2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_toan_lop_9_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT-THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM LÚC Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút. Đề lẻ ( Đề thi gồm 01 trang và 05 câu) Câu 1: ( 2,0 điểm) 1) Tính: 16 a, 9 b, 81 c, 2. 50 d, 49 2) Tính giá trị các biểu thức sau: 16 100 81 a, .. b, ( 7 2).( 7 2) 25 4 36 Câu 2: ( 2,0 điểm) 1) So sánh: 6 và 3 2 2) Tìm x biết: a, 36x b, 2 x 3 8 Câu 3: ( 2,0 điểm) 2 11 x1 Cho biểu thức A = . x 1x x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của A tại x=9. Câu 4: ( 1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 4 8 x Câu 5: ( 3,0 điểm) 1) Giải tam giác vuông ABC biết b = 6 cm, R B = 300 2) Chiều cao của cây Bạn Hoa cùng bạn Lâm đi chơi gặp một cây cao bạn Hoa nói: Bạn có thể tính được chiều cao của cây kia lúc mặt trời ở độ cao 600 không (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 600) thì bóng của nó trên mặt đất dài 10m. Câu hỏi: Chiều cao của cây Em hãy giúp bạn Lâm tính chiều cao của cây nhé.? (làm tròn kết quả đến chữ số 0 thập phân thứ nhất), biết tan 60 = 1,732 HẾT .. Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Không được sử dụng máy tính bỏ túi.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT-THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM LÚC Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút. Đề chẵn ( Đề thi gồm 01 trang và 05 câu) Câu 1: ( 2,0 điểm) 1) Tính: 25 a, 4 b, 49 c, 2. 18 d, 64 2) Tính giá trị các biểu thức sau: 9 25 64 a, .. b, ( 8 5).( 8 5) 16 49 36 Câu 2: ( 2,0 điểm) 1) So sánh: 5 và 3 3 2) Tìm x biết: a, 2x 4 b, 3 x 2 9 Câu 3: ( 2,0 điểm) 2 11 x1 Cho biểu thức A = . x 1x x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của A tại x = 16. Câu 4: ( 1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 5 9 x Câu 5: ( 3,0 điểm) 1) Giải tam giác vuông ABC biết b = 6 cm, R B = 300 2) Chiều cao của cây Bạn Hoa cùng bạn Lâm đi chơi gặp một cây cao bạn Hoa nói: Bạn có thể tính được chiều cao của cây kia lúc mặt trời ở độ cao 600 không (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 600) thì bóng của nó trên mặt đất dài 10m. Câu hỏi: Chiều cao của cây Em hãy giúp bạn Lâm tính chiều cao của cây nhé.? (làm tròn kết quả đến chữ số 0 thập phân thứ nhất), biết tan 60 = 1,732 HẾT .. Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Không được sử dụng máy tính bỏ túi.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT-THCS ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NẬM LÚC Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN Đề lẻ Thời gian: 90 phút. (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang, 05 câu) Câu Nội dung Điểm 1 1) Tính: a, 3 0,25 b, 9 0,25 c, 10 0,25 4 d, 0,25 7 2) Tính giá trị các biểu thức: 16 100 81 16 100 81 4 10 9 a, . . . . . . 30 0,5 25 4 36 25 4 36 5 2 6 b, (7 2).(7 2) (7)2 4 7 4 3 0,5 2 1) Ta có 6 36 và 3 2 9. 2 18 0,25 vì 36 18 nên 36 18 suy ra 6 3 2 0,25 2) Tìm x a, 3x 6 3 x 36 3 x 36x12 0,5 b, 2 x 3 8 x 3 4 0,5 Từ x34 x3 16 x316 x19 0,5 3 a, Rút gọn biểu thức: x 4 8 x 22 1 1 x 1 x 1 x 1 A = .. 0,5 x1 x x 1 x1x(x1) x x 1 x1 22 x1 x 1 ( x 1) x 1 . 0,5 x(x1) x 1 x(x1)(x 1) x 1 x x x 1 0,5 x xx 9 3 6 2 b, Thay x = 9 vào A ta có A 1 1 0,5 9 9 9 3 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Với 8> x >4 thì x40 và 8 x 0 0,25 Ta có x4 8x (x4)8x 42 0,5 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 0,25 5 1) Giải tam giác vuông. - HS vẽ hình đúng. 0,25
- 1 - HS nhớ được sin300 0,5 2 - HS tính đúng: CB = 12 cm; AB = 6 3 cm; 1,0 RC = 600 0,25 2) Chiều cao x của cây: x= 10.tan600 0,5 = 10.1,732 = 17,3 m 0,5 Ghi chú: Học sinh có thể giải bằng cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT-THCS ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NẬM LÚC Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN Đề chẵn Thời gian: 90 phút. (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang, 05 câu) Câu Nội dung Điểm 1 1) Tính: a, 2 0,25 b, 7 0,25 c, 6 0,25 5 d, 0,25 8 2) Tính giá trị các biểu thức: 92564 9 25 64 358 5 a, ...... 0,5 16 49 36 16 49 36 4 7 6 7 b, ( 8 5).( 8 5) ( 8)2 25 8 25 17 0,5 2 1) Ta có 5 25 và 3 3 9. 3 27 0,25 vì 25 27 nên 25 27 suy ra 5 3 3 0,25 2) Tìm x a, 2x 4 2x 16 2 x 16 x 8 0,5 b, 3 x 2 9 x 2 3 0,5 Từ x23 x2 9 x29x11 0,5 3 a, Rút gọn biểu thức: 22 1 1 x 1 x 1 x 1 A = .. 0,5 x1 x x 1 x1x(x1) x x 1 x1 22 x1 x 1 ( x 1) x 1 . 0,5 x(x1) x 1 x(x1)(x 1) x 1 x x x 1 0,5 x xx 16 4 12 3 b, Thay x = 16 vào A ta có A 1 1 0,5 16 16 16 4 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x 5 9 x Với 9 > x > 5 thì x 5 0 và 9 x 0 0,25 Ta có x5 9x (x5)9x 42 0,5 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 0,25 5 1) Giải tam giác vuông. - HS vẽ hình đúng. 0,25
- 1 - HS nhớ được sin300 0,5 2 - HS tính đúng: CB = 12 cm; AB = 6 3 cm; 1,0 RC = 600 0,25 2) Chiều cao x của cây: x= 10.tan600 0,5 = 10.1,732 = 17,3 m 0,5 Ghi chú: Học sinh có thể giải bằng cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- I.Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ Vận dụng Tỉ lệ Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao điểm Chủ đề - Biết tìm căn - Tính được - Giải được - Tìm được bậc hai của giá trị căn bậc phương trình giá trị lớn một số. hai của một chứa căn thức nhất, nhỏ - Biết So sánh biểu thức. bậc hai. nhất của được hai căn - Thực hiện - Thực hiện một biểu 1. Căn bậc bậc hai được các được các thức chứa hai phép tính về phép biến đổi căm thức căn bậc hai. về căn bậc bậc hai. hai, Rút gọn được biểu thức chứa căn bậc hai Số câu ( câu 1/1; 2/1) ( câu 1/2) (câu 2/2; 3) ( câu 4) 4 Số điểm 1,5 1,0 3,5 1,0 7,0 - Vận dụng được các hệ - Vận dụng tỉ thức giữa các 2. Hệ thức số lượng giác cạnh góc lượng trong của góc nhọn vuông, cạnh tam giác tính được huyền và tỉ số vuông chiều cao của lượng giác cây trong của các góc thực tế nhọn trong tam giác để giải tam giác vuông. Số câu ( câu 5/2) ( câu 5/1) 1 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tổng số câu 5 Tổng số điểm 10,0



