Ôn tập Hóa học - Chuyên đề V: Nhóm halogen

docx 17 trang hoanvuK 10/01/2023 1970
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học - Chuyên đề V: Nhóm halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_hoa_hoc_chuyen_de_v_nhom_halogen.docx

Nội dung text: Ôn tập Hóa học - Chuyên đề V: Nhóm halogen

  1. CHUYÊN ĐỀ V. NHĨM HALOGEN Vấn đề 1: KHÁI QUÁT VỀ NHĨM HALOGEN Flo (F ) khí, màu lục Brom (Br ) lỏng, màu đỏ Iot (I ) rắn, đen tím Trạng thái 2 Clo (Cl ) khí, vàng lục 2 2 nhạt 2 nâu khí, tím - Các phản Là chất oxi hĩa mạnh X2 + 2e 2X ứng Tính oxi hĩa giảm dần từ F đến I ( F2 > Cl2 > Br2 > I2) Tác dụng với tất cả kim Tác dụng với hầu hết kim Tác dụng với hầu hết kim Tác dụng với nhiều Với kim loại kể cả Au, Pt. Phản loại. Phản ứng tỏa nhiều loại. Phản ứng tỏa nhiệt ít kim loại ở nhiệt độ loại ứng tỏa nhiệt mạnh nhất. nhiệt hơn clo cao hoặc cần xúc tác 2 Na + X2 2 NaX Phản ứng nổ mạnh ngay Phản ứng nổ khi chiếu sáng Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ Phản ứng chỉ xảy ra ở -252oC, trong bĩng tối hoặc đun nĩng (tỉ lệ 1:1) cao, khơng nổ ở nhiệt độ cao, thuận Với H2 nghịch H2 + X2 2HX H2 + I2 2 HI Hơi nước nĩng cháy X2 + H2O HX + HXO được trong flo Với H2O Phản ứng khĩ dần từ Cl2 đến I2 2F2+2H2O 4HF+O2 2F2 + NaOH (dd20%) Cl2+2KOH KCl + Với dd 2NaF +H2O + OF2 KClO + H2O 3X2 + 6KOH 5KX + KXO3 + 3H2O kiềm pư ở nhiệt độ thấp 70o C 3Cl2+6KOH  5KCl+KClO3+3H2O - - - - - F2 khơ khử được Cl , Br Khử được Br , I trong dung Khử được I trong dung Với muối , I- trong muối nĩng dịch muối dịch iotua: Khơng phản ứng chảy: halogen Cl2 + 2NaBr 2NaCl+Br2 Br2+2NaI 2NaBr+ I2 F2+2NaCl 2NaF+Cl2 Pư X thể Br2 +5Cl2 + 6H2O I2 + 2HClO3 2 Khơng cĩ hiện tính khử 2HBrO3 + 10HCl 2HIO3 + Cl2 F2 > Cl2 > Br2 > I2 Nhận xét Tính oxi hĩa giảm dần (tính khử tăng dần) 2. Điều chế trong phịng thí nghiệm và sản xuất trong cơng nghiệp Các phản ứng Flo (F2) Clo (Cl2) Brom (Br2) Iot (I2) Cho dung dịch HX đặc t/d với chất oxi hĩa (MnO2, KClO3, KMnO4) Trong PTN khơng điều chế MnO2 + 4HX MnX2 + X2 + 2H2O Điện phân hh lỏng Điện phân dd NaCl cĩ Sau phơi nước biển lấy Rong biển khơ đem đốt tạo gồm KF và HF màng ngăn NaCl, cịn NaBr tro + H2O dd NaI Trong CN 2HF H2 + F2 2NaCl + 2H2O Cl2 + 2NaBr Cl2+2NaI 2NaCl+I2 H2 + Cl2 + 2NaOH 2NaCl+Br2 3. Các halogenua và axit halogebhiđric (HX) Tính chất HF HCl HBr HI
  2. Tính axit của dd Yếu Mạnh Mạnh hơn HCl Mạnh hơn HBr HX T/d với dd AgNO3 AgF tan AgCl  trắng AgBr  vàng nhạt AgI  vàng SiO2 + 4HF T/d với SiO2 Khơng phản ứng SiF4 + 2H2O Pư ở thể khí cĩ xt Dd HX t/d với O2 của khơng khí: T/d với O2 Khơng phản ứng 4HCl+O2 2H2O+Cl2 4HX + O2 2H2O + 2X2 2HBr + H2SO4 8HI + H2SO4 T/d với H2SO4 đặc Khơng phản ứng Br2 + SO2 + 2H2O 4I2 + H2S + 4H2O HF HCl HBr HI Nhận xét Tính axit tăng dần, tính khử tăng dần CaF2 + H2SO4 * NaCl(r)+ H2SO4(đặc) PX3 + 3H2O H3PO3 + 3HX Điều chế và sản CaSO4 + 2HF NaHSO4 +2HCl(k) Thực tế: xuất * H2 + Cl2 2HCl 3X2 + 2P + 6H2O 2H3PO3 + 6HX * R–H +Cl2 RCl+HCl Câu 1 : Chọn nguyên tử cĩ độ âm điện lớn nhất a. O (Z=8) b. F (Z=9) c. Cl (Z=19) d. Br (Z=35) e. I (Z=53) Câu 2 : Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ Z bằng bao nhiêu? a. 7 b. 12 c. 15 d. 17 e. 19 Câu 3: Khi xét các nguyên tố thuộc nhĩm VIIA của bảng tuần hồn theo chiều nguyên tử khối tăng dần, chúng : a. Cĩ độ ăm điện tăng dần b. Cĩ điểm nĩng chảy giảm dần c. Tạo ion càng nhỏ dần d. Càng kém hoạt động hĩa học dần. Câu 4: H cĩ độ âm điện bằng 2.1 F cĩ độ âm điện bằng 4.0 Cl cĩ độ âm điện bằng 3.0 Br cĩ độ âm điện bằng 2.8 I cĩ độ âm điện bằng 2.5 Trong những chất HCl, HI, HF, HBr hãy sắp đặt độ phân cực từ mạnh nhất đến yếu nhất: > > > Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đĩ tổng các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây : a. Iot b. Clo c. Brom d. Flo. Câu 6: Một ion Mn- cĩ cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 3p6, vậy cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử M là: a. 3p5 hay 3p4 b. 4s1 4s2 hay 4p1 c. 4s2 4p3 d. 3s1 hay 3p1. Câu 7: Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At) thuộc a. Họ Lantan b. Họ halogen c. Họ kim loại kiềm d. Họ kim loại kiềm thổ Câu 8: Hai nguyên tử Clo đồng vị 35Cl và 37Cl cĩ vị trí như thế nào trong bảng HTTH a. Cùng một ơ b. Hai ơ kế tiếp nhau và cùng chu kì c. Hai ơ cùng chu kì, cách nhau bởi một ơ khác d. Hai ơ cùng nhĩm, cách nhau bởi một ơ khác Vấn đề 2: CLO 35 37 Clo trong tự nhiên Clo cĩ 2 đồng vị 17 Cl (75%) và 17 Cl (25%) M Cl=35,5 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc, nặng hơn khơng khí (d = 2,5). Clo tan ít trong nước => nước clo. Clo tan nhiều trong dung mơi hữu cơ như hexan II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: Cl + 1e Cl- 3s23p5 3s23p6 * Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh ( yếu hơn F2).
  3. 1/ Tác dụng hầu hết kim loại: (trừ Au, Pt) tạo muối clorua t0 t0 2Na + Cl2  2NaCl 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 t0 Cu + Cl2  CuCl2 as 2/ Tác dụng với phi kim: ( trừ N2, C, O2) (cần cĩ nhiệt độ hoặc cĩ ánh sáng) H2 + Cl2  2HCl to to 2Pthiếu + 3Cl2  2PCl3 2Pdư + 5Cl2  2PCl5 3/ Tác dụng với muối halogen, HX: Cl2 là chất cĩ tính oxi hĩa mạnh nên nĩ cĩ khả năng đẩy Br2 hoặc I2 ra khỏi muối, tác dụng với những chất cĩ tính khử Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2 Cl2 + 2HI 2HCl + I2 Cl2 + NaF khơng phản ứng 4/ Tác dụng với nước: tạo nước Clo cĩ màu vàng nhạt Khi hồ tan vào nước , một phần Clo tác dụng chậm với nước: Cl2 + H2O HCl + HClO Axit clohidric Axit hipoclorơ Axit HClO khơng bền bị phân hủy và giải phĩng oxi: 2HClO 2 HCl + O2 Nước Clo sau một thời gian sẽ mất màu vàng nhạt và chỉ cịn axit HCl: 2Cl2 + H2O 2HCl + O2 Lưu ý: Nước Clo cĩ chứa Cl2, HCl, HClO, H2O Axit hipocloro HClO là axit yếu ( nước clo và khí clo ẩm cĩ tính tẩy trắng. 5/ Tác dụng với kiềm ( NaOH, KOH) tạo nước Javen 0 t thường: Cl2 + 2NaOH(lỗng)  NaCl + NaClO + H2O 2Cl2 + 2Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O Cl2 + Ca(OH)2  H2O + CaOCl2 Clorua vơi Lưu ý: nước Javen, clorua vơi đều cĩ tính oxi hĩa mạnh nên cĩ tính tẩy trắng. 0 0 t t cao 3Cl2 + 6NaOH (đặc)  5NaCl + NaClO3 + 3H2O t0 3Cl2 + 6KOH (đặc)  5KCl + KClO3 + 3H2O Cl2 vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử 6/ Tác dụng với các chất khử khác: t0 2FeCl2 + Cl2  2FeCl H2S + Cl2  2HCl + S 4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl 5Cl2 + Br2 + 6H2O 2HBrO3 +10HCl 5Cl2 + I2 + 6H2O 2HIO3 +10HCl t 0 2NH3 + Cl2  N2 + 6HCl III. ĐIỀU CHẾ: nguyên tắc là khử các hợp chất Cl- tạo Cl0 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O KClO3 + 6HCl 3Cl 2 + KCl + 3H2O CaOCl2 + 2HCl CaCl 2 + Cl2 + H2O dpnc 2NaCl  2Na + Cl2 dpnc CaCl2  Ca + Cl2 dpddcmn 2 NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 dpddcmn 2KCl + 2H2O  2KOH + Cl2 + H2 dpddcmn CaCl2 + 2H2O  2Ca(OH)2 + Cl2 + H2
  4. to 2HCl  Cl2 + H2 as 2AgCl  2Ag + Cl2 BÀI TẬP VẬN DỤNG 1) Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo cĩ tính oxi hĩa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo cĩ tính khử. 2) Tính oxi hố của các halogen: F2, Cl2, Br2, I2 giảm dần. dùng phản ứng hố học để chứng minh. 3) Nước Clo hoặc khí Clo ẩm cĩ tính tẩy trắng cịn khí Clo khơ thì khơng? Vì sao? Viết phương trình phản ứng minh họa. 4) Bằng phản ứng hĩa học chứng minh Clo cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Brơm và Iơt. 5) Sục khí Cl 2 qua dung dịch Na2CO3 thấy cĩ khí CO2 thốt ra. Hy viết PTHH của cc phản ứng xảy ra. o o 6) Clo cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (t ) ; Fe (t ) ; H2O ; KOH ; KBr; O Au (t ) ; NaI ; dung dịch SO2 7) Hịan thnh v cn bằng cc phản ứng sau ( ghi r điều kiện nếu cĩ) a) Na + Cl2 e) Cu + Cl2 i) NaOH + Cl2 b) Al + Cl2 f) H2 + Cl2 k) Cl2 + KBr c) P + Cl2 g) FeCl2 + Cl2 l) KOH + Cl2 d) Fe + Cl2 h) P + Cl2 m) Cl2 + H2O + SO2 8) Hồn thành chuỗi phản ứng sau: a) MnO2 Cl2 HCl Cl2 CaCl2 Ca(OH)2 Clorua vơi b) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 axit hipoclorơ HCl Cl2 FeCl3 c) KClO3 Cl2 NaClO NaCl Cl2 Br2 d) NaCl NaOH NaCl Cl2 HClO HCl MnCl2 e) CaO Ca(OH)2 CaOCl2 CaCl2 Cl2 Br2 I2 9) Cân bằng các phản ứng oxi hĩa – khử sau: a) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O c) KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O d) Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4 e) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O f) CrO3 + HCl CrCl3 + Cl2 + H2O g) Cl2 + Ca(OH)2 CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O 10) Đốt nhơm trong bình khí Clo thì thu được 26,7g nhơm clorua. Hỏi cĩ bao nhiêu gam khí Clo đ tham gia phản ứng. 11) Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường). a) Viết phương trình hố học của cc phản ứng xảy ra. b) Xác định nồng độ mol của những chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi khơng đáng kể). 12) Cho 10,44g MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M). a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc). b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được. 13) Cho 10,44g MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M). a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc). b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được. 14) Tính thể tích khí Clo thu được (đkc) khi cho 15,8g KMnO 4 tác dụng với axit HCl đậm đặc ( H=100%). Nếu hiệu suất phản ứng là 60% thì thu dược bao nhiếu lít khí Clo 15) Đốt nhơm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng clo và nhơm đã tham gia phản ứng? 16) Tính thể tích clo thu được (đktc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO4) tác dụng axit clohiđric đậm đặc. 17) Cho 3,9 (g) kali tác dụng hồn tồn với clo. Sản phẩm thu được hịa tan vào nước thành 250 (g) dung dịch. a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).
  5. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được. ( H = 100%) 18) Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hồn tồn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. a) Viết PTPƯ dạng tổng quát. b) Xác định cơng thức chất khí X2 đ dng. c) Tính giá trị m. 19) Cho 19,5g kẽm phản ứng hết với V lít khí Cl2 thu được mg muối kẽm Clorua. a) Tính gía trị V. b) Vậy để điều chế V lít khí clo (đktc) thì cần bao nhiu gam MnO2 tác dụng với dd HCl. 20) Cho 2,96 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hồn tồn với khí Clo thu được 9,35g hỗn hợp muối clorua. a) Tính thể tích khí Clo (đktc) đ phản ứng. b) Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp X 21) Để phản ứng hết 8,3gam hỗn hợp Nhơm v Sắt thì cần 6,72 lít khí Clo (đktc). a) Tính khối lượng muối thu được. b) Tính % khối lượng mỗi kim loại ban đầu. 22) Cho 10,44g MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2 (M). a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc). b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được. Cho biết: Mn = 55; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Ca = 40; Na = 23; K = 39 Vấn đề 3: HIDROCLORUA ( HCl) - AXIT CLOHIDRIC (HCl) 1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. 36,5 HCl là chất khí khơng màu, nặng hơn khơng khí ( d = = 1,26 lần) 29 HCl tan nhiều trong nước, tạo thành dung dịch axit clohidric ( dung dịch HCl ) Dung dịch axit clohidric đặc là chất lỏng khơng màu, mùi xốc, bốc khĩi trong khơng khí ẩm. Ơ 200C, dung dịch HCl đậc đặc nhất cĩ nồng độ 37%. 2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC. a. Tính axit: Dung dịch axit HCl là dung dịch axit mạnh, cĩ đầy đủ tính chất hố học chung của một axit. • Tác dụng với chất chỉ thị: dung dịch HCl làm quì tím hố đỏ (nhận biết axit) HCl  H+ + Cl- • Tác dụng với oxit bazơ, bazơ: tạo muối và nước NaOH + HCl  NaCl + H2O Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O t0 CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O t0 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O t0 Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O t0 FeO + 2HCl  FeCl2 +H2O • Tác dụng với muối (tạo kết tủa  hay chất khí ) CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + H2O + CO2  AgNO3 + HCl  AgCl  + HNO3 NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O NaHSO3 + HCl  NaCl + SO2 + H2O NaClO + HCl  NaCl + HClO FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S Na2SO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + SO2  • Tác dụng với kim loại: (đứng trước H) K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
  6. t0 t0 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Cu + HCl khơng cĩ phản ứng + Trong phản ứng: 2H +2e H2 => trong phản ứng với kim loại, HCl là chất oxi hĩa. 1 nHCl = 2nH2 hay nH2 = nHCl 2 b. Tính khử: HCl là chất khử khi tác dụng chất oxi hố mạnh như KMnO 4 , MnO2 , K2Cr2O7, KClO3, CaOCl 2 -1 trong phản ứng: 2Cl Cl2 + 2e => điều chế khí Cl2 t0 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2  + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2 CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3 H2O CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O b. Điều chế: Phương pháp sunfat: cho NaCl tinh thể vào dung dịch H2SO4 đậm đặc 0 0 2NaCltt + H2SO4 tcao Na2SO4 + 2HCl  NaCltt + H2SO4 tthaáp NaHSO4 + HCl  as Phương pháp tổng hợp: đốt hỗn hợp khí hidro và khí clo: H2 + Cl2  2HCl hidro clorua + 7. NHẬN BIẾT: dùng Ag (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua. AgNO3+ HCl  AgCl + HNO3 AgNO3+ NaCl  AgCl + NaNO3 BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1) Hồn thành chuỗi phản ứng sau: a) MnO2 Cl2 NaCl HCl FeCl2 FeCl3 AgCl Cl2 nước javen. b) KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 NaCl Cl2 KClO3 KCl HCl HNO3 c) CaCO3 CaO CaCl2 AgCl Cl2 HCl NaCl HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 d) NaCl H2 HCl CuCl2 AgCl Cl2 H2SO4 HCl e) HClO HCl H2O NaOH NaClO NaCl Na NaOH NaClO3 f) Kali clorat kali clorua hiđro clorua đồng (II) clorua bariclorua bạcclorua clo kaliclorat 2) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất trong nhĩm A lần lượt tác dụng với các chất trong nhĩm B. o a) A: HCl, Cl2 B: KOH đặc (t ), dung dịch AgNO3 , Fe, dung dịch KBr o b) A: HCl, Cl2 B: KOH (t thường), CaCO3 , MgO , Ag 3) Cho 31,4 (g) hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 15,68 (l) H2 (đkc). a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính thể tích HCl đã dùng. 4) Hịa tan hồn tồn 2,76g hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,05g/ml) thu được 1,68 lít khí (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng. 5) Hịa tan 7,8g hỗn hợp gồm Al, Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 6) Hịa tan 16,6g hỗn hợp gồm Al, Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,6g. a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu cơ cạn thu được bao nhiêu gam muối khan? 7) Cho 8,7g hỗn hợp gồm Al, Ca vào dung dịch HCl 0,5M dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 8,1g. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu trung hịa axit dư cần vừa đủ 300ml dung dịch KOH 0,2M. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
  7. 8) Hịa tan 34g hỗn hợp MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 g hỗn hợp muối . Tính % khối lượng từng chất trong G. 9) Hịa tan 64g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được 124,5 g hỗn hợp muối khan. a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. 10) Cho a gam hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl thu được 33,3 g muối CaCl2 và 4480 ml khí CO2 (đkc). a) Tính khối lượng hỗn hợp A. b) Tính nồng độ HCl đã dùng. 11) Cho 13,6 g hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 91,25 g dung dịch HCl 20%. a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng. 12) Cĩ 26, 6 g hỗn hợp gồm hai muối KCl và NaCl. Hịa tan hỗn hợp vào nước thành 500 (g) dung dịch. Cho dung dịch tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì tạo thành 57,4 g kết tủa. Tính nồng độ % mỗi muối trong dung dịch đầu. 13) Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp A gồm Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19) thu được 8,96 lít khí (đkc). Tính khối lượng hỗn hợp A. 14) Cho 10,3g hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất khơng tan. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu cho 10,3g X nung nĩng rồi tác dụng hết với khí Clo. Tính thể tích Cl2(đktc) tối thiểu cần dùng. 15) Hịa tan 29,4g hỗn hợp gồm Cu, Al, Mg vào 500ml dung dịch HCl ( d = 1,12g/ml) dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc), dung dịch A và 19,2g chất khơng tan. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO 3dư thu được 200,9g kết tủa. Tính C% dung dịch HCl đã dùng. 16) Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau: Phần I: cho tác dụng hồn tồn dung dịch HCl dư thu 6,72 (l) khí (đkc). Phần II: cho tác dụng vừa đủ 10,64 (l) khí clo (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong X. 17) Hịa tan hồn tồn 21,3g hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn bằng lượng axit HCl vừa đủ thu được 10,08 lít H 2 ( đktc) và dung dịch Y. cơ cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Tính m ?. 18) Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Fe, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dịch HCl 2,75 (M) thu được m (g) hỗn hợp muối X và V (ml) khí (đkc). Xác định m (g) và V (ml). 19) Để hịa tan 4,8 (g) kim loại R hĩa trị II phải dùng 200 (ml) dung dịch HCl 2(M). Tìm R. 20) Cho 19,2 (g) kim loại R thuộc nhĩm II vào dung dịch HCl dư thu được 17,92 (l) khí (đkc). Tìm R. 21) Hịa tan 16 (g) oxit của kim loại R hĩa trị III cần dùng 109,5 (g) dung dịch HCl 20%. Xác định tên R. 22) Hịa tan 15,3 (g) oxit của kim loại M hĩa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 (g) muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng. 23) Hịa tan 21,2 (g) muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2 (M) thu được 23,4 (g) muối. Xác định tên R và thể tích dung dịch HCl đã dùng. 24) Hịa tan hồn tồn 1,17 (g) một kim loại A cĩ hố trị khơng đổi vào dung dịch HCl 1,2 (M) thì thu được 0,336 (l) khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dịch HCl đã dùng. 25) Hịa tan 23,8 (g) hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hĩa trị I và một muối cacbonat của kim loại hĩa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,4 (g) khí. Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 26) Nhận biết cc chất chứa trong lọ mất nhn; a) HCl, NaCl, NaOH, NaNO3
  8. b) KCl, AgNO3, HCl, Ca(OH)2 c) BaCl2, KCl, HCl, Na2SO4 27) Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 g kết tủa. Cơng thức của 2 muối là: A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI Vấn đề 4: HỢP CHẤT CHỨA OXY CỦA CLO 1) Sơ lược về các oxit, axit cĩ oxi của Clo. Các oxit: Clo khơng tác dụng trực tiếp với oxi nhưng Clo tạo ra các oxit bằng cách gián tiếp: một số oxit của clo: Cl2O, Cl2O3, Cl2O7 Các axit cĩ oxi của clo: HClO : axit hipocloro HClO2 : axit cloro HClO3 : axit cloric HClO4 : axit pecloric Độ bền và tính axit tăng dần: HClO HClO2 > HClO3 > HClO4 HClO: axit yếu kém bền: NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO 2HClO 2HCl + O2 HClO2: axit trung bình, kém bền: 3HClO2 2HClO3 + HCl HClO3: axit mạnh, kém bền khi nồng độ > 50%: 3HClO3 HClO4 + ClO2 + H2O to HClO4: axit mạnh nhất trong các axit vơ cơ, kém bền khi đun nĩng với P2O5: 2HClO4  Cl2O7 + H2O 2) Nước Javen, Clorua vơi, Muối Clorat. a. Nước Javen: Là dung dịch thu được khi cho khí clo qua dung dịch NaOH 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O Nước Javen cĩ tính oxi hĩa mạnh dùng tẩy trắng sợi, vải, giấy, sát trùng NaClO là muối của axit yếu, trong khơng khí tác dụng với khí CO2 tạo dung dịch axit hipoclorơ là axit kém bền và cĩ tính oxi hĩa mạnh, cĩ tính sát trùng, tẩy vải trắng, sợi, giấy. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO b. Clorua vơi: Cơng thức cấu tạo: Cl – Ca – O – Cl. Chất bột màu trắng cĩ mùi clo, được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vơi sữa. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O CaOCl2 là muối của 2 axit: HClO và HCl. Trong khơng khí, clorua vơi tác dụng với CO2 tạo dung dịch axit hipoclorơ là axit kém bền và cĩ tính oxi hĩa mạnh. 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Cĩ tính oxi hĩa mạnh: dùng tẩy trắng, xử lí chất độc, tinh chế dầu mỏ c. Kali clorat: Tinh thể màu trắng, được điều chế bằng cách cho khí clo qua dd KOH ở nhiệt độ khoảng 70oC đ, to 6KOH + 3Cl2  5KCl + KClO3 + 3H2O Nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2, phản ứng dễ dàng: ( điều chế oxi trong PTN) 0 t ,MnO2 2KClO3  2KCl + 3O2 Cĩ tính oxi hĩa mạnh: dùng làm thuốc pháo, thuốc nổ, thuốc ở đầu que diêm, dùng 2KClO3 + 2C + S 2KCl + 2CO2 + SO2 to to 2KClO3 + 3S  2KCl + SO2 2KClO3 + 3C  2KCl + 3CO2 BÀI TẬP VẬN DỤNG 1) Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl thu được chất khí màu vàng lục. Dẫn khí này vào dung dịch KOH ở nhiệt độ phịng và dung dịch KOH đun nĩng đến gần 1000C. hãy viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. 2) Khi đun nĩng muối kali clorat khơng xúc tác thì muối bị phân hủy đồng thời theo hai phương trình sau: (a) 2KClO3 2KCl + 3O2 (b) 4KClO3 3KClO4 + KCl
  9. Hãy tính: Bao nhiêu % khối lượng bị phân hủy theo (a)? Bao nhiêu % khối lượng bị phân hủy theo (b)? Biết rằng khi phân hủy hồn tồn 73,5 (g) KClO3 thì thu được 33,5 (g) KCl. Vấn đề 5: FLO ( F2) I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- TÍNH CHẤT VẬT LÍ: FLO là chất khí màu vàng lục, mùi xốc. Khống vật: florit CaF2 và criolit AlF3. 3NaF II. TÍNH CHẤT HĨA H ỌC: Flo cĩ độ âm điện mạnh nhất => Flo là phi kim mạnh nhất, cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất. Trong phản ứng, Flo luơn là chất oxi hĩa => hợp chất tạo florua với soh -1. • Tác dụng trực tiếp với tất cả kim loại kể cả vàng, bạch kim, bạc muối Florua. 2Au + 3F2  2AuF3 Ca + F2  CaF2 2Ag + F2  2AgF 0 • Tác dụng với H2 : phản ứng nổ mạnh ngay ở nhiệt độ (– 252 C). H2 + F2  2HF(hidroflorua) Khí HF tan vào nước tạo dung dịch HF. Dung dịch HF là axit yếu, đặc biệt là hịa tan được SiO2 t0 4HF + SiO2  2H2O + SiF4 (sự ăn mịn thủy tinh được ứng dụng trong kĩ thuật khắc trên kính như vẽ tranh khắc chữ). • Tác dụng với nước: khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phĩng O2). 2F2 + 2H2O  4HF + O2 Phản ứng này giải thích vì sao F2 khơng đẩy Cl2 , Br2 , I2 ra khỏi dung dịch muối hoặc axit trong khi flo cĩ tính oxihĩa mạnh hơn . • 2F2 + 2NaOH 2NaF + H2O + OF2 OF2 là một chất khí khơng màu, mùi đặc biệt, độc, chất oxi hĩa mạnh OF2 + H2O 2HF + O2 • Flo oxi hĩa hầu hết các phi kim trừ Oxi và nitơ: 3F2 + S SF6 5F2 + I2 2IF5 2F2 + SiO2 SiF4 + O2 Điều chế HF: bằng phương pháp sunfat t0 CaF2(tt) + H2SO4(đđ)  CaSO4 + 2HF  Vấn đề 6: BROM I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – TÍNH CHẤT VẬT LÝ. Brơm là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi, brom và hơi brom rất độc, rơi vào da sẽ gây bỏng nặng. II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC. 1. Tác dụng với kim loại muối clorua. t0 t0 2Na + Br2  2NaBr 2Fe + 3Br2  2FeBr3 t0 2Al + 3Br2  2AlBr3 -1 Trong phản ứng với kim loại, Br2 +2e 2Br => Br2 là chất oxi hĩa. 2. Tác dụng với phi kim: t0 Với Hidro: H2 + Br2  2HBr ( hidro bromua) Với Clo: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl +5 Trong phản ứng với Cl2: Br2 2Br + 2.5e => Br2 là chất khử Tác dụng với nước: H2O + Br2 HBr + HBrO Tác dụng với dung dịch kiềm: Br2 + NaOH NaBr + NaBrO + H2O Tác dụng với một hợp chất khác: Br2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr H2S + Br2 2HBr + S Br2 + 2KI 2KBr + I2 Br2 + 2HI 2HBr + I2
  10. III. ĐIỀU CHẾ. Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2 Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 2KBr + 2H2SO4 K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O 4HBr + O2 2H2O + 2Br2 as 2AgBr  2Ag + Br2 IV.SƠ LƯỢC HIDROBROMUA VÀ AXITBROMHIDRIC.(HBr) Ơ nhiệt độ thường, HBr là chất khí khơng màu, bốc khĩi trong khơng khí và dễ tan trong nước tạo thành dd HBr là axit bromhidric. Axit bromhidric (HBr) khơng màu, để lân trong khơng khí trở nên cĩ màu vàng do một phần HBr bị oxi hĩa thành Br2 bởi oxi khơng khí. 4HBr + O2 2Br2 + 2H2O Dung dịch HBr là dung dịch axit mạnh ( mạnh hơn HCl ) • Làm quì tím hĩa đỏ • Tác dụng với bazo, oxit bazo muối + H2O • Tác dụng với muối muối mới + axit mới. Dung dịch HBr là chất khử khí tác dụng với chất oxi hĩa mạnh: MnO2, KMnO4, H2SO4đặc 2HBr + H2SO4 SO2 + Br2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HBr 2MnBr2 + 2KBr + 5Br2 + 8H2O MnO2 + 4HBr MnBr2 + Br2 + 2H2O KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O V. MUỐI BROMUA. Đa số muối bromua dễ tan trong nước, trừ AgBr vàng nhạt Thuốc thử: AgNO3 AgNO3 + NaBr NaNO3 + AgBr  AgNO3 + HBr HNO3 + AgBr  as AgBr rất nhạy với ánh sáng 2AgBr  2Ag + Br2 , dùng để tráng phim lên ảnh Vấn đề 7: IOT I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – TÍNH CHẤT VẬT LÝ. Trạng thái tự nhiên, iot tồn tại ở dạng hợp chất cĩ trong rong hiển, nước biển. Hàm lượng của iot trong vỏ trái đất ít nhất so với các halogen khác. Iot cĩ trong tuyến giáp của ngưới, tuy với lượng rất nhỏ như cĩ vai trị rất quan trọng, nếu thiếu iot người ta sẽ bị bệnh bướu cổ. Ơ nhiệt độ thường, iot là tinh thể màu đen tím, cĩ vẻ sáng kim loại, khi đun nĩng bị thăng hoa thành hơi cĩ màu tím, khi làm lạnh hơi iot chuyển thành tinh thể. Iot ít tan trong nước, tan nhiều trong rượu, benzen, xăng. II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC. 1/ Tác dụng với kim loại: cĩ tính chất tương tự Cl2, Br2 nhưng yếu hơn t0 t0 2Na + I2  2NaI 2Al + 3I2  2AlI3 4AlI3 + O2 2Al2O3 + 6I2 2/ Tác dụng với phi kim: t 0cao với hidro:H 2 + I2  2HI  với Cl2: 5Cl2 + I2 + 6H2O 10HCl + HIO3 axit Iotic 3/ Tác dụng với tinh bột: tạo hợp chất cĩ màu xanh. 4/ Tác dụng với hợp chất: I2 + 2NaOH NaI + NaIO + H2OI2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HI H2S + I2 2HI + S AgNO3 + I2 AgI + INO3 Về độ mạnh axit, tính khử thì lại tăng dần từ HCl Dùng điều chế I2 2KMnO4 + 16HI 2MnI2 + 2KI + 5I2 + 8H2O MnO2 + 4HI MnI2 + I2 + 2H2O H2SO4 + 2HI SO2 + I2 + 2H2O 2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O III. ĐIỀU CHẾ:
  11. 2CuSO4 + 4HI 2CuI + 2H2SO4 + I2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 2NaI + 2H2SO4 Na2SO4 + SO2 + I2 + 2H2O Cl2 + 2HI 2HCl + I2 Đa số muối iotua dễ tan trong nước, trừ AgI vàng, PbI2 vàng AgNO3 + NaI AgI + NaNO3 Phản ứng nhận biết muối iot AgNO3 + HI AgI + HNO3 BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1) So sánh tính chất hĩa học của flo, brom và iot với clo. 2) Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quy luật: hoạt động hĩa học của các halogen giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Giải thích? 3) Tại sao cĩ thể điều chế nước clo nhưng khơng thể điều chế nước flo? 4) Hiđro florua thường được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với canxi florua. Hãy tính khối lượng canxi florua cần thiết để điều chế 2,5 (kg) dung dịch axit flohiđric 40%. 5) Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a) I2 KI KBr Br2 NaBr NaCl Cl2   HI AgI HBr AgBr H2  b) F2 CaF2 HF SiF4 c) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl HCl CuCl2 AgCl Cl2 clorua vơi d) HBr Br2 AlBr3 MgBr2 Mg(OH)2  I2 NaI AgI 6) Nhận biết các hố chất mất nhãn sau: a) Dung dịch: HCl, KCl, KBr, NaI. b) Dung dịch: I2 , Na2CO3 , NaCl, NaBr. c) Dung dịch: KOH, HCl, HNO3 , K2SO4 , BaCl2 . d) Chất rắn: CaCO3 , K2CO3 , NaCl, KNO3 . e) Chất rắn: AgCl, KCl, BaCO3 , KI. 7) Đun nĩng MnO2 với axit HCl đặc, dư thu được khí A. Trộn khí A với 5,6 (l) H 2 dưới tác dụng của ánh sáng thì phản ứng xảy ra. Khí A cịn dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch KI thì thu được 63,5 (g) I 2. Tính khối lượng MnO2 đã dùng, biết các thể tích khí đều đo ở đkc. MỘT SỐ CÂU HỎI ƠN TẬP CHUNG 1) Viết phương trình mà trong đĩ: a. Clo thể hiện tính oxi-hĩa . d. Clo vừa thể hiện tính oxi-hĩa vừa thể hiện tính khử. b. HCl thể hiện tính oxi-hĩa. e. HCl thể hiện tính khử c. HF thể hiện tính chất đặc biệt của một axit . f. HCl thể hiện tính axit. 2) Viết phương trình chứng minh: a. Tính ơxi hố của các halogen giảm dần từ Flo đến Iot. b. Viết phương trình trong đĩ cĩ axít clohidric tham gia với vai trị là chất oxihố, chất khử, là một phản ứng trao đổi. 3) Hãy cho biết: a. Tại sao khi điều chế hidroclorua (HCl) từ NaCl ta phải dùng NaCl dạng tinh thể và H2SO4 đậm đặc b. Tại sao nước clo cĩ tính tẩy màu nhưng để lâu ngồi khơng khí khơng cịn tính chất này. c. Tại sao ta cĩ thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H 2SO4 đậm đặc mà khơng điều chế được HBr, HI bằng cách này. d. Nước clo là gì? Tại sao nước clo cĩ tính tẩy màu? Nếu để lâu ngồi khơng khí thì nước clo cịn tính tẩy màu khơng? e. Nước Javen là gì? Clorua vơi? Kaliclorat? f. Tại sao khơng dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch HF?
  12. g. Tại sao điều chế Cl2, Br2, I2 từ HX và MnO2 mà khơng dùng các tương tự để điều chế F2? Đề nghị phương pháp điều chế F2. h. Tại sao điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo? i. Tại sao khơng dùng bình thép ẩm để đựng khí clo? j. Khi điều chế Cl2 từ NaCl bằng phương pháp điện phân dung dịch thì thiết bị phải cĩ màng ngăn, tại sao? k. Tại sao dùng dd HF để khắt kiếng? l. Bằng cách nào cĩ thể phát hiện trong bình đựng khí HCl cĩ lẫn khí Cl2? 4) Giải thích các hiện tượng sau: a. Mở bình đựng khí hidrơclorua trong khơng khí ẩm thì xuất hiện khĩi. b. Cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí clo thì lúc đầu quỳ chuyển sang màu đỏ sau đĩ chuyển sang màu trắng (khơng màu), tại sao? c. Dẫn khí clo qua bình đựng dung dịch KI cĩ hồ tinh bột thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh đặc trưng. d. Cho bột CuO (màu đen) vào dung dịch HCl thì dung dịch dần chuyển sang màu xanh. 5) Quan sát hiện tượng, giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng: a. Khi khí Clo sục qua dung dịch hỗn hợp KI và hồ tinh bột. 6) Dẫn khí Cl2 lần lượt vào các dung dịch: NaCl, KI cĩ hồ tinh bột, NaBr. 7) Viết phản ứng khi cho khí Clo tác dụng với Fe, H2O, KOH. Từ các phản ứng hãy cho biết vai trị của Clo. 8) Viết phương trình phản ứng (nếu cĩ) a. Cho Cl2 gặp lần lượt các chất sau: Khí H2S, dung dịch H2S, NaBr, HI, CaF2, Al, Cu, Fe, NH3 dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2S, dung dịch KOH. b. Cho HCl gặp lần lượt các chất sau: CaCO 3, KOH, NaClO, KClO3, MnO2, KMnO4, AgNO3, NaBr, CuO, Mg, Fe, Cu. c.CO 2 tác dụng với dung dịch CaOCl2, d. Dung dịch HCl đậm đặc tác dụng với CaOCl2 cĩ nhiệt. 9) Cho các chất sau : KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 . Đem trộn 2 hoặc 3 chất với nhau như thế nào để thu được khí Hidroclorua ? khí Clo ? Viết các phương trình phản ứng. 10) Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt các dung dịch sau (chỉ dùng 1 thuốc thử): a. HCl, AgNO3, KBr, KI, CaF2, KOH. b. HCl, AgNO3, HBr, HI, KOH, nước clo. c. HCl, AgNO3, HBr, KI, HF, KOH. d. HCl, HI, NaCl, KBr, KOH, CaF, Nước Clo (được dùng thuốc thử tùy ý). 11) Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch sau: a. HCl, MgCl2, KBr, KI, NaOH, AgNO3, CaF2. b.NH 4Cl, FeCl3, MgBr2, KI. 12) Hồn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện) (1) (2) (3) (4) (5) (6) a. NaCl  HCl  FeCl2  FeCl3  AgCl  Cl2  Clorua vơi (1) (2) (3) (4) (5) (6) b. NaCl  Cl2  KClO3  KCl  HCl  FeCl3  NaCl (1) (2) (3) (4) (5) (6) c. KClO3  Cl2  Clorua vơi  Cl2  NaClO  Cl2  nước clo d. Natriclorua (1) Hidrơclorua (2) Magiêclorua (3) Kaliclorua (4) Khí clo (5) Kaliclorat e. MnO2 Cl2 HCl Cl2 NaClO NaCl Cl2. 13) Từ NaCl, H2SO4, Fe Viết phương trình phản ứng điều chế FeCl3, FeCl2. 14) Từ KCl và H2O viết phương trình điều chế: nước Javen, Kalipeclorat 15) Từ MnO2, NaCl, H2O viết phương trình điều chế HCl và O2 . ĐỀ 1: Câu 1: Hịan thnh chuỗi phản ứng sau (ghi r điều kiện nếu cĩ) Natri clorua →Clo →sắt (III) clorua →sắt (III) nitrat →sắt (III) hiđroxit Brom →hiđro bromua →bạc bromua →Brom Câu 2: Bổ túc và cân bằng phương trình phản ứng Cl2 + ? →HCl NaI + ? → NaBr + ? Cl2 + ? → nuớc javen Fe(OH)2 + HCl → ? + ? MnO2 + ? → Cl2 + ? + ? Br2 + ? → HBrO + ? Câu 3: Viết phương trình phản ứng:
  13. a) chứng minh NaClO là muối của axit rất yếu, yếu hơn cả axít cacbonic (1 phương trình). b) chứng minh Clo vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử (2 phương trình). Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27,2 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng với 500g dung dịch HCl thu đuợc 57,9 gam muối. a) Tính % khối luợng các chất trong hỗn hợp đầu. b) Tính C% của dd HCl cần dung. Câu 5: Chỉ dng một thuốc thử duy nhất, hy nhận biết cc dung dịch sau : BaCl2, Zn(NO3)2, NaNO3, AgNO3, HBr. Câu 6: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY ( X, Y l hai halogen ở hai chu kì lin tiếp ) vo dung dịch AgNO3 cĩ dư thu được 57,34 gam kết tủa. Tìm cơng thức của NaX, NaY và tính khối lượng mỗi muối. ĐỀ 2: Câu 1: Viết phương trình phản ứng so sánh tính oxi hĩa của Flo, Clo, Brom, Iot và rút ra kết luận về tính oxi hĩa của chúng. Câu 2 : Bằng phương pháp hĩa học phân biệt các dung dịch sau : NaBr , Na2SO4 , KNO3 , Na2CO3 Câu 3 : Từ muối ăn , H2O điều chế nước Javen Câu 4: Bổ túc và cân bằng phương trình phản ứng Fe + ? FeCl3 Cl2 + ? Br2 + ? NaClO + ? + ? HClO + ? MgCO3 + ? CO2 + ? + ? KMnO4 + ? KCl + ? + ? +? SiO2 + ? H2O + ? Câu 5: Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và FeO tác dụng với 200ml dd HCl thu được 39,4 gam muối. a. Tính % về khối luợng các chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính CM của các muối thu đuợc (Coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể) Câu 6: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu gam Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần: A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1) Câu 2: Tính oxi hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: A. Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2 C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2 Câu 3: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7 Câu 4: Cc nguyn tố phn nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l: A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5 Câu 5: Thêm dần nước Clo vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là : A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục C. Cĩ kết tủa màu trắng D. Cĩ kết tủa màu vàng nhạt . Câu 6: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 7: Dy khí no sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom. A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2. Câu 8: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là: A. BaCO3 B. AgNO3 C.Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 9: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2 Câu 10: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc, nĩng thu bao nhiêu lít khí clo(đktc) là (Mn=55; O=16) A. 4,48lít. B. 2.24lít. C. 22.4lít. D. 44.8lít. Câu 11: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 14,35g kết tủa. C% của dd HCl phản ứng là: A. 35.0 B. 50.0 C.15.0 D. 36.5 Câu 12: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít H2 (đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là ( Fe=56 và Mg = 24)
  14. A. 57%. B. 70%. C. 43%. D. 30%. Câu 13: Hồ tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g Câu 14*: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B.HClO HClO4 > HClO > HClO2 Câu 15: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là : A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít Câu 16: Cĩ 5 gĩi bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, Fe . Cĩ thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên? A. HNO3 B. AgNO3 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 17: Hồ tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đ dng l : A. 2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít Câu 18: Hồ tan hồn tồn104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch, thu được 58,5g muối khan. khối lượng NaCl cĩ trong hỗn hợp X là: A. 17,55g B. 29,25g C. 58,5g D. Cả A, B, C đều sai Câu 19: Hồ tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đ tham gia phản ứng l : A. 0,8 mol B. 0,08 mol C. 0,04 mol D. 0,4 mol Câu 20: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 g kết tủa. Cơng thức của 2 muối là: A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI Câu 21: Hồ tan hồn tồn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cơ cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0 Câu 22: Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI, thu được 2,54g iot và khí đi ra khỏi dung dịch cĩ thể tích là 500ml (các khí đo ở điều kiện PƯ). Thành phần phần trăm theo số mol hỗn hợp khí (H2, Cl2, HCl)lần lượt là : A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50, 25 C. 21; 34,5; 44,5 D. 47,5; 22,5; 30 Câu 23: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất long v nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nĩng ở 100˚C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất/ dung dịch thứ 2 là: A. 1/3 B. 2/4 C. 4/4 D. 5/3 Câu 24: Hồ tan 8,075g hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào nước. Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 16,575g kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY tương ứng là A. 36,22% ; 63,88% B. 35,45%; 64,55% C. 35%; 65% D. 34, 24%; 65,76% Câu 25: (CĐ – Khối A – 2009) Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc . B. Na2SO4 khan. C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO . Câu 26: (ĐH – khối A – 2009). Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 27: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 28: (ĐH – Khối B – 2007) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đĩ là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 29: (ĐH – Khối A – 2009). Dy gồm cc chất đều tác dụng được với dung dịch HCl long l A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  15. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. Câu 30: (ĐH – B – 2007). Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên cĩ nồng độ là A. 0,48M. B. 0,24M. C. 0,4M. D. 0,2M. Câu 31: (ĐH – khối A – 2009). Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al v Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hồn tồn với 14,6 gam hỗn hợp X là: A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 32: (CĐ – Khối A – 2009) Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc . B. Na2SO4 khan. C. dung dịch NaOH đặc. D. CaO . Câu 33: (ĐH – Khối A – 2008). Để oxi hĩa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi cĩ mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,04 mol. Câu 34: (ĐH – khối A – 2009). Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 35: Cho hỗn hợp MgO v MgCO3 tc dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là: A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%. DẠNG : PHÂN BIỆT, NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ YÊU CẦU: nắm vững tính chất hĩa học của các chất, đặc biệt là các pứ màu và pứ tạo kết tủa 1. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng - Quì tím ẩm Hĩa đỏ - H2S, CO, Mg, Kết tủa vàng SO2 + H2S 2S + 2H2O SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 - dd Br2, SO2 SO2 + I2 + 2H2O 2HI + H2SO4 Dd I2, Mất màu SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + dd KMnO4 K2SO4 - nước vơi trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O N2 - Que diêm đỏ Que diêm tắt - Quì tím ẩm Hĩa xanh NH3 - khí HCl Tạo khĩi trắng NH3 + HCl NH4Cl NO - Oxi khơng khí Khơng màu nâu 2NO + O2 2NO2 NO2 - Khí mu nu, mi hắc, lm quì tím hĩa đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO - nước vơi trong Làm đục CO + Ca(OH) CaCO  + H O CO 2 2 3 2 2 - quì tím ẩm Hĩa đỏ - dd PdCl2  đỏ, bọt khí CO2 CO + PdCl2 + H2O Pd + 2HCl + CO2 CO 0 t0 - CuO (t ) Màu đen đỏ CO + CuO (đen)  Cu (đỏ) + CO2 0 t0 H2 - CuO (t ) CuO (đen) Cu (đỏ) H2 + CuO(đen)  Cu(đỏ) + H2O - Que diêm đỏ Bùng cháy O2 0 t0 - Cu (t ) Cu(đỏ) CuO (đen) Cu + O2  CuO HCl - Quì tím ẩm Hĩa đỏ
  16. - AgCl Kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3 H2S - PbCl2 Kết tủa đen H2S + PbCl2  2HCl + PbS H2O CuSO4 khan Trắng hĩa xanh CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O 2. NHẬN BIẾT ION Thuốc Ion Hiện tượng Phản ứng thử OH- Quì tím Hĩa xanh Cl  trắng Cl + Ag+ AgCl (hĩa đen ngồi ánh sáng) Br-  vàng nhạt Br + Ag+ AgBr (hĩa đen ngồi ánh sáng) I- AgNO3  vàng đậm I + Ag+ AgI (hĩa đen ngồi ánh sáng) 3- 3- + PO4  vàng PO4 + 3Ag Ag 3PO4 2- 2 + S  đen S + 2Ag Ag 2S 2 2+ CO 2 + Ba BaCO  (tan trong HCl) 3  trắng CO3 3 SO2 2 + Ba2+ BaSO  (tan trong HCl) 3 BaCl2  trắng SO3 3 SO2 2 + Ba2+ BaSO  (khơng tan trong HCl) 4  trắng SO4 4  2 2+ S Pb(NO3)2  đen S + Pb PbS CO2 2 + 3 Sủi bọt khí CO3 + 2H CO 2 + H2O (khơng mùi) SO2 2 + 3 Sủi bọt khí SO + 2H SO 2 + H2O (mùi hắc) HCl 3  2 + S Sủi bọt khí S + 2H H 2S (mùi trứng thối) SiO2 2 + 3  keo SiO3 + 2H H 2SiO3 t0 2 HCO3 Sủi bọt khí 2 CO  + CO + H O HCO3  2 3 2 Đun nĩng 0 HSO t 2 3 Sủi bọt khí 2 HSO3  SO2 + SO3 + H2O + - 2+ Vụn Cu, 3Cu + 8H + 2NO3 3Cu + 2NO+4H2O NO3 Khí màu nâu H2SO4 2NO + O2 2NO 2  + NH + OH NH  + H O NH 4 NH3  4 3 2 CÁC HƯỚNG DẪN CHUNG KHI GIẢI TỐN TÍNH TỐN DỰA TRÊN SỐ MOL CHẤT Trong phần lớn các bài tốn hĩa học, việc tính tốn khơng nên dựa trên thể tích (V), khối lượng (m) các tác chất mà nên chuyển tất cả các lượng chất thành mol (n). Dựa trên số mol của các tác chất (chất phản ứng) hoặc của sản phẩm, chúng ta tính số mol các chất khác và từ đĩ suy ra khối lượng, thể tích, nồng độ m n (chất bất kì) m = M.n M phương trình n n =C.V (dung dịch) C V phản ứng V n (khí, đktc) V = 22,4. n 22,4 PV nRT n (khí, khác đktc) P RT V TÁC CHẤT SẢN PHẨM CÁC CƠNG THỨC CẦN NHỚ I.1. CƠNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN DUNG DỊCH
  17. nct mct ❖ CM (mol / l hay M ) C% .100(%) Vdd (l) mdd C%.10.D ❖ Mối liên hệ giữa C% và CM : C M M V (ml) ❖ mdd VD D (g/ml) m m m dd H 2O  ct Lưu ý: tổng nồng độ % các chất tan khơng bằng 100 vì ngồi chất tan, dd cịn cĩ nước I.2. CƠNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHÍ V n I.2.1. Hai khí cùng nhiệt độ và áp suất (cùng T và P): A A VB nB m I.2.2. Hỗn hợp nhiều khí: thường tính tốn dựa trên M hh : M  hh n I.2.3. Tỉ khối khí M A M ❖ Nếu A, B l hỗn hợp khí: d = ; Tỉ khối hơi của khí A đối với khí B: d = A A/B A/B M B M B ❖ Nếu B l khơng khí: MB = M KK = 29