Phiếu ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Minh Khai

docx 13 trang Hải Lăng 17/05/2024 1841
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_m.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Minh Khai

  1. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 3 4 8 35 A. B. C. D. 5 125 100 34 9 b, Hỗn số 43 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 43,9 B. 43,09 C. 43,009 D. 0,439 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 4 trong số 27,104 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số: 3,1; 1,046; 1,35; 0,2468 là số nào ? A. 3,1 B. 1,046 C. 1,35 D. 0,2468 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 4 giờ 15 phút + 5 giờ 35 phút 7 giờ 10 phút 11 giờ 15 phút – 4 giờ 5 phút 9 giờ 50 phút 2 giờ 15 phút x 3 5,6 giờ 16,8 giờ : 3 6 giờ 45 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 8km 13m > 8,13km c, 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ b, 47m2 3dm2 = 47,03m2 d, 0,864m3 < 347dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 là : A. 0,1824 B. 18,24 C. 182,4 D. 1824 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 29 và 200 là bao nhiêu ? A. 14,5% B. 145% C. 0,145% D. 1,45% Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 2 giờ 15 phút đi được 109,125km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : A. 48,5km B. 48,5km/giờ C. 48km D. 48km/giờ Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 47,5km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 58,5 km/giờ. Sau 2 giờ 45 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB.
  2. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 3cm, DC = 8cm, AD = 4cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính : a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,25 + x : 0,5 + x + x x 993 = 43,68
  3. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 7 5 19 49 A. B. C. D. 11 100 20 48 9 b, Hỗn số 42 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 42,09 B. 42,9 C. 42,009 D. 0,429 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 8 trong số 75,018 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số : 0,243; 0,175; 0,9; 0,064 là số nào ? A. 0,243 B. 0,175 C. 0,9 D. 0,064 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 2 giờ 15 phút + 4 giờ 12 phút 21 giờ 12 giờ 49 phút – 5 giờ 24 phút 4,3 giờ 4 giờ 12 phút x 5 6 giờ 27 phút 25,8 giờ : 6 7 giờ 25 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 6km 13m = 6,13km c, 2 giờ 30 phút = 2,5giờ b, 72m2 5dm2 = 72,05m2 d, 0,678m3 < 456dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 3,47 + 3,47 x 99 là : A. 687,06 B. 347 C. 34,7 D. 0,347 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 1,6 và 80 là bao nhiêu ? A. 20% B. 0,02% C. 0,2% D. 2% Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 2 giờ 30 phút đi được 115km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : .km/giờ. Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 38,7km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 53,4 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB.
  4. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 30cm, DC = 60cm, AD = 40cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính: a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,125 + x : 0,5 = 123,4
  5. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 2 3 5 100 A. B. C. D. 7 100 9 36 9 b, Hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 2,9 B. 9,2 C. 2,09 D. 0,29 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 5 trong số 48,305 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số: 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là số nào ? A. 0,6 B. 0,32 C. 0,047 D. 0,205 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 4 giờ 22 phút + 3 giờ 45 phút 4 giờ 15 phút 5 giờ 35 phút – 1 giờ 20 phút 7,5 giờ 2,5 giờ x 3 8,7 giờ 34,8 giờ : 4 8 giờ 7 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 9km 18m = 9,18km c, 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b, 24m2 6dm2 = 24,06m2 d, 428cm3 > 0,67dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 18,7 + 24,05 x 2,5 là : A. 106,875 B. 105,875 C. 78,825 D. 76,825 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 75 và 120 là bao nhiêu ? A. 62,5% B. 0,625% C. 6,25% D. 625% Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 2 giờ đi được 93km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : A. 46,5km B. 46,5km/giờ C. 46km D. 46km/giờ Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 56 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB.
  6. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 2cm, DC = 4cm, AD = 3cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính : a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,25 + x : 0,5 + x + x x 93 = 24,6
  7. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 4 13 5 100 A. B. C. D. 7 100 9 72 9 b, Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 3,9 B. 9,3 C. 3,09 D. 0,39 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 7 trong số 12,057 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số: 4,6; 4,36; 4,062; 4,205 là số nào ? A. 4,6 B. 4,36 C. 4,062 D. 4,205 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút 8 giờ 13 phút 23 giờ 45 phút – 15 giờ 32 phút 20 giờ 30 phút 3,4 giờ x 4 4,8 giờ 28,8 giờ : 6 13,6 giờ Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 6km 59m = 6,59km c, 2 giờ 36 phút = 2,6 giờ b, 42m2 7dm2 = 42,07m2 d, 123cm3 > 0,42dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 23,5 + 23,5 x 99 là : A. 4653 B. 235 C. 2350 D. 0,235 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 47,74 và 124 là bao nhiêu ? A. 38,5% B. 0,385% C. 3,85% D. 385% Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 142,5km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : A. 47,5km B. 47,5km/giờ C. 47km D. 47km/giờ
  8. Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48,5km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 58 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 6cm, DC = 12cm, AD = 7cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính : a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,25 + x : 0,5 + x + x x 93 = 75,3
  9. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 5 24 9 14 A. B. C. D. 11 100 25 13 2 b, Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 8,2 B. 2,8 C. 8,02 D. 0,82 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 3 trong số 27,103 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số: 1,2; 0,46; 0,054; 0,983 là số nào ? A. 1,2 B. 0,46 C. 0,054 D. 0,983 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 12 giờ 30 phút + 8 giờ 15 phút 8 giờ 28 phút 15 giờ 38 phút – 7 giờ 10 phút 10,5 giờ 3,5 giờ x 3 2,4 giờ 9,6 giờ : 4 20 giờ 45 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 3km 49m = 3,49km c, 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ b, 68m2 4dm2 = 68,04m2 d, 159cm3 > 0,26dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 24,6 + 32,04 x 3,5 là : A. 198,24 B. 19,824 C. 136,74 D. 13,674 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 181,2 và 240 là bao nhiêu ? A. 75,5% B. 0,755% C. 7,55% D. 755% Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 2 giờ đi được 109km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : A. 54,5km B. 54,5km/giờ C. 54km D. 54km/giờ
  10. Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42,5km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 58,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 3,5cm, DC = 7cm, AD = 4,5cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính : a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,25 + x : 0,5 + x + x x 93 = 98,5
  11. Trường Tiểu học Minh Khai PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Môn : Toán Lớp : 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? 3 17 7 57 A. B. C. D. 11 100 125 56 5 b, Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 4,5 B. 5,4 C. 4,05 D. 0,45 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 2 trong số 97,602 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b, Số lớn nhất trong các số: 7,8; 7,41; 7,234; 7,098 là số nào ? A. 7,8 B 7,41 C. 7,234 D. 7,098 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng : 13 giờ 15 phút + 3 giờ 35 phút 11,6 giờ 21 giờ 38 phút – 17 giờ 28 phút 13,5 giờ 4,5 giờ x 3 4 giờ 10 phút 46,4 giờ : 4 16 giờ 50 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 7,25km 0,23dm3 Câu 5. Giá trị của biểu thức 36,9 + 28,06 x 4,5 là : A. 292,32 B. 16,317 C. 163,17 D. 12663,9 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm của hai số 92,61 và 126 là bao nhiêu ? A. 73,5% B. 0,735% C. 7,35% D. 735% Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Một người đi xe máy trong 2 giờ đi được 109km. Vận tốc của người đi xe máy đó là : A. 54,5km B. 54,5km/giờ C. 54km D. 54km/giờ
  12. Câu 8. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 43km/giờ. Cùng lúc đó một xe ô tô đi từ B về A với vận tốc 52,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút hai xe gặp nhau. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD ( xem hình vẽ bên ) A B có AB = 2,5cm, DC = 5cm, AD = 3,5cm. Nối B với D được hai hình tam giác ABD và BDC. Tính : a) Diện tích hình tam giác ABD và BDC. D H C b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC. Bài giải Câu 10. Tìm x, biết : x : 0,25 + x : 0,5 + x + x x 93 = 93,27