7. Chọn B. Câu 18. Ta có –2x2 3x 7 0 vô nghiệm. Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu 2x2 3x 7 0 x . Chọn C. 2 x 2 Câu 19. Ta có f x x 3x 2 0 . x 1 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu f x 0 1 x 2. Chọn C. 2 x 4 Câu 20. Ta có f x x 5x 4 0 . x 1 Bảng xét dấu Trang 35
- x 1 Dựa vào bảng xét dấu f x 0 . Chọn C. x 4 2 x Câu 21. Ta có f x 2x2 2 1 x 1 0 . 2 x 1 Bảng xét dấu 2 Dựa vào bảng xét dấu f x 0 x 1. Chọn A. 2 1 x 2 3 Câu 22. Ta có f x 6x x 1 0 . 1 x 2 Bảng xét dấu 1 1 Dựa vào bảng xét dấu f x 0 x . Chọn A. 2 3 2 x 4 Câu 23. Ta có f x x x 12 0 . x 3 Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu f x 0 3 x 4. Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa Trang 36
- 2 x x 12 0 là 4 . Chọn D. 2 Câu 24. Xét f x 3x x 1 có a = - 3 < 0, D = 12 - 4.(- 3).(- 1)= - 11< 0 nên f x 0,x tức là tập nghiệm của bất phương trình là ¡ . Chọn C. 2 x 1 Câu 25. Ta có f x x 8x 7 0 . x 7 Bảng xét dấu x 1 Dựa vào bảng xét dấu f x 0 . x 7 Tập nghiệm của bất phương trình là S ;17; . 13 13 Vì Î [6;+ ¥ ) và S nên [6;+ ¥ ) thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D. 2 2 Câu 26. Bất phương trình x x 5 2 x2 2 x2 5x 2x2 4 x2 5x 4 0 éx = 1 x 2 - 5x + 4 = 0 Û x - 1 x - 4 = 0 Û ê . Xét phương trình ( )( ) ê ëx = 4 Lập bảng xét dấu x - ¥ 1 4 x 2 - 5x + 4 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x 2 - 5x + 4 ³ 0 Û x Î (- ¥ ;1]È[4;+ ¥ ). Chọn C. Câu 27. Đặt f x 3x2 10x 3 4x 5 éx = 3 ê 5 Phương trình 3x 2 - 10x + 3 = 0 Û ê 1 và 4x 5 0 x . êx = 4 ëê 3 Lập bảng xét dấu 1 5 x 3 + ¥ 3 4 3x2 10x 3 + 0 0 Trang 37
- 4x - 5 0 f (x) 0 0 0 æ 1ö æ5 ö Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x) 0 Þ x + 5x + 9 = 0 Û x Î Æ. Lập bảng xét dấu: èç 2ø÷ 4 x - ¥ 3 - 2 1 2 4 - x 2 0 0 0 x 2 + 2x - 3 0 0 x 2 + 5x + 9 Trang 38
- f (x) 0 0 0 0 éx 2 x ; 3 2;1 2; . Chọn D. Câu 30. Bất phương trình x 3 + 3x 2 - 6x - 8 ³ 0 Û (x - 2)(x 2 + 5x + 4)³ 0. 2 x 4 Phương trình x 5x 4 0 và x - 2 = 0 Û x = 2. x 1 Lập bảng xét dấu x - ¥ 4 - 1 2 + ¥ x2 5x 4 + 0 - 0 + + x 2 - - - 0 + 2 x 2 x 5x 4 - 0 + 0 - 0 + Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x 2 x2 5x 4 0 x 4; 12; . Chọn A. 2 2 2 æ 5ö 3 Câu 31. Ta có - x + 5x - 7 = - (x - 5x + 7)= - çx - ÷ - < 0, " x Î ¡ . èç 2ø÷ 4 3 3 Do đó, bất phương trình f x 0 11x 3 0 x x ; . 11 11 Chọn C. ì ï x ¹ 4 2 ï Câu 32. Điều kiện: 4x - 19x + 12 ¹ 0 Û (x - 4)(4x - 3)¹ 0 Û í 3 . ï x ¹ îï 4 éx = 4 2 ê Phương trình x 7 0 x 7 và 4x - 19x + 12 = 0 Û ê 3 . êx = ëê 4 Bảng xét dấu: 3 x - ¥ 4 7 + ¥ 4 Trang 39
- x 7 - - - 0 + 4x2 19x 12 + - + + f x - + 0 é3 x - 7 ê 0 Û ê4 . 4x 2 - 19x + 12 ê ëêx > 7 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;4 7; . Chọn B. 4 ïì x 2 - 4 ¹ 0 ï ïì x ¹ 0 Câu 33. Điều kiện: íï x + 2 ¹ 0 Û íï . Bất phương trình: ï ï x ¹ ± 2 ï 2 îï îï 2x - x ¹ 0 x 3 1 2x x 3 1 2x 2x 9 0 0. x2 4 x 2 2x x2 x2 4 x 2 x2 2x x2 4 Bảng xét dấu: 9 x - 2 2 2 2x + 9 0 + x2 4 f x 0 + - 2x 9 9 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2 0 x ; 2;2 . x 4 2 Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x x 1 thỏa mãn yêu cầu. Chọn C. 2 x 2 Câu 34. Điều kiện: x 3x 10 0 x 2 x 5 0 . x 5 Bất phương trình - 2x 2 + 7x + 7 - 2x 2 + 7x + 7 - x 2 + 4x - 3 £ - 1 Û + 1£ 0 Û £ 0 (*). x 2 - 3x - 10 x 2 - 3x - 10 x 2 - 3x - 10 Bảng xét dấu Trang 40
- x 2 1 3 5 2 x 4x 3 0 0 - x2 3x 10 - - + f x + 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x ; 2 1;3 5; . Chọn C. 2 2 x 4 - x 2 x (x - 1) Câu 35. Bất phương trình £ 0 Û £ 0 (*). x 2 + 5x + 6 x 2 + 5x + 6 Vì x2 0, x ¡ nên bất phương trình x2 0 x 0 x2 1 x2 1 . 0 f x 0 x2 5x 6 x2 5x 6 2 x 1 2 x 2 Phương trình x 1 0 và x 5x 6 0 . x 1 x 3 Bảng xét dấu x - ¥ 3 2 1 1 + ¥ x2 1 + 0 0 + x 2 + 5x + 6 + + + f (x) - 0 0 + Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x)£ 0 Û x Î (- 3;- 2)È[- 1;1] Kết hợp với x Î ¢, ta được x 1;0;1. Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm. Chọn D. Câu 36. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2x 2 - 5x + 2 ³ 0. éx = 2 2 ê Phương trình 2x - 5x + 2 = 0 Û (x - 2)(2x - 1)= 0 Û ê 1 . Bảng xét dấu: êx = ëê 2 Trang 41
- 1 x - ¥ 2 + ¥ 2 2x 2 - 5x + 2 0 0 + 2 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x 5x 2 0 x ; 2; . 2 1 Vậy tập xác định của hàm số là D ; 2; .Chọn C. 2 Câu 37. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 5 4x x2 0. éx = 1 5- 4x - x 2 = 0 Û x - 1 x + 5 = 0 Û ê . Phương trình ( )( ) ê ëx = - 5 Bảng xét dấu x - ¥ - 5 1 5 4x x2 - 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 5- 4x - x 2 ³ 0 Û x Î [- 5;1]. Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1. Chọn A. Câu 38. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 5 x2 15 7 5 x 25 10 5 0. Phương trình x 5 2 2 5 x 15 7 5 x 25 10 5 0 x 5 x 5 0 . x 5 Bảng xét dấu x 5 5 + ¥ 2 2 5 x 15 7 5 x 25 10 5 0 + 0 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy Trang 42
- 2 2 5 x 15 7 5 x 25 10 5 0 x 5; 5 . Vậy tâp xác định của hàm số là D 5; 5 . Chọn D. Câu 39. Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 3x x2 0. 2 x 1 Phương trình 4 3x x 0 x 1 x 4 0 . Bảng xét dấu: x 4 x - 4 1 + ¥ 4 - 3x - x 2 0 + 0 - Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 4 - 3x - x 2 > 0 Û x Î (- 4;1). Vậy tập xác định của hàm số là D 4;1 . Chọn C. Câu 40. Hàm số xác định khi và chỉ khi 3x2 4x 1 0. x 1 2 Phương trình 3x 4x 1 0 x 1 3x 1 0 1. x 3 Bảng xét dấu 1 x - ¥ 1 3 3x 2 - 4x + 1 0 0 2 1 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 3x 4x 1 0 x ; 1; . 3 1 Vậy tập xác định của hàm số là D ; 1; . Chọn C. 3 x2 x 6 0 Câu 41. Hàm số xác định khi và chỉ khi . x 4 0 2 x 2 Phương trình x x 6 0 và x 4 0 x 4. x 3 Bảng xét dấu Trang 43
- x - 4 - 3 2 + ¥ x 2 + x - 6 + 0 0 + x + 4 - 0 + + ïì x 2 + x - 6 ³ 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy íï Û x Î (- 4;- 3]È[2;+ ¥ ). îï x + 4 > 0 Vậy tập xác định của hàm số là D 4; 32; . Chọn A. ïì x 2 + 2x + 3 ³ 0 Câu 42. Hàm số xác định khi và chỉ khi íï . îï 5- 2x > 0 5 Phương trình x 2 + 2x + 3 = 0 Û x Î Æ và 5 2x 0 x . 2 Bảng xét dấu 5 x - ¥ 2 x2 2x 3 5- 2x + 0 ïì x 2 + 2x + 3 ³ 0 æ 5ö ï Û Î ç- ¥ ; ÷. Dựa vào bảng xét dấu ta thấy í x ç ÷ îï 5- 2x > 0 è 2ø 5 Vậy tập xác định của hàm số là D ; . Chọn A. 2 3 3x x2 x 12 Câu 43. Hàm số xác định 1 0 f x 0. x2 2x 15 x2 2x 15 éx = 4 éx = - 5 x 2 - x - 12 = 0 Û ê - x 2 - 2x + 15 = 0 Û ê . Phương trình ê và ê ëx = - 3 ëx = 3 Bảng xét dấu x - ¥ - 5 3 3 4 + ¥ x2 x 12 + 0 - 0 2 x 2x 15 + + - - Trang 44
- f (x) - 0 - 0 - 3- 3x - 1³ 0 Û x Î (- 5;- 3]È(3;4]. Dựa vào bảng xét dấu ta thấy - x 2 - 2x + 15 Vậy tập xác định của hàm số là D = (- 5;- 3]È(3;4]. Chọn B. x2 5x 4 Câu 44. Hàm số xác định khi và chỉ khi f x 0. 2x2 3x 1 x 1 éx = - 1 2 x 2 + 5x + 4 = 0 Û ê 2x 3x 1 0 . Phương trình ê và 1 ëx = - 4 x 2 Bảng xét dấu 1 x - ¥ 4 1 2 x2 5x 4 0 0 2x2 3x 1 + + f x 0 - x2 5x 4 1 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 2 0 x ; 4 ; . 2x 3x 1 2 æ 1 ö Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ¥ ;- 4]Èç- ;+ ¥ ÷. Chọn C. èç 2 ø÷ ì 2 ï x + x - 12 - 2 2 ³ 0 Câu 45. Hàm số xác định khi và chỉ khi íï . ï 2 îï x + x - 12 ³ 0 ïì x 2 + x - 12 ³ 8 Û íï Û x 2 + x - 12 ³ 8 Û x 2 + x - 20 ³ 0. ï 2 îï x + x - 12 ³ 0 2 x 5 Phương trình x x 20 0 x 5 x 4 0 . x 4 Bảng xét dấu x 5 4 + ¥ Trang 45
- x 2 + x - 20 0 - + Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x 2 + x - 20 ³ 0 Û x Î (- ¥ ;- 5]È[4;+ ¥ ). Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ¥ ;- 5]È[4;+ ¥ ). Chọn B. 2 Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi D x 3 Û - m2 + 4m - 3 0 Û ê . ê ëm 3 ê * Do đó, với ê thì phương trình ( ) vô nghiệm. ëm 3 ê Kết hợp hai TH, ta được ê là giá trị cần tìm. Chọn C. ëm < 1 Câu 49. Xét phương trình mx 2 - 2mx + 4 = 0 (*). TH1. Với m = 0, khi đó phương trình (*)Û 4 = 0 (vô lý). Suy ra với m = 0 thì phương trình (* ) vô nghiệm. TH2. Với m ¹ 0, khi đó để phương trình (* ) vô nghiệm Û D ¢x < 0 Û m2 - 4m < 0 Û m(m - 4)< 0 Û 0 < m < 4 Kết hợp hai TH, ta được 0 £ m < 4 là giá trị cần tìm. Chọn D. Trang 46
- Câu 50. Xét phương trình (m2 - 4)x 2 + 2(m - 2)x + 3 = 0 (*). ém = 2 m2 - 4 = 0 Û ê . TH1. Với ê ëm = - 2 · Khi m = 2 Þ (*)Û 3 = 0 (vô lý). 3 · Khi m = - 2 Þ (*)Û - 8x + 3 = 0 Û x = . 8 Suy ra với m = 2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán. ì 2 ï m ¹ 2 TH2. Với m - 4 ¹ 0 Û í , khi đó để phương trình (* ) vô nghiệm Û D ¢x 2 Û m2 + 2m - 8 > 0 Û m - 2 m + 4 > 0 Û ê . ( )( ) ê ëm 2 ê Suy ra với ê thỏa mãn yêu cầu của bài toán. ëm < - 4 ém ³ 2 ê Kết hợp hai TH, ta được ê là giá trị cần tìm. Chọn C. ëm < - 4 2 Câu 51. Để phương trình f (x)= 0 có nghiệm Û D ¢x ³ 0 Û (- b) - 4.3 ³ 0 2 é ³ 2 2 êb 2 3 Û b - 12 ³ 0 Û b - (2 3) ³ 0 Û (b - 2 3)(b + 2 3)³ 0 Û ê . ëêb £ - 2 3 Vây b Î (- ¥ ;- 2 3ùÈ é2 3;+ ¥ ) là giá trị cần tìm. Chọn C. ûú ëê 2 2 Câu 52. Xét phương trình x + 2(m + 2)x - 2m - 1 = 0, có D ¢x = (m + 2) + 2m + 1. 2 2 Yêu cầu bài toán Û D ¢x ³ 0 Û m + 4m + 4 + 2m + 1³ 0 Û m + 6m + 5 ³ 0 ém ³ - 1 Û m + 1 m + 5 ³ 0 Û ê ( )( ) ê là giá trị cần tìm. Chọn D. ëm £ - 5 2 2 2 2 Câu 53. Xét 2x + 2(m + 2)x + 3+ 4m + m = 0, có D ¢x = (m + 2) - 2(m + 4m + 3). 2 2 2 Yêu cầu bài toán Û D ¢x ³ 0 Û m + 4m + 4 - 2m - 8m - 6 ³ 0 Û - m - 4m - 2 ³ 0 2 Û m2 + 4m + 2 £ 0 Û (m + 2) £ 2 Û - 2- 2 £ m £ - 2 + 2. Kết hợp với m Î ¢, ta được m = {- 3;- 2;- 1} là các giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 54. Xét phương trình (m - 5)x 2 - 4mx + m - 2 = 0 (*). 3 TH1. Với m - 5 = 0 Û m = 5, khi đó (*)Û - 20x + 3 = 0 Û x = . 20 Trang 47
- 3 Suy ra với m = 1 thì phương trình (* ) có nghiệm duy nhất x = . 20 TH2. Với m - 5 ¹ 0 Û m ¹ 5, khi đó để phương trình (* ) có nghiệm Û D ¢x ³ 0 2 Û (- 2m) - (m - 5)(m - 2)³ 0 Û 4m2 - (m2 - 7m + 10)³ 0 ém ³ 1 ê Û 3m2 + 7m - 10 ³ 0 Û (m - 1)(3m + 10)³ 0 Û ê 10 . êm £ - ëê 3 é5 ¹ m ³ 1 ê Do đó, với ê 10 thì phương trình (* ) có nghiệm. êm £ - ëê 3 ém ³ 1 ê Kết hợp hai TH, ta được ê 10 là giá trị cần tìm. Chọn C. êm £ - ëê 3 Câu 55. Xét phương trình (m - 1)x 2 - 2(m + 3)x - m + 2 = 0 (*). 1 TH1. Với m - 1 = 0 Û m = 1, khi đó (*)Û - 2.4x - 1+ 2 = 0 Û x = . 8 1 Suy ra với m = 1 thì phương trình (* ) có nghiệm duy nhất x = . 8 TH2. Với m - 1 ¹ 0 Û m ¹ 1, khi đó để phương trình (* ) có nghiệm Û D ¢x ³ 0 2 Û (m + 3) - (m - 1)(2- m)³ 0 Û m2 + 6m + 9- (- m2 + 3m - 2)³ 0 2 2 æ 3ö 79 Û 2m + 3m + 11³ 0 Û 2çm + ÷ + ³ 0, " m Î ¡ suy ra D ¢³ 0, " m Î ¡ . èç 4ø÷ 8 x Do đó, với m ¹ 1 thì phương trình (* ) luôn có hai nghiệm phân biệt. Kết hợp hai TH, ta được m Î ¡ là giá trị cần tìm. Chọn B. Câu 56. Tam thức f (x) đổi dấu hai lần Û f (x)= 0 có hai nghiệm phân biệt. ì ï a = 1 ¹ 0 Phương trình f (x)= 0 có hai nghiệm phân biệt Û í ï D = + 2 - + > îï x (m 2) 4(8m 1) 0 ém > 28 Û m2 + 4m + 4 - 32m - 4 > 0 Û m2 - 28m > 0 Û m m - 28 > 0 Û ê . ( ) ê ëm 28 là giá trị cần tìm. Chọn B. æ ö 2 1 2 ç 1÷ 2 7 Câu 57. Xét x + (m + 1)x + m - = 0, có D x = (m + 1) - 4çm - ÷= m - 2m + . 3 èç 3ø÷ 3 Trang 48
- ì ï a = 1> 0 ï 2 7 Ta có í 7 4 suy ra m - 2m + > 0, " m Î ¡ Þ D > 0, " m Î ¡ . ï ¢ x ï D m = 1- = - îï x (3m 2) 4(m 1)(3 2m) 0 ì ï m ¹ 1 ïì m ¹ 1 Û íï Û íï (*). ï 9m2 - 12m + 4 - 4 - 2m2 + 5m - 3 > 0 ï 2 îï ( ) îï 17m - 32m + 16 > 0 ïì a = 17 > 0 Ta có íï suy ra 17m2 - 32m+ 16 > 0, " m Î ¡ . ï ¢ 2 îï D m = 16 - 17.16 = - 16 îï x ( 1) (m 1)(m 1) 0 ïì m ¹ 1 ïì m ¹ 1 ïì m ¹ 1 Û íï Û íï Û íï Û m Î - 2; 2 \{1}. ï 2 ï 2 ï ( ) îï 1- m + 1> 0 îï m îï x (m 3) 4(m 3)(m 1) 0 ì ï m ¹ 3 ïì m ¹ 3 Û íï Û íï ï m2 + 6m + 9 + 4 m2 - 2m - 3 > 0 ï 2 îï ( ) îï 5m - 2m - 3 > 0 ì ï m ¹ 3 ì ï ï m ¹ 3 ï ém > 1 æ 3ö Û íï Û í ê Û m Î ç- ¥ ;- ÷È(1;+ ¥ )\{3} là giá trị cần tìm. ï ï ç ÷ îï (m - 1)(5m + 3)> 0 ï ê 3 è 5ø ï êm 0 ïì m - 4(m + 3)> 0 ï ï 2 ï ï ïì m - 4m - 12 > 0 íï S > 0 Û í x + x = m > 0 Û íï Û m > 6. Chọn A. ï ï 1 2 ï m > 0 ï P > 0 ï x x = m + 3 > 0 îï îï îï 1 2 ïì m - 2 ¹ 0 ï ïì a ¹ 0 ï m2 - m - 2 m + 3 > 0 ï ï ( )( ) ï D ¢> 0 ï é2 0 ê ï S > 0 ï m - 2 ëm 0 ï m + 3 ï > 0 îï m - 2 Trang 49
- Chọn B. Câu 63. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi ì 2 ïì D ¢> 0 ï (m + 1) - (9m - 5)> 0 ì 2 é ï ï ï m - 7m + 6 > 0 m > 6 ï ï ï ê í S ê 0 ï 9m - 5 > 0 îï 9 ëê9 îï îï Câu 64. Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi 2 ïì (3m - 2) - 4 2m2 - 5m - 2 > 0 ì 3 - 2 ³ 0 ïì D > 0 ï ( ) ï m ï ï ï 5+ 41 íï S ³ 0 Û íï 3m - 2 ³ 0 Û íï m2 + 8m + 12 ³ 0 Û m ³ . ï ï ï 4 ï ï 2 ï 2 îï P ³ 0 ï 2m - 5m - 2 ³ 0 ï 2m - 5m - 2 ³ 0 îï îï Chọn B. Câu 65. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 5 ac 2 ac 0 Û ê . ( ) ( ) ê Chọn B. ëm 0 2 2 Với m Î (0;2) suy ra íï 1 , theo bài ra, ta có x > x Û x > x Û x 2 - x 2 > 0 ï 2 1 2 1 2 1 îï x2 0 Û (m - 2- m)(m - 2 + m)> 0 Û 2m - 2 < 0 Û m < 1. Kết hợp với (I), ta được 0 < m < 1 là giá trị cần tìm. Chọn B. Câu 68. Xét phương trình (m - 1)x 2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0 (*), có a + b + c = 0. éx = 1 é ù ê Suy ra phương trình (* ) Û (x - 1)ë(m - 1)x - m + 3û= 0 Û ê . ë(m - 1)x = m - 3 ïì m - 1 ¹ 0 ï Để phương trình (* ) có hai nghiệm phân biệt Û í m - 3 Û m ¹ 1 (I). ï ¹ 1 îï m - 1 Trang 50
- ì ï 2m - 4 ï x1 + x2 = ï m - 1 Khi đó, gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (* ) suy ra íï . 1 2 ï m - 3 ï x x = îï 1 2 m - 1 3m - 7 2m - 6 Theo bài ra, ta có x + x + x x = 0 Û íï m + 2 > 0 Û íï (I). ï ï ï ï ï îï m > - 2 îï P ¹ 0 ïî m - 2 ¹ 0 ì ï 2m ï x1 + x2 = ï m + 1 Khi đó, gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (* ) suy ra í . ï m - 2 ï x1x2 = îï m + 1 1 1 x + x 2m m - 6 ém > 6 + = 1 2 = 0 Û ê . Theo bài ra, ta có ê x1 x2 x1x2 m - 2 m - 2 ëm 6 ê Kết hợp với (I), ta được ê là giá trị cần tìm. Chọn B. ëm Î (- 2;- 1)È(- 1;2) Câu 70. Đặt f (x)= x 2 - (m - 1)x + m + 2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi: ïì ém > 7 ì 2 ï ï D > 0 ïì m - 6m - 7 > 0 ï ê í Û íï Û íï êm 1 Û 1 2 > 1 Û 1 2 1 2 > 1 x 2 x 2 x 2 .x 2 2 1 2 1 2 (x1x2 ) ì 2 ï m ¹ - 2 (m - 1) - 2(m + 2) 8m + 7 ï (*) Û 2 > 1 Û 2 0 . Do đó f (x)> 0, " x khi 2 11 D ' = (2m- 1) - 3(m + 4)= 4m2 - 7m- 11< 0Û - 1< x < . Chọn A. 4 Trang 51
- Câu 72. Tam thức f (x) có a = - 2 0 nên f (x)³ 0, " x (không âm) khi D = (m + 2)2 - 4(8m + 1)= m2 - 28m £ 0 Û 0 £ m £ 28 . Chọn B. Câu 75. Tam thức f (x) = x 2 - mx - m có hệ số a = 1> 0 nên bất phương trình f (x)³ 0 nghiệm đúng với mọi " x khi và chỉ khi D = m2 + 4m £ 0 Û - 4 £ m £ 0 . Chọn D. Câu 76. Tam thức f (x)= - x 2 + (2m - 1)x + m có hệ số a = - 1 0 nghiệm đúng với mọi x . Tam thức f (x)= x 2 - (m + 2)x + m + 2 có hệ số a = 1> 0 nên f (x)> 0 nghiệm đúng với mọi x khi D = (m + 2)2 - 4(m + 2)= m2 - 4 0, " x nên f (x) dương với mọi x khi 2 1 D ¢= (m + 1) - (m2 + 2)= 2m- 1< 0Û m < . Chọn A. 2 Câu 79. Với m = 4 , ta có f (x)= - 1< 0 : đúng với mọi x . Với m ¹ 4 , yêu cầu bài toán Û (m - 4)x 2 + (2m - 8)x + m - 5 £ 0, " x Î ¡ ì ïì a < 0 ï m - 4 < 0 ïì m < 4 Û íï Û í Û íï Û m < 4 . ï D £ ï 2 ï - £ îï 0 îï (m - 4) - (m - 4)(m - 5)£ 0 îï m 4 0 Kết hợp hai trường hợp ta được m £ 4 là giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 80. Với m = 0 thay vào ta được f (x)= 3 < 0 ( vô lý ) suy ra m = 0 không thỏa mãn. Với m ¹ 0 , yêu cầu bài toán Trang 52
- ïì m 0 Câu 81. Với m = - 2 , tam thức bậc hai trở thành 1> 0 : đúng với mọi x . Với m ¹ - 2 , yêu cầu bài toán Û (m + 2)x 2 + 2(m + 2)x + m + 3 ³ 0, " x Î ¡ ì ïì a > 0 ï m + 2 > 0 ïì m + 2 > 0 Û íï Û í Û íï Û m > - 2 . ï D £ ï 2 ï - - £ îï ' 0 îï (m + 2) - (m + 2)(m + 3)£ 0 îï m 2 0 Kết hợp hai trường hợp ta được m ³ - 2 là giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 82. Xét bất phương trình (3m + 1)x 2 - (3m + 1)x + m + 4 ³ 0. (* ) 1 1 TH1. Với 3m + 1 = 0 Û m = - , bất phương trình (* ) trở thành 4 - ³ 0 (luôn đúng). 3 3 1 TH2. Với 3m + 1 ¹ 0 Û m ¹ - , bất phương trình (* ) nghiệm đúng với mọi x 3 ì ïì a > 0 ï 3m + 1> 0 ïì 3m + 1> 0 1 Û íï Û í Û íï Û m > - . ï ¢ ï 2 ï 2 îï D £ 0 îï (3m + 1) - 4(3m + 1)(m + 4)£ 0 îï 3m + 46m + 15 ³ 0 3 1 Kết hợp hai trường hợp, ta được m ³ - là giá trị cần tìm. Chọn B. 3 Câu 83. 1 Xét 2m2 - 3m - 2 = 0 Û m = - hoặc m = 2 2 1 1 Khi m = - thì bất phương trình trở thành - 5x - 1£ 0 Û x ³ - : không nghiệm đúng với mọi x . 2 5 Khi m = 2 thì bất phương trình trở thành - 1£ 0 : nghiệm đúng với mọi x . ì ï 1 ï m ¹ - 2 2 Khi í 2 thì yêu cầu bài toán Û (2m - 3m - 2)x + 2(m - 2)x - 1£ 0, " x Î ¡ ï îï m ¹ 2 ì ï 1 2 ï £ m £ 2 ïì D ' £ 0 ïì 3m - 7m + 2 £ 0 ï 3 1 Û íï Û íï Û íï Û £ m < 2 . ï a < 0 ï 2m2 - 3m - 2 < 0 ï 1 3 îï îï ï - < m < 2 îï 2 1 Kết hợp hai trường hợp ta được £ m £ 2 là giá trị cần tìm. Chọn B. 3 Câu 84. Trang 53
- Xét m2 - 4 = 0 Û m = ± 2. 1 Với m = - 2 , bất phương trình trở thành - 4x + 1 : không thỏa mãn. 4 Với m = 2 , bất phương trình trở thành 1 0 ïì m - 4 > 0 êm £ - Û ï Û ï Û ê . í 2 2 í 2 3 ï D = (m - 2) - 4(m - 4)£ 0 ï - 3m - 4m + 20 £ 0 ê îï î ëêm > 2 10 Kết hợp hai trường hợp, ta được m £ - hoặc m ³ 2 . Chọn A. 3 Câu 85. f (x) xác định với mọi x Î ¡ Û f (x)³ 0," x Î ¡ . 9 TH1: m = - 4 thì f (x)= 8x + 9 ³ 0 Û x ³ - ¾ ¾® m = - 4 không thỏa. 8 ïì a > 0 ïì m > - 4 20 Û ï Û ï Û - £ £ TH2: m ¹ - 4 , yêu cầu bài toán í í 2 m 0. Chọn B. îï D £ 0 îï 9m + 20m £ 0 9 Câu 86. Yêu cầu bài toán Û f (x)= (m + 1)x 2 - 2(m + 1)x + 4 ³ 0, " x Î ¡ . (1) · m = - 1 thì f (x)= 4 > 0, " x Î ¡ : thỏa mãn. ïì m + 1> 0 ïì m > - 1 ïì m > - 1 Û ï Û ï Û ï Û - 0, " x Î ¡ - 4x 2 + 5x - 2 Û - x 2 + 4(m + 1)x + 1- 4m2 < 0, " x Î ¡ ïì a = - 1< 0 ï 5 Û í 2 Û 8m + 5 < 0 Û m < - . Chọn B. ï D ' = 4 m + 1 + 1- 4m2 < 0 8 îï ( ) ( ) 2 Câu 88. Đặt f (x)= - 2x 2 + 2(m - 2)x + m - 2 và D ' = (m - 2) + 2(m - 2)= m2 - 2m. Trang 54
- · D ' 0 ¾ ¾® f (x)= 0 có hai nghiệm phân biệt x1 0 Û ê ¾ ¾® f x = 0 có hai nghiệm phân biệt x 2 nghiệm x Î [x1;x2 ]. Do đó trường hợp này có m 2 thỏa mãn. Hợp các trường hợp ta được mthỏaÎ (- mãn.¥ ;0]È Chọn[2;+ ¥ )C. 2 Câu 90. Đặt f (x)= mx 2 + 2(m + 1)x + m - 2 và D ' = (m + 1) - m(m - 2)= 4m + 1. · m = 0 ¾ ¾® bất phương trình trở thành 2x - 2 > 0 Û x > 1. Do đó m = 0 thỏa mãn. · m > 0 , ta biện luận các trường hợp như câu. Do đó m > 0 thỏa mãn. 1 · m 0 Û m > - ¾ ¾® f (x)= 0 4 có hai nghiệm phân biệt x1 - . Chọn C. 4 4 Câu 91. Tập nghiệm của 2 - x ³ 0 là S1 = (- ¥ ;2]. 2 Tập nghiệm của x - 4x + 3 < 0 là S1 = (1;3). Trang 55
- Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = (1;2]. Chọn C. 2 Câu 92. Tập nghiệm của x - 2x - 3 > 0 là S1 = (- ¥ ;- 1)È(3;+ ¥ ). 2 Tập nghiệm của x - 11x + 28 ³ 0 là S2 = (- ¥ ;4]È[7;+ ¥ ). Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = (- ¥ ;- 1)È(3;4]È[7;+ ¥ ). Chọn D. 2 Câu 93. Tập nghiệm của x - 4x + 3 > 0 là S1 = (- ¥ ;1)U(3;+ ¥ ) . 2 Tập nghiệm của x - 6x + 8 > 0 là S2 = (- ¥ ;2)U(4;+ ¥ ) . Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = (- ¥ ;1)U(4;+ ¥ ) . Chọn B. 2 Câu 94. Tập nghiệm của x - 3x + 2 £ 0 là S1 = [1;2] . 2 Tập nghiệm của x - 1£ 0 là S2 = [- 1;1] . Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = {1} . Chọn B. æ ö 2 ç 1÷ Câu 95. Tập nghiệm của 3x - 4x + 1> 0 là S1 = ç- ¥ ; ÷È(1;+ ¥ ). èç 3ø÷ 2 é2 ù Tập nghiệm của 3x - 5x + 2 £ 0 là S2 = ê ;1ú. ëê3 ûú Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = Æ. Chọn C. æ - 5- 57 ö æ- 5 + 57 ö 2 ç ÷ ç ÷ Câu 96. Tập nghiệm của - 2x - 5x + 4 0 là S2 = (- 5;2). æ - 5- 57 ö æ- 5 + 57 ö ç ÷ ç ÷ Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = ç- 5; ÷Èç ;2÷. èç 4 ø÷ èç 4 ø÷ Do đó các giá trị nguyên của x thuộc tập S là {- 4;1}. Chọn C. 2 Câu 97. Tập nghiệm của x - 9 < 0 là S1 = (- 3;3). 2 é- 4 ù Tập nghiệm của (x - 1)(3x + 7x + 4) ³ 0 là S2 = ê ;- 1úU[1;+ ¥ ). ëê3 ûú é- 4 ù Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = ê ;- 1úU[1;3). Chọn D. ëê3 ûú 2 Câu 98. Tập nghiệm của x - 7x + 6 < 0 là S1 = (1;6). Tập nghiệm của 2x - 1 < 3 là S2 = (- 1;2). Trang 56
- Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 = (1;2). Chọn A. 2 Câu 99. Đáp án A. Tập nghiệm của x - 2x - 3 > 0 là S1 = (- ¥ ;- 1)È(3;+ ¥ ). 2 Tập nghiệm của - 2x + x - 1 0 là S2 = Æ. Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = Æ. 2 Đáp án C. Tập nghiệm của x - 2x - 3 > 0 là S1 = (- ¥ ;- 1)È(3;+ ¥ ). 2 Tập nghiệm của 2x + x + 1> 0 là S2 = ¡ . Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = (- ¥ ;- 1)È(3;+ ¥ ). 2 Đáp án D. Tập nghiệm của x - 2x - 3 0 là S2 = ¡ . Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 ÇS2 = (- 1;3). Chọn B. 2 Câu 100. Tập nghiệm của x + 4x + 3 ³ 0 là S1 = (- ¥ ;- 3]U[- 1;+ ¥ ). 2 é 5ù Tập nghiệm của 2x - x - 10 £ 0 là S2 = ê- 2; ú. ëê 2ûú æ ö 2 ç3 ÷ Tập nghiệm của 2x - 5x + 3 > 0 là S3 = (- ¥ ;1)Uç ;+ ¥ ÷. èç2 ø÷ æ ù ç3 5 Vậy tập nghiệm của hệ là S = S1 I S2 I S3 = [- 1;1)Uç ; ú. èç2 2ûú Suy ra nghiệm nguyên là {- 1;0;2}. Chọn B. 4 4 Câu 101. Bất phương trình 1 1 x . Suy ra S1 1; 3 3 m m Bất phương trình 2 x . Suy ra S2 ; . 2 2 m Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi S S 1 m 2. 1 2 2 Chọn C. Trang 57
- Câu 102. Bất phương trình 1 1 x 1. Suy ra .S1 1;1 Bất phương trình 2 x m. Suy ra S2 m; . Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1 S2 m 1. Chọn C. Câu 103. Bất phương trình 1 3 x 4. Suy ra .S1 3;4 Bất phương trình có S2 ;m 1 . Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1 S2 m 1 3 m 2. Chọn B. Câu 104. Bất phương trình đã cho tương tương với - 9(x 2 - x + 1) 0" x Î ¡ ) ì 2 ï 12x + (m - 9)x + 3 > 0 (1) Û íï ï 2 îï 3x - (m + 6)x + 12 > 0 (2) Yêu cầu Û (1) và (2) nghiệm đúng " x Î ¡ ì D 0(2) ï > 0 îï ï 2 îï 2x - 3x + 2 Yêu cầu Û (1) và (2) nghiệm đúng " x Î ¡ ì ïì D £ 0 ïì 2 ï - 5 ï (1) ï 2 - 4.3(2 + m)£ 0 ï m ³ Û íï Û íï Û í 3 . Chọn A. ï ï 2 ï ï D(2) 0 Û x > 1 . Suy ra S1 = (1;+ ¥ ) . Bất phương trình x2 - 2mx + 1£ 0 Û x2 - 2mx + m2 £ m2 - 1 Û (x- m)2 £ m2 - 1 ém ³ 1 Û - m2 - 1 £ x- m £ m2 - 1 m2 - 1³ 0 Û ê (điều kiện: ê ) ëm £ - 1 Û m- m2 - 1 £ x £ m + m2 - 1 . Suy ra S = ém - m2 - 1;m + m2 - 1ù . 2 ëê ûú Trang 58
- Để hệ có nghiệm Û m + m2 - 1 > 1 1 m 0 m 1 2 2 m 1 0 m 1 m 1 Û m - 1 > 1- m m 1 1 m 0 m 1 2 2 m 1 m 1 1 m Đối chiếu điều kiện, ta được m > 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Câu 107. Điều kiện để (1) có nghiệm là D ' = m ³ 0 . 1 S = é1- m;1+ mù Khi đó ( ) có tập nghiệm 1 ëê ûú . Ta thấy (2) có tập nghiệm S2 = [m;m + 1] . ì ï m £ 1+ m 3+ 5 Hệ có nghiệm Û S ÇS ¹ ÆÛ íï Û 0 £ m £ . Chọn B. 1 2 ï îï 1- m £ m + 1 2 Câu 108. Bất phương trình 1 1 x 4. Suy ra .S1 1;4 Giải bất phương trình (2) Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) trở thành 0x 2 : vô nghiệm . 2 Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với x . m 1 2 2 3 Suy ra S2 ; .Hệ bất phương trình có nghiệm khi 4 m . m 1 m 1 2 2 Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với x . m 1 2 Suy ra S2 ; . m 1 2 Hệ bất phương trình có nghiệm khi 1 m 1 (không thỏa) m 1 3 Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m ³ . Chọn B. 2 Câu 109. Bất phương trình 1 8 x 2. Suy ra S1 8; 2 . Giải bất phương trình (2) Với m 0 thì bất phương trình (2) trở thành 0x 1 : vô nghiệm . 3m 1 Với m 0 thì bất phương trình (2) tương đương với x . m Trang 59
- Suy ra 3m 1 . S2 ; m Trang 60