Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 4 - Trường THCS Phù Lương

doc 3 trang nhatle22 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 4 - Trường THCS Phù Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_de_so_4_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Đề số 4 - Trường THCS Phù Lương

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẾ VÕ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÙ LƯƠNG Môn: TOÁN 9 – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 485 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi: A. a f (b) B. b f (a) C. f (a) 0 D. f (b) 0 2 Câu 2: Cho cos = , khi đó sin bằng 3 1 5 5 1 A. B. C. D. . 3 9 3 2 2 a x y 1 0 Câu 3: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm ax y 3 0 A. a = 2 B. a = 3 C. a = 0 D. a = 1 Câu 4: Tính 0,1. 0,4 kết quả là: 4 4 A. 0,2 B. C. D. 0,2 100 100 Câu 5: Hàm số y 2020 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2020 B. m 2020 C. m 2020 D. m 2020 Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c 0) C. ax + by = c (a, b, c R, b 0 hoặc c 0) D. A, B, C đều đúng. Câu 7: Điều kiện xác định của biểu thức A 2019 2020x là: 2019 2019 2019 2019 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2020 2020 3 3 3 3 Câu 8: Thực hiện phép tính 1 1 ta có kết quả là: 3 1 3 1 A. 2 B. 2 C. 2 3 D. 2 3 Câu 9: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A. DE là tiếp tuyến của (E; 4). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3). C. DF là tiếp tuyến của (F; 4). D. DE là tiếp tuyến của (F; 3). ax 3y 4 Câu 10: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2): x by 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. 1 B. 1 C. D. 1 b b b 0 b 2 2 2 Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D, Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AD  BC. B. CD ≠ BD Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. C. AD là đường kính của (O). D.  ACD = 900 a3 Câu 12: Rút gọn biểu thức với a 1 Câu 15: Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 11cm B. 6cm C. 10cm D. 8cm Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: x R 3y 1 x 2 x A. 1 B. Có 2 câu đúng C. D. 2 y 2x 1 y 1 3 y R Câu 17: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1 B. 2 C. 0 D. 3. 5 1 Câu 18: So sánh M 2 5 và N , ta được: 3 A. M N C. M = N D. M N Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 3 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = 1 Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A. không cắt cả hai trục. B. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. C. cắt hai trục Ox, Oy D. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy Câu 21: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đóng: A. Không câu nào đóng B. AH2 = HB. BC C. AB2 = AC2 + CB2 D. AB2 = BH. BC Câu 22: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O). Câu 23: Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Câu 24: Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 7cm Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. A. 3 3 B. 1 3 C. 2 3 D. 2 3 Câu 26: Tính 17 33. 17 33 có kết quả là: A. 256 B. 16 C. 256 D. 16 Câu 27: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .cos =sin B. .sin cos C. sin sin D. .tg cot g Câu 28: Đường tròn là hình có: A. không có tâm đối xứng B. có hai tâm đối xứng. C. một tâm đối xứng. D. vô số tâm đối xứng. Câu 29: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 3 1 B. 3 2 C. 2 3 D. 1 3 Câu 30: Phương trình 3.x 12 có nghiệm là: A. x=36 B. x=4 C. x=6 D. x=2 Câu 31: Cho ba biểu thức: P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng x y x y ( với x, y đều dương). A. R B. P C. Q D. P và R Câu 32: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2,6cm B. 5cm C. 2,4cm D. 2cm Câu 33: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x R . A. x2 x 1 B. x 1 x 2 C. x2 2x 1 D. Cả A, B và C Câu 34: Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH 2 C. m = 2 D. m = 3 a3 Câu 36: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a B. a C. a D. a2 1 1 Câu 37: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. B. 7 3 C. D. 7 3 2 2 Câu 38: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 2 5 7 A. a = B. a = 1 C. a = D. a = 5 2 2 Câu 39: Thu gọn biểu thức sin2 cot g2 .sin2 bằng A. 2. B. .cos2 C. .sin2 D. 1. Câu 40: Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3cm B. 4 3cm C. 3 3cm D. 2 3cm HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485