Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 3 - Trường THPT Phan Bội Châu

docx 2 trang nhatle22 1510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 3 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_chuong_1_de_so_3_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 3 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 10 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN – Khối lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian : 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 230 Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm AB và CD. Số các véctơ ngược hướng  với véctơ AD có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,O,M,N ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2  Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ đối của FA có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,E,F,O ? A. . 3 B. 2 C. . 5 D. 4 Câu 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là đúng:        A. OA OB OC 3GO , với mọi điểm O. B. GA GB GC 0     C. GA 2GM 0 D. AM 3MG 0 Câu 4. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai ?           A. AB AC 2AM . B. 3AG 2AM 0 . C. GA GB GC 0 . D. 3AG 2AM 0 . Câu 5. Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?            A. BC C A A B B. B C AB C A C. B C A B CA D. C A A B B C   Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB= a, Góc A= 600 . Khi đó AB BC bằng? a 3 2a A. B. a C. 2a D. 2 3 Câu 7. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ?          2(BA BC)  3(BA BC)  AB AC  BA BC A. BG B. BG C. .B G D. BG 3 2 3 3   Câu 8. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3a . Khi đó CB CD bằng? A. a 2 B. 3a C. 3a 2 D. đáp án khác.   Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 9 . Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu ? A. 6 3 B. 9 C. . 3 3 D. đáp án khác Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau. B. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không C. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau D. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Các đáp án B, C, D đều sai. B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . C. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . D. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . 1/2 - Mã đề 230
  2. Câu 12. Cho 3 điểm bất kì P, Q, R. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?             A. PQ PR QR B. PQ PR RQ C. QP PR QR D. QP RP RQ   Câu 13. Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M sao cho BM=3CM. Đặt AB a,AC b . Khi đó AM được biểu diễn theo hai véctơ a,b là :  1 2  1 3  1 3  1 1 A. AM a b B. A M C.a b AM D.a b AM a b 3 3 4 4 4 4 4 4 Câu 14. Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F . Đẳng thức nào sau đây đúng.               A. .A B CD FB.A . BC EF DE AF AB CD FA BC EF DE AE              C. .A B CD FAD. B C EF DE 0 AB CD FA BC EF DE AD   Câu 15. Cho 3 điểm bất kì I, J, K thỏa mãn IJ 3IK . Khẳng định nào dưới đây đúng ?         A. JK 3 IK B. JK 4KI C. IJ,IK ngược hướng D. IJ,IK cùng hướng   Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = a và AD = 2a thì độ dài CB CD =? A. 3a B. a 3 C. đáp án khác. D. a 5 Câu 17. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Một điểm K thõa mãn hệ thức     KA KB KC AM . Khi đó vị trí điểm K là ? A. Trung điểm CG B. Trung điểm AG C. Trung điểm BG D. Trung điểm AM   Câu 18. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 18. Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ? A. Đáp án khác B. 12 C. 6D. 8     Câu 19. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB là:    A. u AD B. u CD C. u 0 D. u AC   Câu 20. Cho tứ giác MNPQ. Nếu MN QP thì MNPQ là hình gì? A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. hình vuông. Câu 21. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.       A. OA = OB B. OA BO C. AO BO D. OA OB Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?             A. AO DC OB B. AO BO BC C. CB CD CA D. AO BO DC Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. B. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. D. Hai vectơ không bằng nhau nhưng chúng có thể có độ dài bằng nhau. Câu 24. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai?         A. AB BC B. AB BC C. AB BC D. AB không cùng phương BC .  Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 5 B. . 6 C. 8 D. 4 HẾT 2/2 - Mã đề 230