Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 10: Ôn tập chung về số nguyên tố, ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất

docx 2 trang Thu Mai 04/03/2023 5430
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 10: Ôn tập chung về số nguyên tố, ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_10_on_tap.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 10: Ôn tập chung về số nguyên tố, ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất

  1. TUẦN 10. ƠN TẬP CHUNG VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1. Các cặp số sau đây, cặp số là nguyên tố cùng nhau là A. 3 và 6 . B. 3 và 8 . C. 6 và 9 .D. 6 và 1 0 . Câu 2. Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là 2 2 2 2 A. 2 .3.7. B. 2 .3.5. C. 2 .3.7.5.D. 2 .5. Câu 3. ¦CLN 18;60 là A. 3 6 . B. 6 . C. 1 2 .D. 3 0 . Câu 4. BCNN 3;4;6 là A. 7 2 . B. 3 6 . C. 1 2 .D. 6 . Câu 5. Cho các số. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Số là hợp số, các số cịn lại là số nguyên tố. B. Cĩ hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên. C. Chỉ cĩ một số nguyên tố, cịn lại là hợp số. D. Khơng cĩ số nguyên tố nào trong các số trên. Tiết 1: Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? 0;1;87; 73;1675; 547 Bài 2. Khơng dùng bảng số nguyên tố, tìm chữ số a để 23a là số nguyên tố Bài 3. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 3.4.5 6.7 ; b) 7.9.11.13 2.3.4.7 ; c) 5.7 11.13.17 d) 16354 67541. Bài 4. Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của : a)36, 60 ;72 b) 90 và 126 c) 60 và 180 Bài 5. Hãy tìm a) BC(8,18,28);BCNN(8,18,28) . b) BC(8,19);BCNN(8,19) c) BC(24,72,216);BCNN(24,72,216) . Tiết 2: Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết: a, x Ỵ B(5)và 20 £ x £ 30 b, xM13 và 13 8 ; b) 100M x , 75 M x và 3 < x < 30 . Bài 3. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 126M x ; 210 M x và 15 < x < 30 b) xnhỏ nhất và xM125; xM100; xM150 . Bài 4. Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của chúng bằng 84 , ƯCLN bằng 28, các số đĩ trong khoảng từ 300đến 400 . Bài 5. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480M a và 600M a Tiết 3:
  2. Bài 1. Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều cĩ từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu cĩ bao nhiêu chiếc? Bài 2. Để phịng chống dịch Covid 19, thành phố Bắc Giang đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên. Biết rằng cĩ tất cả 18 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 27 bác sĩ đa khoa và 45 điều dưỡng viên. Hỏi cĩ thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đĩ cĩ đủ các bác sĩ cũng như điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội? Bài 3. Lớp 6A cĩ 40 học sinh trong đĩ cĩ 24 học sinh nam. Cĩ thể chia số học sinh lớp 6A thành bao nhiêu tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau. Bài 4.Một lớp học gĩp một số vở ủng hộ bạn nghèo. Nếu xếp từng bĩ 1 2quyển thì thừa 2 quyển. nếu xếp thành từng bĩ 18 quyển thì thừa 8 quyển. nếu xếp thành từng bĩ 10 quyển thì vừa đủ. Tính số vở, số đĩ trong khoảng từ 300đến 500 . Bài 5. Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ? BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 20012012 b) 2.9.2012 Bài 2: Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của các số sau: a) 42 và 48 b) 28 ; 49 và 35 c) 200; 175 và 125 Bài 3: Hãy tìm a) BC(8,12);BCNN(8,12). b) BC(9,60,180);BCNN(9,60,180) c) BC(9,10,11);BCNN(9,10,11) Bài 4: Tìm x, biết: a) 200Mx ; 150Mx và x > 15 b) xM3; xM5; xM7 và x nhỏ nhất c) 480Mx và 600Mx và a lớn nhất. d) xM125; xM100; xM150; x < 3000. Bài 5: Một đại đội bộ binh cĩ ba trung đội: trung đội I cĩ 54 chiến sĩ, trung đội II cĩ 42 chiến sĩ, trung đội III cĩ 48 chiến sĩ. Trong cuộc diễu binh , cả ba trung đội phải xếp thành các hàng dọc đều nhau mà khơng cĩ chiến sĩ nào trong mỗi trung đội bị lẻ hàng. Hỏi cĩ thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc? Bài 6: Một bộ phận của máy cĩ hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh xe I cĩ 18 răng cưa, bánh xe II cĩ 12 răng cưa. Người ta đánh dấu “ a ” vào hai răng cưa khớp với nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu ấy khớp lại với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đĩ mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vịng? Bài7*. Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng là 180 và ƯCLN của chúng bằng 3.