Đề kiểm tra môn Lịch sử Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 4 trang nhatle22 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_khoi_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Khối 6 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 -2021 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày kiểm tra: 18/12/2020 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1. Kiến thức: - Trình bày được những đặc điểm chính về cuộc sống của người nguyên thủy trên thế giới và ở Việt Nam - Phân tích được quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy - Nêu được những đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của thuật luyện kim - Trình bày được những nét chính về quá trình hình thành nhà nước Văn Lang - Vẽ được sơ và phân tích, nhận xét được về tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang - Nhớ được những câu chuyện truyền thuyết, và câu nói nổ tiếng của Bác Hồ liên quan đến các Vua Hùng và nhà nước Văn Lang. 2.Kĩ năng : - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày vấn đề, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử, khái quát hóa, tổng hợp hóa, liên hệ thực tế 3.Thái độ : - Giáo dục cho học sinh tính tự giác, tích cực trong làm bài kiểm tra, thi cử . II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bài 3: Xã hội 2 câu 1câu 3 câu nguyên thủy 0,5 điểm 0,25 0,75 đểm 5%. điểm 7,5 % 2,5% Bài 4: Các quốc 2 câu 2 câu gia cổ đại phương 0,5 điểm 0,5 điểm Đông 5% 5% Bài 5: Các quốc 2 câu 1 câu 3 câu gia cổ đại phương 0, 5 điểm 0,25 0,75 điểm Tây 5% điểm 7,5% 2,5% Bài 8: Thời nguyên 2 câu 2 câu thủy trên đất nước 0,5 điểm 0,5 điểm ta 5% 5% Bài 11: Những 1 câu 1 câu biến đổi về mặt 0,25 0,25 điểm kinh tế điểm 2,5% 2,5% Bài 13: Nước Văn 6 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 12 câu Lang 1,5 điểm 2 điểm 0,75 2 điểm 1 điểm 1,25 điểm 15% 20% điểm 20% 10% 72,5% 7,5%
  2. Tổng 13 câu 9 câu 1 câu 23 câu 5 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm 50% 40% 10% 100%
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày kiểm tra: 18/12/2020 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Hãy chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A B C A D C D C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A B B B A A D C B án Mã đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B A B C D C C A A B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B B D A D A C C D án Mã đề 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B D B C C A D C B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B D D D A C C A A án Mã đề 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C D A A B C D C B B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B D D B C D A A C án B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang : ( 1 điểm )
  4. Hùng Vương Lạc Hầu – Lạc Tướng ( Trung ương ) Lạc tướng Lạc tướng ( bộ ) ( bộ ) Bồ chính Bồ chính ( chiềng, chạ ) Bồ chính ( chiềng, chạ ( chiềng, chạ ) * Phân tích: - Đứng đầu nhà nước Văn lang là vua ( Hùng vương ). ( 0,5 điểm ) - Bên dưới vua là các lạc tướng, đứng đầu các bộ ( 0,5 điểm ) - Dưới bộ là các chiềng, chạ do các bồ chính đứng đầu ( 0,5 điểm ) * Nhận xét: - Tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang còn rất đơn giản, sơ khai ( 0,5 điểm ) Câu 2: ( 2 điểm ) - Bác Hồ nói câu nói này ở Đền Hùng ngày 19/9/1954 với các chiến sĩ sư đoàn 308, quân đoàn 1 chuẩn bị về tiếp quản thủ đô Hà Nội ( 1 điểm ) - Câu nói của Bác là lời nhắn nhủ về vấn đề bảo vệ độc lập, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc. ( 1 điểm ) GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Thúy Nga Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng