Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 27: Ôn tập chung

docx 4 trang Thu Mai 04/03/2023 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 27: Ôn tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_27_on_tap.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 27: Ôn tập chung

  1. TUẦN 27. ƠN TẬP CHUNG BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số? 3 3 5 30,8 A. B. C. D. 0 0,4 6 2,1 36 Câu 2: Phân số tối giản của phân số là: 90 1 6 2 18 A. B. C. D. 3 15 5 45 1 Câu 3: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 4 11 13 13 3 A. B. C. - D. 4 4 4 4 - 1 1 Câu 4: Kết quả của phép cộng + là : 4 4 1 - 1 1 A. B. C. D. 0 4 4 2 - 5 - 2 Câu 5: Kết quả của phép tính : là: 9 3 10 6 5 - 5 A. B. C. D. 17 5 6 6 Dạng 1. So sánh phân số. Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ơ trống. 8 - 8 - 12 - 12 9 3 10 1 a) b) c) d) - 11 11 4 - 4 27 9 4 2 Bài 2: So sánh hai phân số: - 2 - 17 16 7 3 6 2 3 a) và b) và c) và d) 5 và 3 27 8 3 4 7 3 10 Bài 3. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự - 5 7 4 - 5 7 - 3 3 a/ Tăng dần: ; ; b/ Giảm dần: ; ; ; 6 24 3 8 10 4 5 Dạng 2: Thực hiện phép tính, tốn tìm x. Bài 1. Tính một cách hợp lí: 10 3 1 - 3 5 3 a) + : 3 - b) + + 11 11 7 7 13 7
  2. 3 7 10 5 5 7 5 21 5 7 c) - + - + d) × + × - × 13 12 13 12 3 25 3 25 3 25 Bài 2: Tìm x, biết: x 8 x + 1 1 a) = b) = ; 3 12 15 3 - 2 4 5 3 5 - 1 c) + x = d) : x - = 7 7 7 4 4 2 1 1 1 15 18 Bài 3:Tìmx Ỵ ¢ biết: + + £ x £ + 2 3 6 4 8 Dạng 3: Các bài tốn cĩ lời văn, các bài tốn thực tế. 5 Bài 1: Trườmg cĩ 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh tồn 14 2 trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , 3 nam khối 6 ? Bài 2: Tổng kết cuối năm , hạnh kiểm của học sinh lớp 6A được xếp thành 3 loại 1 gồm : tốt , khá và trung bình. Cĩ 6 học sinh xếp hạnh kiểm trung bình chiếm số học 8 sinh cả lớp. a) Tính số học sinh lớp 6A. 2 b) Số học sinh xếp hạnh kiểm khá chiếm số học sinh cịn lại. Tính số học sinh được 7 xếp hạnh kiểm tốt của lớp 6A. Bài 3. Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can thứ hai 9 1 lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao 2 2 nhiêu lít nước? Bài 4. Hai vịi nước cùng chảy vào một bể. Vịi 1 chảy trong 10 h thì đầy bể, vịi 2 chảy trong 6h thì đầy bể. a) Hỏi cả hai vịi cùng chảy thì trong bao lâu sẽ đầy bể? b) Nếu cĩ vịi thứ 3 tháo nước ra trong 15 giờ sẽ cạn hết bể đầy nước, thì khi mở cả ba vịi cùng một lúc sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?( lúc đầu bể cạn hết nước) ĐỀ ƠN TẬP I. TRẮC NGHIỆM: a Câu 1: là một phân số, nếu cĩ : b A. a, b Ỵ Z ; b ¹ 0 B. a, b Ỵ Z C. a, b Ỵ N ; b ¹ 0 D. a, b Ỵ N
  3. a c Câu :. Phân số và được gọi là bằng nhau nếu : b d A. a.d = c.b B. a.b = c.d C.a.c = b.d D. a.c = b.c 2 15 13 5 Câu 3: Trong các phân số sau : ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 4 20 4 10 13 15 2 5 A. B. C. D. 4 20 4 10 3 Câu 4: Số đối của - là : 2 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 3 2 3 - 7 Câu 5: Số nghịch đảo của là: 3 - 3 1 3 - 7 A. B. 2 C. D. 7 3 - 2 3 15 - 3 Câu 6: Cho biết = . Số x thích hợp là: x 4 A. x = -20 B. x = 63 C. x = 20 D. x = 57 - 1 Câu 7: Phân số nào sau đây bằng phân số : 5 1 1 2 - 2 A. B. C. D. - 5 5 10 - 10 2 3 Câu 8: So sánh và ta được kết quả: - 7 - 7 2 3 2 3 2 3 A. > B. < C. = D. Khơng so sánh được - 7 - 7 - 7 - 7 - 7 - 7 Câu 9: Hỗn số -51 viết dưới dạng phân số là : 3 16 14 51 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 10: Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : 1 25 25 25 A. B. C. D. 4 10 1000 1 II. TỰ LUẬN 12 1313 Câu 1: So sánh hai phân số : và . 21 2121 Câu 2: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu cĩ thể) - 5 3 3 3 1 a/ + b/ : . 4 4 13 - 13 18
  4. 1 5 2 - 5 - 5 2 - 5 9 - 5 c/ + - + d/ . + . - 3 8 3 8 7 11 7 11 7 Câu 3: Tìm x. 1 - 7 4 2 1 2 1 15 a/ x - = b/ .x - = c/ x - x = 3 12 7 3 5 3 2 12 5 2 Câu 4: Một bể chứa 400m3 nước. Người ta bơm ra bể rồi thay vào nước sạch so 8 3 với số nước cịn lại. Hỏi số nước cịn lại trong bể sau hai lần thay đổi ? 1 1 1 1 Câu 5: Cho A =  22 32 20122 20132 Hãy chứng tỏ rằng A < 1.