Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Cường Thịnh (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Lăng 17/05/2024 1250
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Cường Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_4_canh_dieu_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Cường Thịnh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 4 Năm 2023-2024 Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung điểm, câu số TN TL TN TL TN TL TN TL kiểm tra Số câu 3 2 2 3 4 Số và phép Số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 4,0 tính, Giải toán có lời văn Câu số 1,2,3,5 7,8 9,10 Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 6 Số câu 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 Hình học Câu số 4 Số câu 4 3 3 4 6 Tổng Số điểm 3,0 3,0 3,0 4,0 6,0 Mức 1: Khoảng 40%; Mức 2: Khoảng 30%; Mức 3: Khoảng 30%. Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60%.
  2. TRƯỜNG TH&THCS CƯỜNG THỊNH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên HS: Năm học 2023 - 2024 Lớp: 4 Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của thầy cô Phần 1. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.( 0,5 điểm) Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: M1 A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 Câu 2.( 0,5 điểm ) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: M1 A. 888 888 B.100 000 C.999 999 D. 999 998 Câu 3.( 1 điểm ) Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: M1 A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000 Câu 4 . ( 1 điểm) “Hình dưới đây có góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: M1 A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 5. ( 1điểm) Chiến thắng Đế Quốc Mỹ thống nhất đất nước vào năm 1975, năm đó thuộc thế kỉ: M1 A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Phần 2.Tự luận (6,0 điểm) Câu 6.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: M2 a) 5 tạ = .yến b) 1 tấn 2 tạ = tạ c) 2 phút 12 giây = .giây d) 1 000 năm = .thế kỉ
  3. Câu 7: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính M2 a) 326.545 + 81.926 b) 728.613 – 195.809 Câu 8. ( 1 điểm) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: M2 a) 567899; 567898; 567897; 567896 b) 978653; 979653; 970653; 980653 Câu 9. (2 điểm) Có một số lít nước mắm đóng vào các can. Nếu mỗi can chứa 4 lít thì đóng được 28 can. Hỏi nếu mỗi can chứa 8 lít thì đóng được bao nhiêu can? M3 Bài giải Câu 10: (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. M3 . .
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A C B 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Phần 2.Tự luận ( 6,0 điểm) Câu 6. ( 1 điểm) a) 5 tạ = 50 yến b) 1 tấn 2 tạ = 1002 tạ c) 2 phút 12 giây = 132 giây d) 1 000 năm = 10 thế kỉ Câu 7 ( 1 điểm) a) 326.545 + 81.926 = 408.771 b) 728.613 – 195.809 = 532.804 Câu 8. ( 1 điểm) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: M2 A. 567.896; 567.897; 567898; 567.899 B. 970.653;978.653; 979.653; 980.653 Câu 9.( 2 điểm) Bài giải Tất cả có số lít nước mắm là: 28 x 4 = 112 ( l) Nếu mỗi can chứa 8 lít thì cần số can là 112 : 8 = 14 ( can) Đáp số: 14 can Câu 10 ( 1 điểm): Lập được mỗi số được 0,5 điểm