2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

pdf 16 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Tổng Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn điểm TT % chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Địa lí 1 – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên 0,5 đ BẢN ĐỒ: bản đồ 5% PHƯƠNG TIỆN THỂ 2TN* – Các yếu tố cơ HIỆN BỀ bản của bản đồ MẶT TRÁI ĐẤT – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI ĐẤT – – Chuyển động 1TL* 2TN 1,0đ HÀNH TINH của Trái Đất 10%
  2. CỦA HỆ quanh MT và hệ MẶT TRỜI quả địa lí 3 – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa CẤU TẠO và sức phá hoại CỦA TRÁI 1TL 1TL* 35% ĐẤT. VỎ của các tai biến 4TN* a,b* 1TLb TRÁI ĐẤT thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 10 Số câu 8TN 1TL ½ TL ½ TL 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 Vì sao cần 2,5 Lịch sử là gì 1TN học lịch sử
  3. 2 Nguồn gốc loài 2,5 Thời nguyên người 1TN thuỷ 3 Ai Cập và 2,5 Lưỡng Hà cổ 1TN đại Ấn Độ cổ đại 5% 2TN 1TL Xã hội cổ đại Trung Quốc từ 12,5% thời cổ đại đến 1TN 1/2TL 1/2TL thế kỷ VII 5% Hi Lạp và La 2TN Mã cổ đại Số câu/Loại câu 8TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị STT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 – Hệ thống kinh vĩ Nhận biết BẢN ĐỒ: tuyến. Toạ độ địa lí - Xác định được trên bản đồ và trên quả 2TN* PHƯƠNG của một địa điểm Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán TIỆN THỂ trên bản đồ cầu. HIỆN BỀ – Các yếu tố cơ bản – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải MẶT của bản đồ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. TRÁI ĐẤT (10%- 0,5 – Các loại bản đồ điểm) thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 Nhận biết TRÁI ĐẤT – Mô tả được chuyển động của Trái Đất 2TN – HÀNH – Chuyển động của quanh Mặt Trời. TINH CỦA Trái Đất quanh MT Thông hiểu HỆ MẶT và hệ quả địa lí – Trình bày được hiện tượng ngày đêm TRỜI 1TL* luân phiên nhau (20%-1 điểm) – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
  5. 3 Nhận biết – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 4TN – Trình bày được hiện tượng động đất - Trình bày được hiện tượng núi lửa – Cấu tạo của Trái – Kể được tên một số loại khoáng sản. Đất Thông hiểu 1TLa* – Các mảng kiến – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng tạo động đất và núi lửa. – Hiện tượng động – Phân biệt được quá trình nội sinh và CẤU TẠO đất, núi lửa và sức ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu CỦA TRÁI phá hoại của các tai hiện, kết quả. ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT biến thiên nhiên – Trình bày được tác động đồng thời của này (70%- 3,5 quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện 1TL* điểm) – Quá trình nội sinh tượng tạo núi. và ngoại sinh. Hiện Vận dụng tượng tạo núi – Xác định được trên lược đồ các mảng – Các dạng địa hình kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô chính vào nhau. – Khoáng sản – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát 1TLb cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao
  6. – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Số câu 8TN 2TL 1TL 1TLb Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Nhận biết: - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử, tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết. - Nêu được ý nghĩa của các nguồn tư liệu lịch sử Vì sao cần Thông hiểu: 1TN* học lịch sử Lịch sử là gì - Giải thích được lý do vì sao phải học lịch (0,25%) sử Vận dụng - Phân biệt được các nguồn tư liệu lịch sử Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế về các nguồn sử liệu tại địa phương. 2 Nhận biết: 1TN* - Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn Thời thành người trên Trái Đất. Kể tên được địa nguyên Nguồn gốc loài điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ở thuỷ người Đông Nam Á. Thông hiểu:
  7. - Giải thích được k/v ĐNA trong đó có Việt Nam là một trong những nơi con người xuất hiện từ sớm Vận dụng - Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNA Vận dụng cao: - Nhận xét về phạm vi phân bố của các dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam 3 Nhận biết: - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và Lưỡng Hà - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu: - Giải thích được lý do người Ai Cập giỏi về hình học, người Lưỡng Hà giỏi về số Ai Cập và Lưỡng học. Xã hội cổ Hà cổ đại đại Vận dụng: 1TN - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng Hà hoặc Ai Cập mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
  8. Nhận biết: - Trình bày được những điểm chính về kinh tế và chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ấn Độ cổ đại Thông hiểu: - Giải thích được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt Nam Ấn Độ cổ đại Vận dụng: 2TN 1TL* - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Ấn Độ mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: - Trình bày được quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ PK dưới thời Tần Thuỷ Hoảng - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ Trung Quốc từ yếu về văn minh ở Trung Quốc thời cổ đại thời cổ đại đến thế đến thế kỷ VII kỷ VII Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của 1TN 1/2TL 1/2TL* Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. - Liên * hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao:
  9. - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu Hi Lạp và La Mã biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. - Liên cổ đại hệ thành tựu còn sử dụng đến nay 2TN* Thông hiểu: - Lập bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. Số câu 8TN 2 1/2 1/2 Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 Tổng chung (%) 40 30% 20% 10%
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Trên quả Địa cầu, kinh tuyến gốc được ghi số độ là A. 00. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 2. Bán cầu nằm từ xích đạo xuống cực Nam được gọi là A. bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. bán cầu Tây. D. Bán cầu Đông. Câu 3. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình A. tròn. B. cầu. C. gần tròn. D. elip gần tròn. Câu 4. Thời gian để Trái Đất chuyển động hết một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời là A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 366 ngày. Câu 5. Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Loại khoáng sản nào sau đây thuôc khoáng sản phi kim loại? A. đồng, chì, kẽm. B. mangan, titan, sắt. C. apatit, crôm, thạch anh. D. than đá, dầu mỏ, khí đốt. Câu 7. Khối vật chất nóng chảy ở dưới sâu được đẩy lên trên theo các khe nứt gọi là A. mac-ma. B. tro bụi. C. đất đá. D. phun trào. Câu 8. Động đất là A. hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị rạn nứt. B. hiện tượng dịch chuyển của các mảng kiến tạo. C. hiện tượng phun trào mac-ma ở dưới sâu lên mặt đất. D. hiện tượng tự nhiên xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5đ). Ngày 22/12, nửa cầu Bắc là mùa gì? Vì sao? Câu 2: (1,0đ). Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồi? Câu 3: (1,5đ). a. Cho biết nguyên nhân sinh ra động đất và núi lửa? b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I - TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Học Lịch sử để biết được A. Cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. B. Nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì C. Sự biến đổi của khí hậu Trái Đất D. Sự vận động của thế giới tự nhiên
  11. Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng A. 500000 năm trước B. 600000 năm trước C. 700000 năm trước D. 800000 năm trước Câu 3: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? A. Tôn thờ rất nhiều vị thần B. Viết chữ trên giấy C. Có tục ướp xác D. Xây dựng nhiều kim tự tháp Câu 4: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C.Lưỡng Hà D.Trung Quốc Câu 5: Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là: A. Hoàng Hà và Trường Giang C.Sông Ấn và sông Hằng B, Ti-grơ và Ơ - phrat D. Sông Hồng và sông Đà Câu 6: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý trường thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 7: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là : A. Quý tộc và nô lệ. C. Chủ nô và nông nô. B. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 8 : Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là : A.Nông nghiệp và công nghiệp C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp B.Thủ công nghệp và nông nghiệp D. Công nghiệp và thương nghiệp II - TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Vì sao nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc ? Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy trình bày thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại ( Chữ viết, lịch, toán học, tôn giáo)? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ SỐ 2 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2. Kí hiệu đường thể hiện A. Ranh giới. B. Sân bay. C. Cảng biển. D. Ngọn núi. Câu 3. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. từ bắc đến nam. B. từ nam lên bắc. C. từ tây sang đông. D. từ đông sang tây. Câu 4. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời A. trục của trái đất luôn nghiêng và đối phương.
  12. B. trục của trái đất luôn nghiêng và thay đổi góc liên tục theo chiều chuyển động. C. trục của trái đất luôn nghiêng và không đổi phương. D. trục của trái đất lúc ngả nhiều về phía đông, lúc lại ngả nhiều về phía tây. Câu 5. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây? A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi). D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti. Câu 6. Loại khoáng sản nào sau đây thuôc khoáng sản phi kim loại? A. đồng, chì, kẽm. B. mangan, titan, sắt. C. than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. apatit, sét cao lanh, đá quý. Câu 7. Khối vật chất nóng chảy ở dưới sâu được đẩy lên trên theo các khe nứt gọi là A. mac-ma. B. tro bụi. C. đất đá. D. phun trào. Câu 8. Động đất là A. hiện tượngxảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị rạn nứt. B. hiện tượng dịch chuyển của các mảng kiến tạo. C. hiện tượng phun trào mac-ma ở dưới sâu lên mặt đất. D. hiện tượng tự nhiên xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5đ). Tại sao trên Trái Đất lại có hiện tượng ngày và đêm? Câu 2: (1,0đ). Phân biệt nguyên nhân của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Câu 3: (1,5đ). a. Nêu sự khác nhau giữa đồi và núi. b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? PHÂN MÔN LỊCH SỬ I - TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng Câu 1: Một thiên niên kỉ bằng bao nhiêu năm? A.10 năm. B.100 năm. C.1000 năm. D.10000 năm. Câu 2: Những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam là A. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Gia Lai, Xuân Lộc, Bình Phước. B. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Hòa Bình, Lai Châu., Bình Phước. C. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi. D. Lạng Sơn, Thanh Hoá, Kon Tum, Xuân Lộc, Bình Dương. Câu 3: Công trình kiến trúc nổi tiếng của Ai Cập cổ đại? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Kim tự tháp. C. Đại bảo tháp Shan-chi. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 4: Các số từ 0 đến 9 là phát minh của người A. Ấn Độ. B. Hy Lạp. C. Ai Cập. D. La Mã Câu 5: Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Trung Quốc cổ đại là: A. Hoàng Hà và Trường Giang C. Sông Ấn và sông Hằng B. Ti-grơ và Ơ - phrat D. Sông Hồng và sông Đà Câu 6: Công trình kiến trúc nào của nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại? A. Vạn Lý trường thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông
  13. Câu 7: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là : A. Quý tộc và nô lệ. C. Chủ nô và nông nô. B. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 8 : Nền kinh tế chủ đạo của Trung Quốc và Ấn Độ cổ đại là : A.Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp B.Thủ công nghiệp và nông nghiệp D. Công nghiệp và thương nghiệp II - TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã? Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy trình bày thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc ( chữ viết, lịch, khoa học kĩ thuật, kiến trúc)? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? .................................................Hết................................................ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  14. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 BẢN CÁI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B B C A D II. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu Nội dung Điểm 1 Nguyên nhân sinh ra hiện tượng các mùa Ngày 22/12, nửa cầu Bắc là mùa lạnh (mùa đông), vì: ngày 22/12 nửa cầu Bắc không ngả về phía Mặt Trời, nhận được ít nhiệt và 0,5 ánh sáng. 2 Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồi. - Độ cao trên 500m so với mực nước biển. 0,25 - Sườn dốc, bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc Cao nguyên gợn sóng, thường chia tách với các vùng xung 0,25 quanh. 0,25 - Độ cao từ chân đồi đến đỉnh đồi không quá 200m. 0,25 Đồi - Đỉnh tròn, sườn thoải; thường tập trung thành từng vùng. a. Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất: - Núi lửa: sự chuyển dịch của các mảng kiến tạo là nguyên nhân 0,5 3 gây ra núi lửa. - Động đất: chủ yếu là do tác động của những lực bên trong Trái 0,5 Đất. b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ: - Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật rơi xuống đầu. 0,5 - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu. - Sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu. (Tùy theo diễn đạt của HS, GV cho điểm tối đa) PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B C A B C II. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu Nội dung Điểm (điểm)
  15. 1 *Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại (1,5đ) Ai Cập, Lưỡng Hà vì: - Các quốc gia cổ đại này hình thành trên lưu vực các dòng sông 1,0 lớn như sông Nin ở Ai Cập , sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ ở Lưỡng Hà nên đất đai màu mỡ, đặc biệt là rất mềm xốp dễ canh tác (chỉ cần công cụ gỗ , đá là có thể trồng cây được). 0,5 - Có nguồn nước tưới rất dồi dào thuận lợi cho nông nghiệp phát triển. 2 * Thành tựu văn hóa tiêu biểu: (1,5đ) - Chữ viết: Có nhiều chữ cổ, trong đó chữ Phạn 0,25 - Lịch: làm ra lịch âm 0,25 - Toán học: Tạo ra hệ số từ 1 đến 10, đặc biệt là chữ số 0 - Tôn Giáo: nơi ra đời của tôn giáo lớn như đạo Bà La môn, đạo 0,25 PhậT, đạo Thiên Chúa, đạo Hồi. 0,25 *Thành tựu còn được sử dụng đến ngày nay; - Lịch, chữ viết, chữ số, các tôn giáo, thành tựu kiến trúc, điêu 0,25 khắc *Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá : 0,25 - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại ĐỀ SỐ 2 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ). Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C C C D A D II. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu Đáp án Điểm Trên Trái Đất lại có hiện tượng ngày và đêm vì: Trái Đất có 1 dạng hình cầu nên chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một nửa. Nửa 0,5 được chiếu sáng là ngày, nửa không được chiếu sáng là đêm. Phân biệt: - Các quá trình nội sinh liên quan tới nguồn năng lượng được sinh ra trong lòng Trái Đất: Năng lượng của sự phân huỷ các chất 0,5 2 phóng xạ; Năng lượng của sự dịch chuyển các mảng kiến tạo,... 0,5 - Các quá trình ngoại sinh do nguồn năng lượng chủ yếu là bức xạ Mặt Trời. a. Sự khác nhau giữa đồi và núi. - Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải, có độ cao không quá 200m so với 0,5 3 vùng đất xung quang; nằm chuyển tiếp giữa đồng bằng và núi. 0,5 - Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, độ cao trên 500m so với mực nước biển
  16. b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ: - Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật rơi xuống đầu. 0,5 - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu. - Sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu. (Tùy theo diễn đạt của HS GV cho điểm tối đa) PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ). Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A A B B A II. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu Nội dung Điểm (điểm) 1 - Nơi đây đất đai khô cần, nhỏ hẹp, không thuận lợi cho việc trồng 0,5 (1,5đ) lúa mì, chỉ thích hợp với trồng cây lâu năm như nho, ô liu,... - Do đường bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vịnh, hải cảng, thuận lợi 0,5 cho việc đi lại, neo đậu của tàu thuyền, tạo điều kiện cho nền kinh tế thương nghiệp, nhất là ngoại thương rất phát triển. - Lòng đất có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho thủ công nghiệp 0,5 phát triển. (HS có cách giải thích khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt điểm tối đa) 2 * Thành tựu văn hóa tiêu biểu: (1,5 - Chữ viết: chữ tượng hình 0,25 điểm) - Khoa học kĩ thuật: phát minh ra giấy, thuốc nổ, la bàn, kĩ thuật in. 0,25 - Lịch: Phát minh ra âm lịch và nông lịch - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ (Vạn lí trường 0,25 thành...) 0,25 *Thành tựu còn được sử dụng đến ngày nay; - Lịch, chữ viết, khoa học kĩ thuật, thành tựu kiến trúc, điêu khắc 0,25 *Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá : - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại 0,25 Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Đặng Thị Hiền Nông Đức Trọng