Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Huy MÔN TOÁN- Lớp 4 Lớp: 4A9 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I :Khoanh vào chữ trước Bài trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Bài 2:Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 20cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 20 cm B. 200 cm C. 20 000 m D. 20 000 cm Bài 3:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4m2 8cm2 = cm2 là: A. 400 08 B. 40800 C. 4800 D. 4008 Bài 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 45cm và 60cm. Diện tích của hình thoi là: A. 700 cm2 B. 1400 cm 2 C. 1350 cm 2 D. 1230 cm2 Bài 5:Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 31 chia hết cho 2 và 5. A.5 B. 0 C. 3 D. 5 và 0 Bài 6:Trung bình cộng của 4 can dầu là 64 lít. Tổng số lít của 4 can đó là: A. 234 lít B. 253 lít C. 192 lít D. 246 lít Bài 7: 4 của 20 tấn gạo là: 5 A. 16 tấn B. 14 tấn C. 8 tấn D. 22 tấn Bài 8: Diện tích hình bình hành ABCD là 1500dm2 đáy 5m thì chiều cao sẽ là 3 m
- II.PHẦN II Bài 9:Tính: 3 4 9 6 a) x b) - 7 8 2 5 = 12/ 56 = 33/ 10 3 8 2 4 c) + d) 2 - : 7 14 3 7 =1 =2- 7/ 6 = 5/ 6 Bài 10:Tìm x : a) 2 475 : x = 55 b) x : 204 = 543 x = 2475 : 55 x = 543 x 204 x = 45 x = 110772 Bài 11: Đầu năm học mới, Hùng mua tất cả 40 quyển vở và sách. Biết rằng 3 lần số vở thì bằng 2 lần số sách. Hỏi mỗi loại bao nhiêu quyển? Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần) Có số quyển vở là: 40 : 5 x 3 = 24 ( quyển ) Có số quyển sách là: 40 – 24 = 16 ( quyển ) Đáp số: Vở: 24 quyển Sách : 16 quyển Bài 12:(1điểm) . Viết số vào chỗ chấm: 1 . 7 a) + = a) 2 2 3 6 3 13 b) + = b) 1 4 5 20
- ĐÁP ÁN TOÁN 4A9 HKII 2020- 2021 PHẦN I: (4 ) Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A C B B A 3m Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II ( 6đ) Bài 9: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,5. a 9 6 45 12 33 b) - = - = 2 5 10 10 10 ) 3 7 x 4 8 = 12 56 = 3 14 c 2 4 d) 2 - : = 2 - 23 x 74 = 2- 1412 = 1012 = 56 3 7 ) 3 7
- + 8 14 = 6 14 + 8 14 = 8 7 Bài 10:Tìm x : ( 1 điểm ) a) 2 475 : x = 55 b) x : 204 = 543 x = 2 475 : 55 x = 543 x 204 x = 45 x = 110 772 Bài 11: 3 3 lần số vở thì bằng 2 lần số sách hay số vở của Hùng bằng số sách. 2 Ta có sơ đồ: ? quyển Số vở: 40 quyển Số sách: ? quyển Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần) Có số quyển vở là:
- 40 : 5 x 3 = 24 ( quyển ) Có số quyển sách là: 40 – 24 = 16 ( quyển ) Đáp số: Vở: 24 quyển Sách : 16 quyển Bài 12:(1điểm) . Viết số vào chỗ chấm: 1 2 7 1 3 13 a) + = b) + = 2 3 6 4 5 20
- MA TRẬN 4A9 Số Bài và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến số điểm T N T TN TN TN thức, kĩ năng T L T L T L TN KQ L KQ KQ KQ KQ T L Số học Số Bài 1 1 1 1 2 2 Số điểm 0,5 2 1 0,5 1 3 Bài số 1 9 10 5 Đại lượng Số Bài 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Bài số 3 7 8 Hình học Số Bài 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Bài số 2 4 Giải toán có Số Bài 1 1 1 1 2 lời văn Số điểm 0,5 2 0,5 0,5 2,5 Bài số 6 11 12 Số Bài 2 1 2 1 3 1 1 1 8 4 Tổng 1 2 1 1 1,5 2 0,5 1,5 4 6 Số điểm Số % 30 20 25 15 40 60