Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 2

doc 2 trang nhatle22 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 2

  1. Họ và tên Lớp 10A5 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 10 – Chương 2 Đề : 1 Trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Câu 1: Giá trị của sin 600 cos300 bằng bao nhiêu? 3 3 A. B. 3 C. D. 1 2 3 Câu 2: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin1500 B. cos1500 C. tan1500 D. cot1500 3 2 2 3 Câu 3: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 Câu 4: Đẳng thức nào sau đây sai : A. sin450 + sin450 = 2 B. sin300 + cos600 = 1. C. sin600 + cos1500 = 0D. sin120 0 + cos300 = 0 Câu 5: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin2 cos 2 1 B. sin2 cos2 1 2 C. sin 2 cos 2 1 D. sin2 2 cos2 2 1 Câu 6: Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là i , j . Cho v = a i +b j , nếu v. j = 3 thì (a, b là cặp số nào sau đây : A. (2, 3) B. (3, 2) C. (– 3, 2) D. (0, 2) Câu 7: Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. 1 1 A. M(0; 1) B. M(0; – 1) C. M(0; ) D. M(0; – ) 2 2  Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ AC là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 9   Câu 9: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của AB AC là : 3 2 a A. B. a C. a D. 4 3 4 Câu 10: Cho u = ( 2; –3) ; v = ( 8; –12) . Câu nào sau đây đúng ? A. u và v cùng phương B. u vuông góc với v C. | u | = | v | D. Các câu trên đều sai. 3 4 Câu 11: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho a i j . Độ dài của a là : 5 5 6 7 1 A. B. 1 C. D. 5 5 5
  2. Câu 12: Cho a = ( – 3; 4) . Với giá trị của y thì b = ( 6; y ) cùng phương với a : A. 9B. –8 C. 7 D. –4. Câu 13: Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây b2 a2 c2 b2 a2 c2 1 b2 a2 c2 A. B. C. 2b2 a2 c2 D. 2 4 2 4 2 4 Câu 14: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài 3 cạnh B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Câu 15: Cho a = (1; 2) ; b = (4; 3) ; c = (2; 3) . Kết quả của biểu thức : a ( b + c ) là A. 18 B. 28 C. 20 D. 0 Tự luận: Câu 16: Cho ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(–1, – 1). Tính số đo góc B trong ABC. Câu 17: Cho 3 điểm A(1, 4) ; B(3, 2) ; C(5, 4). Tính chu vi tam giác ABC. Câu 18: Tam giác ABC có µA = 680 12 ', Bµ = 340 44 ', AB = 117. Tính AC ? Câu 19: Cho biết cot 5 . Tính giá trị của E = 2cos2 5sin cos 1 ?