2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_toan_lop_8_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 8 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 8 Năm học 2022 -2023 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa - Thực hiện được phép nhân - Hiểu và thực hiện được phép nhân thức. đơn thức với đa thức, nhân đa đơn thức với đa thức, nhân đa thức thức với đa thức. với đa thức. Số câu hỏi 2 ( C1,3) 1/2 ( C8a) 1/2 ( C8b) 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 % 5 10 10 25% 2. Những hằng - Nhớ được các hằng đẳng thức. đẳng thức đáng nhớ. Số câu hỏi 1 ( C2) 1 Số điểm 0.5 0,5 % 5 5% 3. Phân tích đa - Biết phân tích đa thức thành -Phân tích được các đa thức thành thức thành nhân tử nhân tử bằng các phương pháp cơ nhân tử. bản. - Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tìm số chưa biết Số câu hỏi 1/2 ( 9a) 1 /2( C9b) 1 Số điểm 1 1 2,0 % 10 10 20% 4. Chia đa thức. - Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. Số câu hỏi 1 C10(Pisa) 1 Số điểm 2 2,0 % 20 20% 5.Tứ giác. -Biết tính tổng các góc trong Hiểu và tính được số đo các góc trong Vận dụng được định lí về tổng Vận dụng được định
  2. một tứ giác một tứ giác các góc của một tứ giác. nghĩa, tính chất, dấu hiệu -Biết định nghĩa trục đối nhận biết hình bình hành xứng, tâm đối xứng. để chứng minh -Hiểu định về đường trung bình của tam giác, hình thang - Hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại hình. Số câu hỏi 4( C4,5,,6,7) 1/2( C11 b) ½ ( C11a) 5 Số điểm 1 1 1 3 % 10 10% 10% 30% Tổng Số câu 8 1+1/2 1 1/2 11 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Đề số 1 A. Trắc nghiệm: (2 điểm) : Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân x(x – 3y) là: A. x2 – 3y C. x2 – 3xy B. x2 – y D. x2 + 3xy Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 C. A2 - B2 = (A – B)(A + B) B. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 D. (A + B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 Câu 3: Kết quả của phép nhân xy3 và x3y là: A. x6y2 ; B. X9y2 ; C. x3y2 ; D. x3y Câu 4: Tổng các góc của một tứ giác là: A. 900; B. 1800; C. 3600 ; D. 7200 Câu 5: Một hình thang có đáy lớn dài 10 cm, đáy nhỏ dài 6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 9 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 6 cm Câu 6: Trong các hình sau đây hình nào không có trục đối xứng: A.Tam giác cân C. Hình thang cân B.Tam giác đều D. Hình bình hành Câu 7: Hình thang là hình thang cân nếu: A.Hai đường chéo bằng nhau C. Hai cạnh bên song song nhau B.Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau B. Tự luận: (8 điểm) Câu 8: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: a, x(x + y) b, (x + 2)(x – 3) Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, x2 – 2x b, x3 – 2x2 – x + 2 Câu 10: (2 điểm) Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Để chia đa thức một biến A cho đa thức một biến B ta làm như sau: Đầu tiên đặt phép chia sau đó chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia được thương thứ nhất. Tiếp theo nhân thương thứ nhất với đa thức chia rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhân được, hiệu vừa tìm được gọi là dư thứ nhất. Sau đó chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia được dư thứ hai, rồi lấy dư thứ nhất trừ đi tích của dư thứ hai với đa thức chia ta được dư thứ hai. Cứ thực hiện tương tự như trên cho đến khi dư cuối cùng bằng 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia. Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết. Phép chia có dư khác 0 là phép chia có dư.
  4. Câu hỏi: (Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp) Làm tính chia: (x4- 2x 3 + 4x 2 - 8x) :( x 2 + 4) Câu 11 (2 điểm ) Cho tam giác ABC, góc Aˆ 1000 , trung tuyến AM. gọi N là điểm đối xứng với A qua M. a, CMR: Tứ giác ABNC là hình bình hành. b, Tính ABN· ,BNC· ,ACN· HẾT ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) GIÁO VIÊN DUYỆT TCM DUYỆT BGH Nguyễn Quang Khải Phạm Thi Bích
  5. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Đề số 2 A. Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân x(x – 2y) là: A. x2 – 2y C. x2 – 2xy B. x2 – y D. x2 + 2xy Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 C. (A + B)3 = A3 + 3A2B – 3AB2 – B3 B. A2 – B2 = (A – B)(A + B) D. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 Câu 3: Kết quả của phép nhân xy2 và x2y là: A. x4y2 ; B. x3y2 ; C. x3y2 ; D. x3y Câu 4: Tổng các góc của một tứ giác là: A. 900; B. 1800; C. 3600 ; D. 7200 Câu 5: Một hình thang có đáy lớn dài 10 cm, đáy nhỏ dài 6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 9 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 6 cm Câu 6: Đâu không phải dấu hiệu nhận biết hình bình hành A. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau C. Tứ giác có hai góc kề bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 7: Hình thang là hình thang cân nếu: A.Hai đường chéo bằng nhau C. Hai cạnh bên song song nhau B.Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau B. Tự luận: (8 điểm) Câu 8: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau: a, x(x - y) b, (x – 2)(x – 3) Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, x2 – xy b, x2 – 2xy – x + 2y Câu 10: (2 điểm) Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Để chia đa thức một biến A cho đa thức một biến B ta làm như sau: Đầu tiên đặt phép chia sau đó chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia được thương thứ nhất. Tiếp theo nhân thương thứ nhất với đa thức chia rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhân được, hiệu vừa tìm được gọi là dư thứ nhất. Sau đó chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia được dư thứ hai, rồi lấy dư thứ nhất trừ đi tích của dư thứ hai với đa thức chia ta được dư thứ hai. Cứ thực hiện tương tự như trên cho đến khi dư cuối cùng bằng 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia. Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết. Phép chia có dư khác 0 là phép chia có dư.
  6. Câu hỏi: (Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp) Làm tính chia: (x4- 2x 3 + 4x 2 - 8x) :( x 2 + 4) Câu 11 (2 điểm )Cho tam giác ABC, góc Aˆ 1000, trung tuyến AM. gọi N là điểm đối xứng với A qua M. a, CMR: Tứ giác ABNC là hình bình hành. b, Tính ABN· ,BNC· ,ACN· HẾT ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) GIÁO VIÊN DUYỆT TCM DUYỆT BGH Nguyễn Quang Khải Phạm Thi Bích
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán 8 ˆ 0 A 100 Năm học: 2022– 2023 Đề số 1 A. Trắc nghiệm: (2 điểm) · · Câu ABN 1BNC 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B,C A C B D A Thang điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận: (8 điểm) Câu 8: (2điểm) Thực hiện phép tính sau: (Mỗi ý đúng được 1 điểm) a, x(x + y) = x2 + xy (1,0 điểm) b, (x + 2)(x – 3) = x2 – x – 6 ( 1,0 điểm) Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, x2 – 2x = x(x-2) (1,0 điểm) b, x3 – 2x2 – x + 2 = (x3 – 2x2) – (x - 2) = x2(x – 2) – (x - 2) (0,5 điểm) = (x - 2)( x2-1) = (x - 2)( x-1)(x+1) (0,5 điểm) Câu 8: (2điểm). Thực hiện được phép chia 2 điểm x4- 2x 3 + 4x 2 - 8x  x 2 + 4  x4 + 4x 2  x 2  x  --2x3  8x --2x3  8x   0,25đ ABC, ,trung tuyến AM GT N đối xứng với A qua M 0,25đ 11 KL a, ABNC là hình bình hành. b, , ,A· CN = ? a)Vì AM là trung tuyến =>MB = MC Vì N đối xứng với A qua M 0,25đ Nên MA = MN 0,25 => ABNC là hình bình hành (DHNB 5) 0,25đ b)Theo tính chất của hình bình hành ta có: 0,25đ BNCBAC· ==· 1000 0,25đ · · 0· 0 0 0 A BN= A CN =180 - BA C = 180 - 100 = 80 0,25đ
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán 8 ˆ 0 A 100 Năm học: 2022– 2023 Đề số 2. A. Trắc nghiệm: (2 điểm) · · Câu ABN 1BNC 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B,D A C B C A Thang điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận: (8 điểm) Câu 8: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: (Mỗi ý đúng được 1 điểm) a, x(x - y) = x2 - xy (1 điểm) b, (x - 2)(x – 3) = x2 – 5x + 6 ( 1 điểm) Câu 9: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, x2 – xy = x(x-y) (1,0 điểm) b, x2 – 2xy – x + 2y = (x2 – 2xy) – (x – 2y) (0,5 điểm) = x(x – 2y) – (x – 2y) = (x – 2y)( x-1) (0,5 điểm) Câu 10: (2điểm). Thực hiện được phép chia 2 điểm x4- 2x 3 + 4x 2 - 8x  x 2 + 4  x4 + 4x 2  x 2  x  --2x3  8x --2x3  8x   0,25đ ABC, ,trung tuyến AM GT N đối xứng với A qua M 0,25đ 11 KL a, ABNC là hình bình hành. b, , , a)Vì AM là trung tuyếnA· CN = ? =>MB = MC 0,25đ Vì N đối xứng với A qua M 0,25đ Nên MA = MN 0,25đ => ABNC là hình bình hành (DHNB 5) 0,25đ b)Theo tính chất của hình bình hành ta có: BNCBAC· ==· 1000 0,25đ · · 0· 0 0 0 A BN= A CN =180 - BA C = 180 - 100 = 80 0,25đ