2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

pdf 13 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_toan_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_p.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được kiểm tra các kiến thức cơ bản về: Tập hợp các số tự nhiên, số nguyên, tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, tập hợp số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng giải quyết các hình học phẳng trong thực tế. Hình có trục, có tâm đối xứng 2. Năng lực a)Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo. b)Năng lực riêng: Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của bài học với nhau. 3. Phẩm chất Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Bộ đề thi ( 02 đề ) 2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân. Giấy kiểm tra.
  2. III. MA TRẬN ĐỀ THI. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm (12) Chương/Ch Nội dung/đơn vị kiến TT Vận dụng ủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) (3) cao TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Các phép tính với số tự Câu 1 Câu 13 nhiên. Phép tính lũy Tập hợp các thừa với số tự nhiên. 0,25 đ 1,0 1 số tự nhiên Câu 14 (12 tiết) Thứ tự thực hiện phép Câu 2 (2,0 điểm) a tính 0,25 đ 0,5 đ Tính chất Câu 3 Dấu hiệu chia hết chia hết 0,25 đ trong tập hợp các số Câu tự nhiên Câu 4 Câu 5 Câu 16b ƯCLN - BCNN 16a 2 (15 tiết ) 0,25 đ 0,25 đ 1,5 (3,0điểm) 0,75 Số nguyên âm và tập Câu 6 Câu 12 hợp các số nguyên. Thứ 0,25 đ 0,25 đ
  3. 3 Số nguyên tự trong tập hợp các số (13 tiết) nguyên. (2,5 điểm) Các phép tính với số Câu Câu Câu nguyên. Tính chia hết ( 7,8) 14 b 17 trong tập hợp các số 0,5 đ 0,5 đ 1,0 nguyên Một số hình Câu Hình chữ nhật, hình phẳng trong Câu Câu 11 15 b 4 thực tiễn thoi, hình bình hành, 15a 0,25 đ 0, 75 ( 12 tiết) hình thang cân. 1,0 đ (2,0 điểm) Tính chất đối xứng Câu của hình Hình có trục đối xứng ( 9 ,10) 5 học phẳng Hình có tâm đối xứng 0,5 đ trong tự nhiên (5tiết ) ( 0,5 điểm ) Tổng Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 100 70% 30%
  4. IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết được tập Các phép tính hợp các số tự nhiên Vận dụng được các với số tự nhiên. – Phép tính lũy tính chất giao hoán, kết 1 1 thừa với số tự hợp, phân phối của nhiên. phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tập hợp các số tự - Tìm được ẩn số thông 1 nhiên qua thực hiện nhân (12 tiết) chia số tự nhiên (2,0 điểm) – Thực hiện được phép Thứ tự thực hiện tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 1 0,5 phép tính được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Dấu hiệu chia Nhận biết được quan 1 hết hệ chia hết. Tính chất Nhận biết được ƯCLN chia hết – BCNN trong tập Xác định được ước hợp các số chung, ước chung lớn tự nhiên nhất; xác định được 2 (15 tiết ) bội chung, bội chung ( 3,0 ƯCLN - BCNN nhỏ nhất của hai hoặc 1 1,5 0,5 điểm) ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
  5. – Nhận biết được số Số nguyên âm và đối của một số tập hợp các số nguyên. Số nguyên nguyên. Thứ tự 1 1 – Nhận biết được thứ (13 tiết) trong tập hợp tự trong tập hợp các (2,5 điểm) các số nguyên. số nguyên. Nhận biết được quan hệ chia hết, khái 3 niệm ước và bội Các phép tính trong tập hợp các số với số nguyên. nguyên. Tính chia hết 2 0,5 1 Thực hiện được các trong tập hợp các số nguyên phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Một số Mô tả được một số hình Hình chữ nhật, yếu tố cơ bản (cạnh, phẳng hình thoi, hình góc, đường chéo) 4 trong của: tam giác đềucủa 0,5 1,5 bình hành, hình thực tiễn hình chữ nhật, hình ( 12 tiết) thang cân. thoi, hình bình hành, (2,0 điểm ) hình thang cân. Tính chất -Nhận biết được trục đối xứng đối xứng của một của hình Hình có trục đối học phẳng xứng hình phẳng. 2 5 trong tự Hình có tâm đối – Nhận biết được nhiên xứng những hình phẳng (5 tiết ) trong tự nhiên có trục (0,5 điểm ) đối xứng Tổng 8,5 6 1,5 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI Môn: TOÁN– Lớp 6 Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 553 :5 là: A) 52 B) 58 C) 53 D) 5 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 42 1 1 là: A) 16 B) 8 C) 31 D) 30 Câu 3: Trong các số sau 135; 125; 142; 180 số chia hết cho cả 2 và 5 là: A) 135 B) 125 C) 142 D) 180 Câu 4: ƯCLN(40,120) là: A) 20 B) 40 C) 60 D) 120 Câu 5: BCNN (10,30) là: A) 30 B) 40 C) 60 D) 120 Câu 6: Số đối của các số -100; 12; -9 là: A) 100; 12; - 9 B) -100; -12; 9 C) 100; -12; 9 D) -100; 12; -9 Câu 7: Kết quả của phép tính 2 .5 là: A) -7 B) 7 C) 10 D) -10 Câu 8: Kết quả của phép tính 6 .( 1)  là: A) -6 B) 6 C) 5 D) -5 Câu 9: Hình con bướm bên có bao nhiêu trục đối xứng? A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 10:Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4
  7. Câu 11: Một hình thoi có độ dài một đường chéo là 8dm và 10dm. Diện tích hình thoi là: A) 5dm2 B) 40dm2 C) 80dm2 D) 160dm2 Câu 12: Kết quả của việc sắp xếp các số 9;  0;12;  100; 1;3 sau theo thứ tự giảm dần là: A) 9;  0;12;  100; 1;3 B) 100;  9;  0; 1;3;12  C) 12;  3;0; 1; 9; 100 D) 12;  3;0; 100; 1; 9 II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x biết a) x + 20 = 100 b) 2x - 1 = 9 Câu 14 (1,0 điểm ) Thực hiện phép tính 2 a) 5.4 2.3  1 b) 15 9 2 15 Câu 15 (1,75 điểm) a) Hãy chỉ ra tên các hình vuông có trong hình vẽ bên và cho độ biết độ dài mỗi cạnh của các hình vuông đó, biết độ dài cạnh của mỗi ô vuông nhỏ là 1cm. b) Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 7 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu ? Câu 16 (2,25 điểm ) a) Tìm ƯCLN (18,24,30) b)Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 quyển. Câu 17 (1,0 điểm )Chứng minh rằng 1 2 3 4 30 A 3 3 3 3 ... 3 chia hết cho 4. ---------- Hết ----------
  8. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C D A B C B D II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung chi tiết điểm a)x 20 100 b)2x 1 9 1,0 Câu 13 ( Mỗi ý (1,0 điểm ) x 100 20 2x 10 0,5 x 80 x5 điểm ) Vậy x = 80 Vậy x = 5 a) 5.42 2.3  1   6 1 0,5  80 7 73 Câu 14 b)15 9 2 15 (1,0 điểm )  15 9 2 15 0,5  15 15 9 2  0 ( 7)  7 a) Các hình vuông có trong hình vẽ bên là: Câu 15 - Hình vuông ABCD có cạnh là 3cm. 1,0 (1, 75 điểm - Hình vuông MNPQ có cạnh là 2 cm. ) b) Diện tích của một viên gạch là: 10.10 = 100 ( cm2) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 0,75 7.100 = 700 (cm2) Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 0,75 ƯCLN (18,24,30) = 2.3 = 6 b) Gọi số quyển sách cần tìm là x ( quyển , xN * ) Vì số quyển sách trên khi xếp thành từng bó 12 quyển, 15 Câu 16 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó nên ta có: (2,25 điểm x12; x 15; x  18  x BC 12;15;18 ) 2 2 Ta có: 12 =2 .3; 15= 3.5; 18 = 2.3 1,5 BCNN (12;15;18) = 22.32.5 = 180 xB 180 180;360;  540;720;......  1 Do số quyển sách trong khoảng 400 đến 600 học sinh nên: 400 x 600  2
  9. Kết hợp các dữ kiện (1) và (2) suy ra: x = 540 Vậy trường đó có 540 quyển sách. Ta có: 3 1 3 33 1 3 ...... 3 29 1 3 Câu 17 (1,0 điểm ) 3.4 33 .4 ...... 3 29 .4 4 3 3 3 ... 3 29 4  (1) 1,0 Vậy A chia hết cho 4 1 2 3 4 30 A 3 3 3 3 ... 3
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI Môn: TOÁN– Lớp 6 Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) 9;  0;12;  100; 1;3 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng A) 9;  0;12;  100; 1;3 nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 432 : 4 là: A) 45 B) 4 C) 46 D) 16 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 5 52 1 là: A) 89 B) 25 C) 5 D) 100 Câu 3: Trong các số sau 270; 145; 245; 382 số chia hết cho cả 2 và 5 là: A) 270 B) 145 C) 245 D) 382 Câu 4: BCNN(15,75) là: A) 15 B) 30 C) 90 D) 75 Câu 5: ƯCLN (10,30) là: A) 5 B) 30 C) 10 D) 300 Câu 6: Số đối của các số 101; -15; -17 là: A) 101; -15; -17 B) -101; 15; 17 C) 101; 15; -17 D) - 101; -15; 17 Câu 7: Kết quả của phép tính 3.  5 là: A) 15 B) 8 C) -8 D) -15 Câu 8: Kết quả của phép tính 3 .2 là: A) -6 B) 6 C) - 1 D) -5 Câu 9: Hình tháp bên có bao nhiêu trục đối xứng? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 10: Hình không có tâm đối xứng là: A) Hình vuông B) Hình chữ nhật C) Hình tam giác D) Hình lục giác đều. Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10 cm và 12 cm. Khi đó diện tích của hình thoi là: A) 22cm2 B) 120 cm2 C) 60 cm2 D) 240 cm2 Câu 12: Kết quả của việc sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần là: B) 100;  9;  1;0;3;12 
  11. II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x biết a) x – 18 = 72 b) 17- 2x = 9 Câu 14 (1,0 điểm ) Thực hiện phép tính 2 a) 2 .3 15 7 b) 12 9 2 12 Câu 15 (1,75 điểm) a) HãyC) 12;chỉ  3;0;ra tên 1; hình 9; 100chữD nhật) 12; và  3;0; hình 100; tam 1;giác 9 đều có trong hình vẽ bên và cho độ biết độ dài mỗi cạnh của các hình đó, biết độ dài cạnh của mỗi ô vuông nhỏ là 1cm. b) Để ốp thêm một mảng tường có diện tích 1800 cm2 người ta cần dùng hết bao nhiêu viên gạch men, biết mỗi viên gạch hình vuông cạnh 15cm ? Câu 16 (2,25 điểm ) a) Tìm BCNN (18,24,30) b) Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia dâng hương Câu 17 (1,0 điểm )Chứng minh rằng Cho A 5 52 5 3 ... 5 120 . Chứng minh rằng A chia hết cho 6. ---------- Hết ----------
  12. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A D C B D A A C C B II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung chi tiết điểm Câu a)x 18 72 b)2x 17 9 1,0 13 x 72 18 2x 8 ( Mỗi ý (1,0 điểm ) x 90 x4 0,5 điểm ) Vậy x = 4 Vậy x = 90 a) 22 .3  15 7 4.3 15 7 Câu 0,5 14  12 15 7 27 7 20 (1,0 điểm ) b) 12 9 2 12 12 9 2 12 0,5  12 12 9 2 0 7 7 a) - Hình chữ nhật EFGH có cạnh là 3cm và 2cm Câu 1,0 15 - Tam giác đều MHG có cạnh là 2 cm. 2 (1, 75 b) Diện tích của một viên gạch là: 15.15 = 225 ( cm ) điểm ) Số viên gạch cần dùng là: 0,75 1800:225 = 8 ( viên ) a) Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 0,75 BCNN(18,24,30) = 23.32.5 = 360 b) Gọi số học sinh tham gia lễ dâng hương là x ( học sinh, xN * ) Vì số học sinh trên khi xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều Câu vừa đủ nên x chia hết cho 5;6 và 9. 16 x BC 5,6,9 (2,25 Ta có: 6=2.3; 9 = 32 BCNN(5,6,9) = 2.32.5 =90 điểm ) 1,5 x B 90 90;180;270;.....  1 Vì số học sinh tham dự từ 150 đến 200 học sinh nên: 150 x 200  2 Kết hợp các dữ liệu (1) và (2) ta có: x =180. Vậy có tất cả 180 học sinh tham gia lễ dâng hương.
  13. A 5 52 5 3 ... 5 120 2 3 4 119 120 5 5 5 5 ... 5 5 Câu 5. 1 5 53 . 1 5 ... 5 119 . 1 5 17 3 119 1,0 (1,0 điểm 6. 5 5 .. 5 6 ) Vậy A6 Giáo viên ra đề Duyệt của Tổ CM BGH duyệt Nguyễn Trường Giang Nông Đức Trọng