5 Đề luyện thi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023

doc 12 trang Kiều Nga 03/07/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề luyện thi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_luyen_thi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: 5 Đề luyện thi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023

  1. THCS HÒA BÌNH – BẾN TRE ĐỀ 1 Bài 1: Tính: a) 6x2y (3x + xy2 – 2xy3) b) (5x + 4)( x + 3 ) c) ( x - 5)2 - x2 - 26 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4x5 + 8x3 - 12x4 b) 7 + 7 y + 2x + 2y Bài 3: Tìm x biết: x(2x + 2) - 5(2x + 2) = 0 Bài 4: Khi nuôi cá trong hồ, một nhà sinh vật học thấy nếu mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi vụ một con cá nặng P = 480 – 20n (gam). a) Nếu mỗi đơn vị diện tích thả 15 con cá, thì khối lượng mỗi con cá khi thu hoạch là bao nhiêu? b) Để cá có thể xuất khẩu thì mỗi con cá phải đạt trên 400 g, vậy mỗi đơn vị diện tích phải thả bao nhiêu con cá?
  2. Bài 5: Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một cái hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như hình vẽ. Người ta đo được MN = 60m. Tính khoảng cách BC? A - - - - - B - - - - - - - C - - - - - - - - - - - - - - - - - - M N Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi D là trung điểm của AB , E là trung điểm của BC. a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang vuông . b) Gọi I là trung điểm AC. Vẽ G là điểm đối xứng của E qua I. Chứng minh tứ giác ADEI là hình chữ nhật.
  3. HẾT. ĐỀ 2 Bài 1: Tính: a) 6x2 2 3x x2 b) 2x 3 4x2 6x 9 c) x 3 2 x 6 x Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4x2 y 6x3 y 2x4 y b) x2 xy 3x 3y Bài 3: Tìm x: x 1 2x 3 1 2x 0
  4. Bài 4: Một chuyển động thẳng với đoạn đường cho bởi cong thức: S 3t 15 S: đoạn đường (m) t: Thời gian (phút) (t > 0) a) Tính đoạn đường khi chuyển động 12 phút. b) Tính thời gian khi chuyển động được đoạn đường 165m. Bài 5: (1 điểm) Một người muốn đo khoảng cách từ A đến B như hình vẽ. Biết khoảng cách HK là 22m. Hỏi độ dài AB.
  5. Bài 6: (2điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC và AC a) Chứng minh: ADEC là hình thang vuông. b) Chứng minh: ADEF là hình chữ nhật. HẾT. ĐỀ 3 Bài 1: Tính: a) 3x4y (x - 2xy3 – 5xy2) b) (x + 1)(2x + 3 ) c) ( x - 4)2 - x2 + 5 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
  6. a) 15x2 + 5x3 - 10x4 b) 3 + 3xy + 5x + 5y Bài 3: Tìm x biết: x( 4x - 7) + 5( 4x - 7) = 0 Bài 4: Thiết kế của bàn làm việc ở công ty Vạn Lợi được làm theo công thức: y = 2x, với y là chiều dài, x là chiều rộng đều được tính theo mét. a) Nếu chiều rộng bàn là 0,8 m thì chiều dài là bao nhiêu? b) Hãy tính diện tích gỗ cần làm để làm mặt bàn nếu phải làm bàn có chiều dài là 1,2 m Bài 5: Cho hình vẽ, biết DE = 50m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một vật cản.
  7. Bài 6: Cho tam giác APQ cân tại A có M, N lần lượt là trung điểm của AP, AQ a) Chứng minh: tứ giác MNQP là hình thang cân b) Vẽ đường cao AH của tam giác APQ. Lấy điểm K đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác AHQK là hình chữ nhật HẾT. ĐỀ 4: Bài 1: Tính: a) 3x2y (2x3 + 4 x2y – 5) b) (2x + 1)(x - 3)
  8. c) ( x + 4)2 - x2 + 5 Bài 2: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 9x4 – 6x2 + 3x3 b. 2x2 - 2xy - 5x + 5y Bài 3: Tìm x: 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 Bài 4: Gia đình bạn An lắp đặt mạng Internet, hình thức trả tiền được xác định bởi công thức T = 500a + 45000. Trong đó: T (đồng) là số tiền gia đình An phải trả hàng tháng, a (tính bằng giờ) là thời gian truy cập Internet trong một tháng. a) Hãy tính số tiền gia đình An phải trả nếu sử dụng 50 giờ trong một tháng. b) Nếu một tháng gia đình bạn An phải trả tiền mạng là 91 000 đồng thì thời gian truy cập Internet trong một tháng là bao nhiêu giờ?
  9. Bài 5: (1điểm) Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình bên). Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB, MN bằng 75m. Hỏi hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), gọi D,E,F lần lượt là trung điểm của AB,BC,AC a)Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang vuông b)Chứng minh:Tứ giác ADEF là hình chữ nhật
  10. HẾT. ĐỀ 5 Bài 1: Tính: a) 7x3y (2x + xy2 – 4xy3) b) (3x + 1)(x – 5 ) c) – x2 + 7 + ( x – 2)2 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 24x2 – 18x3 + 30x4 b) 2x + 2y + xa + ya Bài 3: Tìm x: (x - 1) ( 2x + 5) – 3( 2x + 5) = 0 Bài 4: Để đổi từ nhiệt độ C (Celsius) sang độ F ( Fahrenheit) ta dùng 9 công thức sau: F C 32 . 5 a) Hãy tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ C là 250 C b) Hãy tính nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 590 F
  11. Bài 5: (1điểm) Cho hình vẽ, biết DE = 50m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một vật cản. Bài 6: Cho tam giác APQ cân tại A có M, N lần lượt là trung điểm của AP, AQ a) Chứng minh: tứ giác MNQP là hình thang cân b) Vẽ đường cao AH của tam giác APQ. Lấy điểm K đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác AHQK là hình chữ nhật