Phương pháp giải Hình học Lớp 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp giải Hình học Lớp 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phuong_phap_giai_hinh_hoc_lop_9_chuong_1_he_thuc_luong_trong.docx
Nội dung text: Phương pháp giải Hình học Lớp 9 - Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Có đáp án)
- Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa ▪ Với là góc nhọn trong tam giác vuông ta có canh doi canh doi ▪ sin ; ▪ tan ; canh huyen canh ke canh ke canh ke ▪ cos ; ▪ cot . canh huyen canh doi Cách ghi nhớ “Tìm sin lấy đối chia huyền, Cô-sin hai cạnh kề huyền chia nhau, Còn tang thì phải tính sao? Đối trên kề dưới chia nhau ra liền, Cô-tang cũng dễ ăn tiền, Kề trên đối dưới chia liền bạn ơi!” 2. Một số hệ thức và tính chất cơ bản ▪ Với hai góc nhọn , và 90 thì sin cos ; cos sin ; tan tan ; cot cot . Với góc nhọn 0 90 , ta có ▪ 0 sin 1;0 cos 1. ▪ Nếu tăng thì sin và tan tăng; còn cos và cot giảm. sin cos ▪ tan ; ▪ cot ; cos sin ▪ tan cot 1; ▪ sin2 cos2 1. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh ▪ Bước 1: Tính độ dài cạnh thứ ba theo định lý Py-ta-go (nếu cần). ▪ Bước 2: Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn theo yêu cầu đề bài. Ví dụ 1. Tam giác ABC vuông tại A , AB 1,5 ; BC 3,5. Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải Ta có AC 2 BC 2 AB2 3,52 1,52 10 AC 10 . AB 1,5 Do đó cos B sin C 0,4286 BC 3,5
- AC 10 sin B cosC 0,9035 BC 3,5 AB 1,5 cot B tan C 0,4743 AC 10 AC 10 tan B cot C 2,1082 AB 1,5 Ví dụ 2. Tính tỉ số lượng giác của góc B trong hình bên. Lời giải Ta có BC 2 AB2 AC 2 52 122 169 BC 13 . AC 12 AB 5 Do đó sin B ; cos B ; BC 13 BC 13 AC 12 AB 5 tan B ; cot B . AB 5 AC 12 Ví dụ 3. VABC vuông tại A có BC 2AB . Tính các tỉ số lượng giác của góc C . Lời giải Ta đặt AB m thì BC 2m , suy ra AC 2 BC 2 AB2 4m2 m2 3m2 AC m 3 . AB m 1 AC m 3 3 Ta có sin C ;cosC ; BC 2m 2 BC 2m 2 AB m 1 AC m 3 tan C ;cot C 3 . AC m 3 3 AB m Ví dụ 4. Tam giác ABC cân tại A , có BC 6 , đường cao AH 4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải Ta có BH 6 : 2 3 ; AB 42 32 5. Do đó AH 4 sin B 0,8; AB 5 BH 3 cos B 0,6; AB 5 AH 4 tan B ; AB 3 BH 3 cot B 0,75. AH 4
- Ví dụ 5. Tính tan C trong hình bên. Lời giải Ta có AH 2 AB2 BH 2 62 32 27 AH 3 3 . BH 3 1 Do đó tan C cot B . AH 3 3 3 Ví dụ 6. Tính sin M cos N trong hình bên. Lời giải Ta có OH 2 HM HN 13 3 OH 3 ; OM 1 3 2 . OH 3 Do đó sin M . OM 2 3 Mặt khác cos N sin M nên sin M cos N 3 . 2 m Dạng 2: Dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc nhọn đó bằng . n ▪ Dựng một tam giác vuông có cạnh là m và n rồi vận dụng định nghĩa để nhận ra góc . Ví dụ 7. Dựng góc , biết sin 0,25. Lời giải 1 Ta có 0,25 . 4 Dựng góc vuông xOy ; Trên cạnh Ox đặt OA 1; Dựng đường tròn (A; 4) cắt cạnh Oy tại B . · OA 1 Khi đó ABO vì sin . AB 4 Ví dụ 8. Dựng góc , biết cos 0,75 . Lời giải 3 Ta có 0,75 . 4 Dựng góc vuông xOy ; Trên cạnh Oy đặt OB 3 ;
- Dựng đường tròn (B; 4) cắt cạnh Ox tại A . · OB 3 Khi đó ABO vì cos . AB 4 Ví dụ 9. Dựng góc , biết tan 1,5 . Lời giải 3 Ta có 1,5 . 2 Dựng góc vuông xOy ; Trên cạnh Ox đặt OA 3; Trên cạnh Oy đặt OB 2 . · OA 3 Khi đó ABO vì tan . OB 2 Ví dụ 10. Dựng góc , biết cot 2 . Lời giải Dựng góc vuông xOy ; Trên cạnh Ox đặt OA 1; Trên cạnh Oy đặt OB 2 . · OB Khi đó ABO vì cot 2 . OA Dạng 3: Chứng minh hệ thức lượng giác ▪ Sử dụng định nghĩa và một số hệ thức lượng giác cơ bản để chứng minh. Ví dụ 11. Cho góc nhọn . Chứng minh rằng a) sin tan ; b) cos cot . Lời giải a) Xét VABC vuông tại A , Cˆ (hình bên). AB AB Ta có sin ; tan . BC AC AB AB Vì BC AC nên , suy ra sin tan . BC AC AC AC b) Ta có cos ; cot . BC AB
- AC AC Vì BC AB nên , suy ra cos cot . BC AB Ví dụ 12. Chứng minh các hệ thức 1 1 a) 1 tan2 ; b) 1 cot2 . cos2 sin2 Lời giải 2 2 2 2 sin cos sin 1 a) 1 tan 1 2 2 . cos cos cos 2 2 2 2 cos sin cos 1 b) 1 cot 1 2 2 . sin sin sin Ví dụ 13. Chứng minh rằng 1 cos sin tan 1 1 cot a) ; b) . sin 1 cos tan 1 1 cot Lời giải 1 cos sin a) Ta có (1 cos )(1 cos ) sin2 sin 1 cos 1 cos2 sin2 sin2 sin2 . Đẳng thức cuối cùng đúng nên đẳng thức đã cho là đúng. tan 1 1 cot b) Xét vế trái T ; vế phải P . tan 1 1 cot 1 1 1 cot 1 cot 1 cot T 1 : 1 : cot cot cot cot 1 cot Rõ ràng T P . Ví dụ 14. Chứng minh rằng tan2 sin2 tan2 sin2 . Lời giải Ta biến đổi vế trái 2 2 sin2 sin 1 cos sin2 sin2 T tan2 sin2 sin2 tan2 sin2 cos2 cos2 cos2 Ta thấy vế trái bằng vế phải. 2 2 1 4sin cos 2 Ví dụ 15. Chứng minh rằng sin cos . sin cos 2 Lời giải
- Xét vế trái (1 2sin cos )(1 2sin cos ) T (sin cos )2 sin2 cos2 2sin cos sin2 cos2 2sin cos (sin cos )2 (sin cos )2 (sin cos )2 (sin cos )2 (sin cos )2 Ta thấy vế trái đúng bằng vế phải. Dạng 4: Biết một giá trị lượng giác của góc nhọn, tính các tỉ số lượng giác khác của góc đó ▪ Vận dụng các hệ thức cơ bản đã học. Ví dụ 16. Cho biết sin 0,6; tính cos , tan , cot . Lời giải Ta có cos 1 sin2 1 (0,6)2 0,8 sin 0,6 cos 0,8 4 tan 0,75;cot . cos 0,8 sin 0,6 3 2 Ví dụ 17. Cho biết cos ; tính sin , tan , cot . 3 Lời giải 2 2 2 5 Ta có sin 1 cos 1 3 3 sin 5 2 5 cos 2 5 2 tan : ;cot : . cos 3 3 2 sin 3 3 5 1 Ví dụ 18. Cho biết tan , tính cot , sin , cos . 3 Lời giải 2 1 1 1 2 1 2 Ta có cot 1: 3 ; 1 tan 1 . tan 3 cos 3 3 2 3 2 3 1 Do đó cos ; sin 1 cos 1 . 2 2 2 Ví dụ 19. Cho biết cot x 2, tính tan x , sin x , cos x . Lời giải
- 1 1 1 Ta có tan x ; 1 cot2 x 1 22 5 . cot x 2 sin x 2 1 2 1 2 Do đó sin x ; cos x 1 sin x 1 . 5 5 5 Dạng 5: Tính giá trị lượng giác với các góc đặc biệt (không dùng máy tính hoặc bảng số) ▪ Căn cứ vào bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 30 ;45 ;60 . ▪ Căn cứ vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. ▪ Căn cứ vào các hệ thức lượng giác cơ bản. Ví dụ 20. Tính giá trị của biểu thức a) M 4cos2 45 3 cot 30 16cos3 60 ; 2sin 30 sin 60 b) N . cos2 30 cos60 Lời giải 2 3 2 3 2 1 a) M 4cos 45 3 cot 30 16cos 60 4 3 3 16 2 3 2 3 . 2 2 1 3 3 2 1 2sin 30 sin 60 b) N 2 2 2 4 2 3 . 2 2 3 1 cos 30 cos60 3 1 4 2 2 2 Ví dụ 21. Tính giá trị của biểu thức a) P sin2 30 sin2 40 sin2 50 sin2 60 ; b) Q cos2 25 cos2 35 cos2 45 cos2 55 cos2 65 . Lời giải a) P sin2 30 sin2 40 sin2 50 sin2 60 sin2 30 sin2 60 sin2 40 sin2 50 sin2 30 cos2 30 sin2 40 cos2 40 1 1 0 b) Q cos2 25 cos2 35 cos2 45 cos2 55 cos2 65
- cos2 25 cos2 65 cos2 35 cos2 55 cos2 45 2 2 2 2 2 2 cos 25 sin 25 cos 35 sin 35 2 1 1 1 1 2 2 Ví dụ 22. Tính giá trị của biểu thức sau với 00 90 : A cos2 tan 60 cot 45 2sin 30 cos2 tan2 . Lời giải A cos2 tan 60 cot 45 2sin 30 cos2 tan2 1 cos2 cos2 tan2 3 1 2 2 cos2 1 tan2 3 1 1 1 cos2 3 cos2 1 3. Ví dụ 23. Rút gọn các biểu thức sau với 0 90 a) B sin4 cos4 2sin2 cos2 ; b) C sin6 cos6 3sin2 cos2 . Lời giải 2 a) B sin4 cos4 2sin2 cos2 sin2 cos2 1. C sin6 cos6 3sin2 cos2 b) sin6 cos6 3sin2 cos2 sin2 cos2 3 sin2 cos2 1 sin2 cos2 Ví dụ 24. Cho biểu thức A . 1 2sin cos sin cos a) Chứng minh rằng A ; sin cos 2 b) Tính giá trị của A , biết tan . 3 Lời giải sin2 cos2 (sin cos )(sin cos ) sin cos a) A . 1 2sin cos (sin cos )2 sin cos
- b) Chia cả tử và mẫu của A cho cos ta được sin cos 2 1 tan 1 1 A cos cos 3 . sin cos 2 tan 1 1 5 cos cos 3 Dạng 6: So sánh các tỉ số lượng giác mà không dùng máy tính hoặc bảng số ▪ Ví dụ 25. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần a) sin 70 ,cos30 ,cos 40 ,sin 51 ; b) cos34 ,sin 57 ,cot 32 . Lời giải a) Ta có cos30 sin 60 ; cos 40 sin 50 . Vì sin 50 sin 51 sin 60 sin 70 nên cos 40 sin 51 cos30 sin 70 . b) Ta có cos34 sin 56 ; cot 32 tan 58 . Vì sin 56 sin 57 sin 58 tan 58 nên cos34 sin 57 cot 32 . Ví dụ 26. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần a) cot 40 ,sin 40 ,cot 43 , tan 42 ; b) tan 52 ,cot 63 , tan 72 ,cot 31 ,sin 27 . Lời giải a) Ta có cot 40 tan 50 ; cot 43 tan 47 . Vì sin 40 tan 40 tan 42 tan 47 tan 50 nên sin 40 tan 42 cot 43 cot 40 . b) Ta có cot 63 tan 27 ; cot 31 tan 59 . Vì sin 27 tan 27 tan 52 tan 59 tan 72 nên sin 27 cot 63 tan 52 cot 31 tan 72 . Ví dụ 27. Cho 25 50 , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: sin ; cos 40 ; tan 10 . Lời giải Vì 25 50 nên 10 50 . Mặt khác góc 50 phụ với góc a 40 . Ta có tan 10 sin 10 sin sin 50 , do đó tan 10 sin cos 40 . sin 50 cot 70 Ví dụ 28. So sánh hai số m và n , biết m ; n . cos65 tan 35
- Lời giải sin 50 sin 50 sin 25 Ta có m 1; (1) cos65 sin 25 sin 25 cot 70 tan 20 tan 35 n 1. (2) tan 35 tan 35 tan 35 Từ (1) và ( 2 ) suy ra m n . Dạng 7: Tìm góc nhọn thỏa đẳng thức cho trước ▪ Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản để biến đổi về dạng cơ bản ▪ Dùng MTBT hoặc bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt để tìm. Cách dùng MTBT tìm khi biết sin (tương tự đối với cos và tan ) Nếu sin m thì bấm các phím sau shift sin m ''' . Ví dụ 29. Tìm góc nhọn x , biết a) 4sin x 1 1; b) 2 3 3tan x 3 . Lời giải a) 4sin x 1 1 b) 2 3 3tan x 3 1 3 4sin x 2 sin x 3tan x 3 2 3 tan x 2 3 sin x sin 30 x 30. tan x tan 30 x 30. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Cho hình bên. Tính sin C và tan B . Lời giải Ta có AB2 BC BH 31 suy ra AB 3 . Tương tự AH 2 BH CH 12 suy ra AH 2 . AB 3 AH 2 Do đó sin C và tan B 2 . BC 3 BH 1 1 2cos2 sin cos Bài 2. Chứng minh đẳng thức . 1 2sin cos sin cos Lời giải Ta có
- 1 2cos2 cos2 sin2 2cos2 sin2 cos2 1 2sin cos cos2 sin2 2sin cos cos sin 2 sin cos sin cos sin cos . cos sin 2 sin cos Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 3. Cho góc nhọn . 1 a) Biết cos , hãy tính sin và tan . 3 b) Biết tan 2 , hãy tính sin và cos . Lời giải 1 a) Do cos2 sin2 1 mà cos nên 3 2 2 2 sin 1 2 2 8 3 sin 1 sin 3 9 2 2 sin 3 2 2 vì là góc nhọn nên sin 0 do đó sin . 3 2 2 sin Mặt khác tan 3 2 2 . cos 1 3 1 cos 1 1 1 5 b) Do 1 tan2 mà tan 2 nên 1 22 suy ra cos2 . cos2 cos2 5 1 cos 5 1 Vì là góc nhọn nên cos 0 do đó cos . 5 Bài 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy a) Tính giá trị của biểu thức M sin2 20 cos2 30 sin2 40 sin2 50 cos2 60 sin2 70 . b) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần sin 41 ; cos58 ; cot 49 ; cos75 ; sin 25 . Lời giải a) Ta có sin2 70 sin2 90 20 cos2 20 .
- Tương tự sin2 50 sin2 90 40 cos2 40 và cos2 60 cos2 90 30 sin2 30 . Do đó M sin2 20 cos2 30 sin2 40 cos2 40 sin2 60 cos2 20 sin2 20 cos2 20 cos2 30 sin2 30 sin2 40 cos2 40 1 1 1 1. b) Ta có cos58 sin 32 , cos 49 sin 41 và cos75 sin 25 . Mà sin 25 sin 32 sin 41 mà cos 49 cot 49 nên sin 25 cos75 cos58 sin 41 cos 49 cot 49. Vậy sin 25 cos75 cos58 sin 41 cot 49. Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC , độ dài các cạnh BC , CA , AB lần lượt bằng a , b , c . a b c a) Chứng minh rằng . sin A sin B sin C b) Chứng minh rằng nếu a b 2c thì sin A sin B 2sin C . Lời giải CH CH a) Kẻ CH AB . Ta có sin A ; sin B . AC BC sin A CH CH BC a Do đó và . sin B AC BC AC b a b Suy ra . sin A sin B b c b) Chứng minh tương tự . sin B sin C a b c Vậy . sin A sin B sin C a b c 2c a b Theo chứng minh trên suy ra . sin A sin B sin C 2sin C sin A sin B Vì a b 2c thì sin A sin B 2sin C . HẾT