Ôn luyện Toán 2 (Cánh diều) - Bài: Phép trừ có nhớ (phạm vi 100) - Năm học 2023-2024 - Đỗ Tuấn Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Ôn luyện Toán 2 (Cánh diều) - Bài: Phép trừ có nhớ (phạm vi 100) - Năm học 2023-2024 - Đỗ Tuấn Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_luyen_toan_2_canh_dieu_bai_phep_tru_co_nho_pham_vi_100_na.pdf
Nội dung text: Ôn luyện Toán 2 (Cánh diều) - Bài: Phép trừ có nhớ (phạm vi 100) - Năm học 2023-2024 - Đỗ Tuấn Hưng
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 GV: ĐỖ TUẤN HƯNG ÔN LUYỆN TOÁN 2 ② PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 Sưu tầm và Biên soạn: Đỗ Tuấn Hưng 2024 - PHÉP TRỪ CÓ NHỚ (PHẠM VI 100) HỌC 2023 HỌC NĂM 2024 GV: Đỗ Tuấn Hưng – ChùaTHÁI Hang – Thái NGUYÊN Nguyên - 2023 Page 1 Luyện thi vào lớp 6 CLC ĐT+ZaLo: 0989.343.331
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 I. TÍNH Bài 1. Đặt tính rồi tính 1. 42 – 27 2. 80 – 56 3. 100 – 89 4. 100 – 4 5. 20 – 15 6. 50 – 24 7. 40 – 39 8. 50 – 22 9. 60 – 21 10. 80 – 14 11. 60 – 17 12. 30 -15 13. 80 – 58 14. 60 – 51 15. 66 – 38 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 2
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 16. 50 -34 17. 40 -26 18. 50 -13 19. 90 – 89 20. 71 – 48 21. 52 – 36 22. 43 – 17 23. 64 – 29 24. 91 – 53 25. 60 – 27 26. 30 – 14 27. 65 – 46 28. 74 – 47 29. 93 – 88 30. 80 – 19 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 3
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 31. 40 – 15 32. 90 – 43 33. 80 – 22 34. 60 – 17 35. 62 – 15 36. 87 – 48 37. 72 – 27 38. 54 – 16 39. 80 – 43 40. 35 – 28 41. 53 – 34 42. 80 – 27 43. 90 – 52 44. 54 – 27 45. 72 – 36 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 4
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 46. 50 – 25 47. 95 – 48 48. 55-48 49. 63 – 36 50. 85 – 68 51. 100 – 24 52. 80 – 25 Bài 2. Đặt tính rồi tính 1. 41 – 5 2. 63 – 8 3. 38 – 9 4. 23 – 4 5. 34 – 9 6. 96 – 8 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 5
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 7. 34 – 6 8. 44 – 9 9. 50 – 7 10. 60 – 5 11. 58 – 9 12. 50 – 4 13. 15 – 8 14. 40 – 2 15. 92 – 4 16. 22 – 7 17. 34 – 6 18. 72 – 6 19. 42 – 5 20. 51 – 9 21. 63 – 7 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 6
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 22. 86 – 8 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số bị trừ 36 78 56 54 56 61 Số trừ 18 46 39 Hiệu 9 19 34 Số bị trừ 77 55 46 47 59 45 Số trừ 27 39 Hiệu 28 26 16 29 Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng a. Mỗi chú lùn sẽ ngồi lên chiếc ghế ghi phép tính có kết quả là số trên áo của mình. Tìm ghế cho các chú lùn. GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 7
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 4. Tìm quần phù hợp với áo. Bài 5. Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào? Bài 6. Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất? GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 8
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 7. Tính 1. 60 – 10 + 30 2. 20 – 7 – 3 3. 100 – 20 – 40 4. 15 + 5 – 18 5. 34 + 8 – 12 6. 51 – 6 + 35 7. 60 – 8 – 20 8. 70 – 12+ 10 9. 25 – 5 – 12 10. 52 – 2 – 17 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 9
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 11. 73 – 3 – 44 12. 48 – 8 – 26 13. 56 – 6 – 10 14. 37 – 7 – 20 15. 85 – 5 – 12 16. 48 – 8 – 11 17. 50 – 2 – 30 18. 87 + 7 – 17 19. 21 + 6 + 9 20. 25 + 35 – 3 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 10
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 21. 24 kg – 6 kg + 4 kg 22. 16 l + 5 l - 12 l Bài 8. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm 1. 60 93 – 26 2. 59 72 – 19 3. 33 61 – 28 4. 68 68 – 0 Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1. ___ + 7 = 24 2. 15 – ___ = 10 3. 32 – ___ = 14 4. 42 – ___ = 5 5. ___ – 14 = 18 Bài 10*. (BD HS giỏi) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1. 37 – 5 + 35 – 7 2. 32 – 15+ 18-5 + 20 II. GIẢI TOÁN Bài 1. Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 11
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 2. Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái? Bài giải Bài 3. Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng. Tính số tiền Lan mua sách? Bài giải Bài 4. Lớp 2A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn. Tính số học sinh nam? Bài giải Bài 5. Bể thứ nhất chứa được 85l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 20l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 12
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 6. Một nhà máy có hai tổ, tổng cộng có 84 công nhân, tổ một có 48 công nhân. Hỏi tổ hai có bao nhiêu công nhân? Bài giải Bài 7. Lớp 2A có 32 học sinh trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Bài 8. Lan có 1 hộp kẹo có 52 viên kẹo, Lan cho Hồng 18 viên kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải Bài 9. Trong chuồng gà nhà Bích có tất cả 36 con, trong số đó có 8 con gà trống. Hỏi chuồng gà nhà Bích có bao nhiêu con gà mái? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 13
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 10. Tùng có một số que tính, nếu Dũng cho thêm Tùng 14 que tính thì Tùng sẽ có 31 que tính. Hỏi Tùng có bao nhiêu que tính? Bài giải Bài 11. Mẹ mua 24kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài 12. Loan hái được 26 quả cam, Loan hái nhiều hơn Hồng 8 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải Bài 13. Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 14
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 14. Trong hồ có 25 con cá, một số con trốn trong đám rong, còn lại 16 con đang bơi. Hỏi có bao nhiêu con cá trốn trong đám rong? Bài giải Bài 15. Mẹ Nam cần hái 95 quả xoài để biếu họ hàng, mẹ đã hái được 36 quả. Hỏi mẹ còn phải hái bao nhiêu quả xoài? Bài giải Bài 16. Kiên và Mai giúp bà nhặt trứng gà, Kiên nhặt được 35 quả, Mai nhặt được ít hơn Kiên 16 quả. Hỏi Mai nhặt được bao nhiêu quả trứng gà? Bài giải Bài 17. Một bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 15
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 18. Trong bể có 32 con cá màu vàng. Số cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng là 7 con. Hỏi bể cá có bao nhiêu con cá màu xanh? Bài giải Bài 19. Một cửa hàng có 68kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18kg đường. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài 20. Trong vườn có 30 cây hoa hồng và hoa cúc. Mi đếm được có 9 cây hoa cúc. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây hoa hồng? Bài giải Bài 21. Bình xăng của một ô tô có 42 l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 16
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 Bài 22. Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? Bài giải Bài 23. Rô-bốt A cân nặng 33 kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16 kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 24. Việt vẽ một bức tranh có 35 bông hoa. Mèo làm đổ mực vào bức tranh nên chỉ còn nhìn thấy 9 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa bị mực che khuất? Bài giải Bài 25. Ngày thứ nhất, Mai An Tiêm thả 34 quả dưa hấu xuống biển. Ngày thứ hai, Mai An Tiêm thả ít hơn ngày thứ nhất 7 quả. Hỏi ngày thứ hai Mai An Tiêm thả bao nhiêu quả dưa hấu xuống biển? Bài giải GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 17
- ÔN LUYỆN TOÁN 2 III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng? A. 34 lít B. 43 lít C. 44 lít D. 7 lít Câu 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu 3. Kết quả của phép tính 73 – 28 + 39 là: A. 41 B. 67 C. 84 D. 78 Câu 4. Kết quả của phép tính 95 – 59 – 17 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 19 Câu 5. Kết quả của phép tính 100 - 64 + 26 là: A. 62 B. 67 C. 84 D. 78 Câu 6. Kết quả phép tính 20 – 15 là: A. 10 B. 5 C. 15 D. 20 Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 36 - = 9 là: A. 25 B. 9 C. 36 D. 45 GV: Đỗ Tuấn Hưng – Chùa Hang – Thái Nguyên Page 18