Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Giải phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Giải phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_8_chuyen_de_giai_phuong_trinh.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chuyên đề: Giải phương trình
- Chuyên đề : Giải phương trình (LớP 8) Giải cỏc phương trỡnh sau Bài 1 : Giải các phương trỡnh bậc nhất sau a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x – 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1) d/ 2x + 5 = 20 – 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x – 3 = 18 - 5x 5x 4 16x 1 g/ x(2x – 1) = 0 h/ 3x – 1 = x + 3 i/ 2 7 2x 1 x 2 3 2x j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l) x 6 4 3 2x 5 3 x m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 + = 6 4 2x 1 x 4 x 1 x 2 p) 15 - 7x = 9 - 3x q) + x = r) 3 2 2 3 (x - 2)2 (x +1)2 (x - 4)(x - 6) 3(2x +1) 3x + 2 2(3x -1) r) - = t) - 5- = 12 21 28 4 10 5 3(2x +1) 5x + 3 x +1 7 x +1 x + 3 x + 5 x + 7 u) - + = x + v) + = + 4 6 3 12 2009 2007 2005 1993 392 - x 390 - x 388- x 386 - x 384 - x x -15 x - 23 x) + + + + = -5 y) + - 2 = 0 32 34 36 38 40 23 15 Bài 2 : Giải các phương trỡnh sau (đưa các PT về dạng pt bậc nhất hoặc PT tích) 1 a) y(y2-1) = y2 - 5y + 6 = 0 b) y( y - )( 2y + 5 ) = 0 2 c) 4y2 +1= 4y d) y2 – 2y = 80 g) (2y – 1)2 – (y + 3)2 = 0 h) 2y2 11y = 0 i) (2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)2 j) (y 2 - 2y + 1) – 9 = 0 k) y2 + 5y + 6 = 0 l) y2 + 7y + 2 = 0 m) y2 – y – 12 = 0 n) x2 + 2x + 7 = 0 o) y3 – y2 – 21y + 45 = 0 p) 2y3 – 5y2 + 8y – 3 = 0 q) (y+3)2 + (y + 5 )2 = 0 . Bài 3 Giải các phương trỡnh có chứa ẩn ở mẫu sau: x 3 x 2 2 x 3 x 2 a) 2 b/ ( x – 2 ) ( x – 6 ) = 0 c / 2 x 2 x 3 x 2 x x 2x 3 2x 3 x 1 x 2 x x 1 d) f/ 2 g) 2 x 1 x 1 x 2 1 x x 1 x 1 x x 3 x 2 2 3 2x +1 2x -1 8 h) = 2i) 5 j) - = x 1 x x 1 x 1 2x -1 2x +1 4x2 -1 3x 1 2x 5 2 1 3x 11 k) 1 l) x 1 x 3 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 3x -1 2x + 5 4 x 2 1 2 m) - + = 1 n) x -1 x + 3 x2 + 2x - 3 x 2 x x(x 2) x 2 3 x2 11 x 4 x 2x2 o) p) x 2 x 2 x2 4 x 1 x 1 x2 1
- 2x 4 2x 5 x 2 x x 2 7x 2 3x p) q) x 1 x 2 2x 3 x 3 x 3 x 3 9 x 2 1 5 2 3 r) + 2 = + x s) = x - 3 x -1 x2 + 4x - 21 x - 3 1 1 2x x 4 t) + 4 = u) 1 x2 + 2x + 3 x2 +1 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 Bài 4 : Giải và biện luận các phương trình sau sau(x là ẩn, m là tham số) a) 7( m - 11)x - 2x + 1 4 = 5m b) 2mx + 4( 2m + 1 ) = m2 + 4 ( x – 1) mx + 3 m2 -1 x + 5 2 x - a x - b 3) + = + (x + m2 +1) 4) + = 2 6 2 10 5 x - b x - a