2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tru.docx
  • docxMA TRẬN , BẢNG ĐẶC TẢ GHK I TOÁN 6 (1).docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tà Chải (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 18 câu, 02 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1[NB]: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là? A) A 6;7;8;9 B) A 5;6;7;8;9 C) A 6;7;8;9;10 D) A 5;6;7;8;9;10 Câu 2 [NB]: Số phần tử của tập hợp B 1;3;5;7;9;11 là? A) 31B) 6 C)30 D)15 Câu 3 [NB]: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A) a m.a n a m n B) a m.a n a mn C) a m : a n a m:n D) a m.a n a m n Câu 4 [TH]: Biểu thức 13 22 có giá trị là? A) 35 B) 3 C) 25 D) 5 Câu 5 [NB]: Số 11 là? A) Hợp số B) Không phải số nguyên tố C) Số nguyên tố D) Không phải hợp số. Câu 6 [NB]: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B) Một số chia hết cho 3 thì luôn chia hết cho 9 C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0;2;3;4;6;8. Câu 7 [TH]: Cặp số chia hết cho 2 là: A) (234; 415)B) (312; 450) C) (675; 530) D) (987; 123)
  2. Câu 8 [TH]: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A) 3 và 11 B) 4 và 6 C) 2 và 6 D) 9 và 12. Câu 9 [NB]: Số đo các góc tam giác đều bằng: A) 500 B) 600 C) 700 D) 800 Câu 10 [NB]: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông: A) Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B) Hai đường chéo không bằng nhau C) Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D) Hai đường chéo song song với nhau Câu 11 [NB]: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A) Hai cặp cạnh đối diện song song B) Có 4 góc vuông C) Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D) Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12 [TH]: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC 10cm , BD 6cm là? A) 60 cm2 B) 60 cm C) 30 cm2 D) 30 cm. II. Tự luận (7,0 điểm): Câu 13 [NB] (1,0 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách? Câu 14 [TH] (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a)64.27 27.36 b)60: 15 (7 4) Câu 15 [TH] (1,0 điểm): Tìm x, biết: a)2x 4 6 b)3x 1 9 Câu 16 [VD] (2,0 điểm): Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia làm các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 17 [VDC] (1,0 điểm): cho A = 1+ 3 + 32 + 33 + .+ 350 .Chứng minh rằng A chia hết cho 13 Câu 18 [TH] (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5m và diện tích bằng 100m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 ĐỀ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đáp án gồm 18 câu, 03 trang) A. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm. - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó. - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần. B. Đáp án: I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D C A B A B C D C II. Tự luận (7,0 điểm) : Câu Đáp án Điểm A 0;1;2;3;4;5;6 0,5 Câu 13 A x / x N;x 6 0,5 (1,0 điểm) a)64.27 27.36 27.(64 36) 0,25 Câu 14 27.100 (1,0 điểm) 0,25 2700
  4. 2 b)60: 15 (7 4) 0,25 2 60: 15 3 60: 6 0,25 10 a)2x 4 6 2x 10 0,25 0,25 x 5 Câu 15 (1,0 điểm) b)3x 1 9 3x 1 32 0,25 x 1 2 x 3 0,25 Gọi số nhóm chia được là x (1 x 5 ) 0,25 Theo đề bài 280x;220x nên x ƯC(280;220) 0,25 280 23.5.7;220 5.22.11 0,25 ƯCLN (280;220) = 20 ƯC (280;220) = Ư(20) 1;2;4;5;10;20 0,25 Câu 16 vì 1 x 5 nên x 2;4;5 0,25 (2,0 điểm) Chia 2 nhóm mỗi nhóm có 140 nam; 110 nữ. 0,25 Chia 4 nhóm mỗi nhóm có 70 nam; 55 nữ. 0,25 Chia 5 nhóm mỗi nhóm có 56 nam; 44 nữ. 0,25 A 1 3 32 33 ... 350 0,25 A (1 3 32 ) (33 34 35 ) ... (348 349 350 ) A (1 3 32 ) 33.(1 3 32 ) ..... 348 (1 3 32 ) 0,25 Câu 17 A 13 33.13 ........ 348.13 (1,0 điểm) 0,25 A 13.(1 33 .... 348 )13 Vậy A13 0,25 Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 Câu 18 100:5 = 20 (m) 0,25 (1,0 điểm) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 (5+20).2= 50 (m) 0,25
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 18 câu, 02 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1[NB]: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 là? A) A 5;6;7;8;9 B) A 4;5;6;7;8;9 C) A 5;6;7;8;9;10 D) A 4;5;6;7;8;9;10 Câu 2 [NB]: Số phần tử của tập hợp B 2;4;6;8;10;12 là? A) 24B) 6 C) 20 D) 16 Câu 3 [NB]: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A) a m.a n a m n B) a m.a n a mn C) a m : a n a m:n D) a m : a n a m n Câu 4 [TH]: Biểu thức 13 32 có giá trị là? A) 35 B) 3 C) 25 D) 10 Câu 5 [NB]: Số 13 là? A) Hợp số B) Không phải số nguyên tố C) Số nguyên tố D) Không phải hợp số. Câu 6 [NB]: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 B) Một số chia hết cho 5 thì luôn chia hết cho 2 C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D) Một số chia hết cho 3 thì luôn chia hết cho 9 Câu 7 [TH]: Cặp số chia hết cho 2 là: A) (234; 415)B) (522; 460) C) (675; 530) D) (987; 123) Câu 8 [TH]: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A) 5 và 11 B) 4 và 8 C) 2 và 10 D) 9 và 15. Câu 9 [NB]: Số đo các góc tam giác đều bằng: A) 500 B) 600 C) 700 D) 800 Câu 10 [NB]: Khẳng định nào sau đây là đúng?
  6. Trong hình vuông: A) Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B) Hai đường chéo không bằng nhau C) Bốn cạnh bằng nhau D) Hai đường chéo song song với nhau Câu 11 [NB]: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A) Hai cặp cạnh đối diện song song B) Có 4 góc vuông C) Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D) Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12 [TH]: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC 12cm , BD 5cm là? A) 60 cm2 B) 60 cm C) 30 cm2 D) 30 cm. II. Tự luận (7,0 điểm): Câu 13 [NB] (1,0 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 bằng hai cách? Câu 14 [TH] (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 a)73.25 25.27 b)60: 15 (1 2) Câu 15 [TH] (1,0 điểm): Tìm x, biết: x 1 a)3x 3 12 b)5 25 Câu 16 [VD] (2,0 điểm): Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia làm các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 17 [VDC] (1,0 điểm): cho A = 1+ 3 + 3 2 + 33 + .+ 350 .Chứng minh rằng A chia hết cho 13? Câu 18 [TH] (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÀ CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6 ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đáp án gồm 18 câu, 02 trang) A. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra tính theo thang điểm 10, điểm thành phần chia nhỏ tới 0,25 điểm. - Học sinh làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó. - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. - Tổng điểm bài kiểm tra là tổng điểm từng phần. B. Đáp án: I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D C A B A B C D D II. Tự luận (7,0 điểm) : Câu Đáp án Điểm A 0;1;2;3;4;5 0,5 Câu 13 A x / x N;x 5 0,5 (1,0 điểm) a)73.25 25.27 25.(73 27) 0,25 25.100 2500 0,25 Câu 14 b)60: 15 (1 2)2 (1,0 điểm) 2 60: 15 3 0,25 60: 6 10 0,25
  8. a)3x 3 12 3x 15 0,25 0,25 x 5 Câu 15 x 1 b)5 25 (1,0 điểm) 5x 1 52 0,25 x 1 2 x 3 0,25 Gọi số nhóm chia được là x (1 x 5 ) 0,25 Theo đề bài 280x;220x nên x ƯC(280;220) 0,25 280 23.5.7;220 5.22.11 0,25 ƯCLN (280;220) = 20 Câu 16 ƯC (280;220) = Ư(20) 1;2;4;5;10;20 (2,0 điểm)  0,25 vì 1 x 5 nên x 2;4;5 0,25 Chia 2 nhóm mỗi nhóm có 140 nam; 110 nữ. 0,25 Chia 4 nhóm mỗi nhóm có 70 nam; 55 nữ. 0,25 0,25 Chia 5 nhóm mỗi nhóm có 56 nam; 44 nữ. A 1 3 32 33 ... 350 0,25 A (1 3 32 ) (32 33 34 ) ... (398 399 350 ) Câu 17 A (1 3 32 ) 32.(1 3 32 ) ..... 398 (1 3 32 ) 0,25 (1,0 điểm) A 13 32.13 ........ 398.13 0,25 A 13.(1 32 .... 398 )13 Vậy A13 0,25 Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 Câu 18 120:8 = 15 (m) 0,25 (1,0 điểm) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 (8+15).2= 46 (m) 0,25