2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 10 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_toan_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_p.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. * Ma trận đề kiểm tra kì 1 Toán 8. Cấp độ Vận dụng Cộng Tên Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, TNK TNK chương) TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Q Chủ đề 1: Phép nhân đa thức, Hằng đẳng thức Phép nhân đa hằng đẳng thức, Tìm giá trị nhỏ bình phương của thức, hằng đẳng chứng minh đẳng nhất, lớn nhât. một hiệu. thức. thức Số câu C2 C8 C1,3 C12 5 Số điểm 0,25 2,0 0,5 1,0 3,75 Hiểu và tính được các phép Chủ đề 2: Cộng, trừ trên phân Phép cộng, trừ tính trên phân thức phân thức đại số thức. Rút goṇ phân thứ c C10 Số câu C4 2 2,0 Số điểm 0,25 2,25 Chủ đề 3: Tính giá trị biểu Tính giá trị biểu Tính giá trị biểu thức, bài toán tìm thức, bài toán tìm thức, bài toán tìm x x x Số câu C9a C9b 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Chủ đề 4: Dấu hiệu nhận Tổng số đo các Hình học: chưng biết hình binh góc, tổng số ́ ̀ Vẽ hình, chứng minh HCN; các hanh, hình đương cheo của ̀ ̀ ́ minh HCN dấu hiệu nhận vuông, truc̣ đối đa giác, diện tich biết, diện tích tứ xứ ng của môṭ tứ giác
  2. giác. hinh̀ Số câu C5,6 C7 C 11a C11bc 5 Số điểm 0,75 0,25 0,5 1,5 3 Tổng số câu 4 7 2 1 17 Tổng số điểm 3 4,0 2 1 10
  3. TRƯỜNG PTDTBT - THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nậm Lúc Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số: 01 (Đề gồm 01 trang 12 câu) Họ và tên: Lớp: . Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép chia 8xx2 : 4 là: A. 2 B. 2x C.2x2 D. 0 Câu 2: Cách triển khai đúng của AB33 là: 3 2 2 3 3 2 2 3 A. A 33 A B AB B B. A 33 A B AB B C. A B A22 AB B D. A B A22 AB B Câu 3: Khi phân tích đa thức 4x32 8 x 4 x ta được : A. x 1 2 B. x 1 2 C. 41xx 2 D. xx 1 2 3yy Câu 4: Kết quả phép cộng hai phân thức là : 77xx 1 1 4y A. B. C. 7 D. 7x x 7x Câu 5: Tìm hình không có tâm đối xứng trong các hình sau : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 6: Hình bình hành là: A. Tứ giác có 3 góc vuông. B. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song với nhau. C. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau. D. Tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau E. Tứ giác có 1 cặp góc đối bằng nhau. Câu 7: Nếu tam giác vuông có độ dài cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông lần lượt là 5m và 3m thì diện tích của tam giác vuông đó là: A. 15 m2 B. 4 C. 3 D. 16 Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 8 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a. 5xx 32 4 b. (8x32 12 x 4 x ) : 4 x Câu 9 (1,0 điểm) a. Tìm x, biết 3xx2 6 0 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: y2 22 y xy x 2xx 2 3 2 Câu 10 (2,0 điểm) Cho biểu thức Q = xx 55 a. Tìm điều kiện xác định của Q b. Thu gọn biểu thức Q Câu 11(2,0 điểm): Mảnh vườn trồng rau và hoa. Một mảnh vườn có dạng hình tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài cạnh AB = 12m, AC = 6m. Người ta đã cắm hai cọc vào hai điểm E, M với E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC rồi sử dụng lưới để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa. a. Tính độ dài của lưới ME phải dùng. b. Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao? c. Tính diện tích tam giác MCE? Câu 12 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P x2 23 x
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 8 (Đề số 1) Phần I: Trắc nghiệm(2,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án B C C D A B-E D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Phần II: Tự luận Thang Câu Nội dung điểm a. 5x 3 x22 4 5 x .3 x 5 x .4 0,5 8 15xx3 20 0,5 (2 điểm) 3 2 3 2 b. (8x 12 x 4):4 x x 8 x :4 x 12 x :4 x 4:4 x x 0,5 2xx2 3 1 0,5 a.3x2 6 x 0 3 x x 2 0 0,25 30x hoặc x 20 x 0 hoặc x 2 0,25 9 b. (1 điểm) 22 0,25 y 2 y xy 2 x y 2 y xy 2 x y y 2 x y 2 y 2 x y 0,25 2xx 2 3 2 Q = xx 55 a. Điều kiện xác định: 0,5 x 50 10 x 5 0,5 (2 điểm) 2xx 2 3 2 2xx 2 3 2 b. Q 0,5 x 5 x 5 x 5 5x 0,5 x 5 B Vẽ hình, viết giả thiết, kế luận M GT ABC ( Aˆ = 1V ) AB = 12m; AC = 18m E AC, EA = EC 11 M BC, MB = MC A E C Pisa a) ME = ? 0,25 (2 điểm ) KL b) Tứ giác ABME là hình gì? Vì sao? c) SMCE = ?
  5. a. Ta có E là trung điểm của AC, M là trung điểm của BC 0,25 Nên EM là đường trung bình của tam giác ABC Theo tính chất đường trung bình của tam giác ta có: 11 EM AB .12 6 m 0,25 22 Vậy cần dùng 6m lưới để ngăn mảnh vườn b. Mảnh vườn AEMB là hình thang vuông 0,25 0 Vì EM//AB và A 90 0,25 c. Vì E là trung điểm của AC nên 11 0,25 CE .AC .6 3(m ) 22 1 S ME. CE EMC 2 0,25 1 .6.3 9m2 0,25 2 22 a. P x 2 x 3 x 2 x 1 2 0,5 12 2 x 1 2 2 (1 điểm) Vậy giá trị nhỏ nhất của đa thức P là 2 khi x=1 0,5
  6. TRƯỜNG PTDTBT - THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nậm Lúc Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Đề số: 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang 12 câu) Họ và tên: Lớp: . Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép chia 7:xx2 là: A. 7x B. x AB 33 C. 7x2 D. 0 Câu 2: CáchA3 33triển A 2 B khai AB đúng 2 B 3của là: A3 33 A 2 B AB 2 B 3 A. A B A22 AB B B. A B A22 AB B C. D. Câu 3: Khi phân tích đa thức x32 69 x x ta được : Ax.3 2 Bx.3 2 C.3 x x 2 D.1 x x 2 3z 2z Câu 4: Kết quả phép cộng hai phân thức là : 1 8xy 8 xy 4y 5z x 7x A. B. C.7 D. 8xy Câu 5 : Tìm hình không có tâm đối xứng trong các hình sau : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật C. Hình vuông Câu 6: Dấu hiệu nhận biết hình vuông là: A. Tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. B. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song với nhau. C. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau. D. Hình thoi có 1 góc vuông. E. Hình thang có 1 góc vuông. Câu 7: Nếu tam giác vuông có độ dài cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông lần lượt là 10m và 2 8m thì diện mtích của tam giác vuông đó là: A. 20 B. 24 C. 3 D. 16 Phần II: Tự luận (8,0 điểm) 2 Câu 8 (2,05xx điểm): 3 4 Thực hiện phép tính: a. b. (3x32 9 x 12 x ) :3 x Câu 9 (1,0 điểm) a. Tìm x, biết xx2 40 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: y2 33 y xy x 21xx Câu 10 (2,0 điểm): Cho biểu thức Q = xx 33 a. Tìm điều kiện xác định của Q b. Thu gọn biểu thức Q Câu 11(2,0 điểm): Mảnh vườn trồng rau và hoa. Một mảnh vườn có dạng hình tam giác ABC vuông tại A, biết độ dài cạnh AB = 12m, AC = 6m. Người ta đã cắm hai cọc vào hai điểm E, M với E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC rồi sử dụng lưới để chia mảnh vườn thành hai phần trồng rau và hoa. a. Tính độ dài của lưới ME phải dùng. b. Mảnh vườn AEMB là hình gì? Vì sao? c. Tính diện tích tam MCE? Câu 12 (1,0 điểm)
  7. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức P 2 x2 4 x 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 8 (Đề số 2) 11 EM AB .12 6 m Phần I: Trắc nghiệm22(2,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án A C C D A A-E D Điểm 0,25 0,25 A 900,250 0,25 0,25 0,5 0,25 Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Thang Câu Nội dung điểm a. 5x 3 x22 4 5 x .3 x 5 x .4 0,5 8 15xx3 20 0,5 (2,0 3 2 3 2 điểm) b. (3x 9 x 12):3 x x 3 x :3 x 9 x :3 x 12:3x x 0,5 xx2 34 0,5 a. x2 4 x 0 x x 4 0 0,25 9 hoặc x 40 x 0 hoặc x 4 0,25 (1,0 b. 22 0,25 điểm) y 3 y xy 3 x y 3 y xy 3 x y y 3 x y 3 y 3 x y 0,25 Q = a. Điều kiện xác định: 0,5 x 30 10 x 3 0,5 (2,0 b. điểm) 2x x 1 2 x x 1 0,5 Q x 3 x 3 x 3 31x 0,5 x 3 - Viết GT, KL, vẽ hình đúng 0,25 a. Ta có E là trung điểm của AC, M là trung điểm của BC 0,25 Nên EM là đường trung bình của tam giác ABC Theo tính chất đường trung bình của tam giác ta có: 21xx xx 33 0,25 11 Vậy cần dùng 6m lưới để ngăn mảnh vườn Pisa b. Mảnh vườn AEMB là hình thang vuông 0,25 (2 điểm ) Vì EM//AB và 0,25 c. Vì E là trung điểm của AC nên 11 0,25 EC .AC .6 3(m ) 22 1 S ME. CE MCE 2 0,25
  8. 1 .6.3 9m2 0,25 2 P 2 x22 4 x 10 2( x 2 x 1 4) a. 0,5 12 2 2 (1,0 2( xx 1 4) 2( 1) 8 8 điểm) Vậy giá trị nhỏ nhất của đa thức P là 8 khi x =1 0,5