Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2018-2019

pdf 17 trang nhatle22 3870
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_20.pdf

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2018-2019

  1. MA TR ẬN ĐI ỂM Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II, MƠN TỐN 6, N ĂM H ỌC 2018 - 2019 C ấp đ ộ V ận dung C ộng Nh ận biêt Thơng hi ểu C ấ p đ ộ Th ấp C ấ p đ ộ Cao Ch ủ đ ề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân s ố. Phân số bằng nhau. Nh ận biết các khái niệm về phân Bi ết đ ổi hỗn số thành phân số Tính ch ất c ơ b ản của phân số. s ố, phân s ố b ằng nhau , s ố nghịch t ối giản. S ố nghịch đ ảo, số đ ối, hỗn số, đ ảo, số đ ối. Vi ế t đư ợ c s ố ph ầ n trăm dư ớ i s ố thập phân, số phần tr ăm. Nh ận biết mọi số nguyên đ ều d ạ ng s ố th ậ p phân. Phân s ố tối giản . vi ết đư ợc dạng phân số. S ố câu I. 1,2 ,3 ,4 ; II. b I.5 B.1 7 S ố đi ểm 1 , 2 5 0,25 0,5 2 T ỉ l ệ % 12 ,5 % 2,5% 5% 20% Quy đ ồng mẫu số nhiều phân Tính đư ợc tổng (hiệu) của hai Th ực hiện đư ợc quy đ ồng mẫu V ận dụng linh hoạt V ận dụng tính quy s ố. So sánh, rút g ọn phân số. phân s ố cùn g m ẫu. các phân s ố đ ể cộng hay trừ các tính ch ất của các lu ật của dãy phép Các phép tốn trên s ố nguyên, các phân s ố khơng cùng mẫu; phép tốn đ ể tính tốn đ ể gi ải các bài phân s ố . so sánh hai phân s ố. đúng, tính h ợp lý một t ập theo yêu cầu. dãy các phép tính. S ố câu B.2a II. c B.2b B.2c,d B.5 6 S ố đi ểm 0,5 0,25 0,5 1 1 3,25 T ỉ l ệ % 5% 2,5% 5% 10% 10% 32,5% Ba bài tốn cơ b ản về phân số. L ập đư ợc tỉ số của hai đ ại l ư ợng Gi ải đư ợc các bài tốn thực tiễn cùng lo ại. cĩ liên qu an. S ố câu I I. a B. 3 2 S ố đi ểm 0,25 1,5 1,75 T ỉ l ệ % 2,5% 15% 17,5% Gĩc. S ố đo gĩc. Hai gĩc ph ụ - Khái ni ệm gĩc, gĩc nhọn, gĩc - V ẽ đư ợc gĩc biết số đo theo - Tính đư ợ c s ố đo c ủ a nhau, bù nhau, k ề bù. Tia phân vuơng, gĩc tù, hai gĩc k ề nhau, yêu c ầu. m ộ t gĩc cĩ liên quan giác c ủ a m ộ t gĩc. Đư ờ ng trịn. ph ụ nhau, bù nhau , k ề bù , đư ờng - Gi ả i thích vì sao cĩ đư ợ c tia trong các d ạ ng bài Tam giác. trịn, tam giác n ằ m gi ữ a hai c ạ nh c ủ a m ộ t tốn đơn gi ả n thư ờ ng - Đư ờng kính của đư ờng trịn , gĩc, tia đĩ cĩ là tia phân giác g ặ p . đi ểm nằm trongtam giác. hay khơng. S ố câu I.6; II. d ; III.1,2 B. 4 B. 4 5 S ố đi ểm 1 1,5 0,5 3 T ỉ l ệ % 10% 15% 5% 30% T ổng số câu 10 1 2 3 4 1 20 T ổng số đi ểm 2,5 0,5 0,5 2,5 3 1 10 T ỉ l ệ % 2 5 % 5% 5% 25% 30% 10% 100%
  2. MƠ T Ả CH I TI ẾT CÁC CÂU HỎI A. PH ẦN TRẮC NGHIỆM I. a Câu 1: (NB) Phân s ố là th ương c ủa hai số nguyên. (cĩ dạng a, b ; b 0 ) b a c Câu 2: (NB) Hai phân s ố và b ằng nhau khi ad bc . b d a b Câu 3: (NB) Phân s ố cĩ s ố nghịch đ ảo là . b a a a Câu 4: (NB) S ố cĩ s ố đ ối là . b b Câu 5: (TH) Bi ết viết số phần tr ăm thành d ạng phân số thập phân rồi viết dạng số thập a phân. a% a .0,01 100 Câu 6: (NB) Gĩc nh ọn cĩ số đo l ớn h ơn 0  và nh ỏ h ơn 90  . Gĩc tù cĩ s ố đo l ớn h ơn 90  và nh ỏ h ơn 180  . Gĩc vuơng cĩ s ố đo b ằng 90  . Gĩc b ẹt cĩ số đo 180  . II. a. (NB) T ỉ số của hai đ ại l ư ợng cùng loại là th ương c ủa chúng (phải đ ổi cùng đơn v ị tr ư ớc khi lập t ỉ số) b. (NB) M ọi số nguyên đ ều viết đư ợc dạng phân số cĩ mẫu bằng 1. c. (TH) Th ực hiện quy đ ồng mẫu hai phân s ố (cĩ cùng mẫu d ương), r ồi thực hiện so sánh các tử v ới nhau, rút ra kết luận đúng hay sai. d.(NB) Hai gĩc cĩ t ổng số đo b ằng 90  đư ợc gọi là hai gĩc phụ nhau. Hai gĩc cĩ t ổng số đo b ằng 180  đư ợc gọi là hai gĩc bù nhau. III. 1. (NB) Đư ờng kính của một đư ờng trịn là dây đi qua tâm c ủa đư ờng trịn đĩ. 2. (NB) Gĩc là hình g ồm hai tia chung gốc. B. PH ẦN TỰ LUẬN Câu 1. (TH) Xác đ ịnh một hỗn số gồm cĩ hai phần: phần nguyên và phần phân số . Đ ể viết hỗn số d ạng phân số ta lấy mẫu của phần phân số nhân với phần nguyên rồi cộng với tử thì đư ợc tử của phân s ố cần viết, cịn mẫu giữ nguyên. Thực hiện rút gọn phân số tìm đư ợc đ ến phân số tối giản. Câu 2. a. (NB) C ộng đúng hai phân s ố cùng mẫu, giữ nguyên mẫu lấy t ử cộng tử (nh ư c ộng hai số nguyên) b. (TH) Th ực hiện quy đ ồng mẫu hai phân số (cùng mẫu d ương) r ồi cộng (trừ) các tử với nhau. c, d. (VD) Tính đư ợc các phép tốn theo th ứ tự thực hiện các phép tính. (cĩ thể vận dụng tính chất c ủa phép tốn) Câu 3: (VD) V ậ n d ụng tìm giá trị một phân số của một số đ ể tính đư ợc số học sinh theo yêu cầu. Tính đư ợc tỉ lệ phần tr ăm c ủa mỗi loại so với cả lớp. Câu 4. ( TH ) V ẽ đư ợc hai gĩc theo yêu cầu. a) (TH) Hai gĩc trên cùng m ột nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa cạnh chung thì gĩc nào c ĩ s ố đo nh ỏ h ơn, c ạnh của nĩ sẽ nằm giữa hai cạnh của gĩc lớn h ơn. b) (VD) V ận dụng đ ẳng thức cộng gĩc khi cĩ một tia nằm giữa hai cạnh của một gĩc, nếu bi ết hai gĩc thì sẽ tìm đư ợc gĩc cịn lại. c) (TH) Tia phân giác là tia n ằm giữa và tạo với hai cạnh ha i gĩc b ằng nhau. Câu 5. (VDC) Phân tích bi ến đ ổi s ố A thành tổng của dãy số cĩ qui luật đ ể tính đư ợc số A. 111111 1 1 1 ; ; ; 1.2 1 2 2.3 2 3 2018.2019 2018 2019 và so sánh A v ới 1.
  3. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 1 Đi ểm TN Đi ểm tồn bài Nh ận xét của thầy (cơ) A. PH ẦN TRẮC NGHIỆM (3 đi ểm) Thời gian làm bài 20 phút. I. Em hãy khoanh trịn ch ữ cái đ ứng tr ư ớc câu trả lời đúng n h ất (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) Câu 1: Trong các cách vi ết sau đây, cách vi ết nào cho ta một phân số? 2 6 1 5 15 A. . B. . C. 1 : . D. . 5 1,5 2 3 0 Câu 2: C ặp phân số nào bằng nhau trong các c ặp sau? 6 5 2 2 3 9 4 8 A. và B. và C. và D. và 5 6 3 3 4 12 3 6 9 Câu 3: S ố nghịch đ ảo của số là 11 9 11 11 18 A. . B. . C. . D. . 11 9 9 22 5 Câu 4: S ố cĩ s ố đ ối là 6 6 6 15 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 18 6 Câu 5: S ố 115% vi ết dạng số thập phân là A. 11,5 B. 0,115 C. 1,15 D. 115,00 Câu 6: Cho aOb 65  . Ta g ọi aOb là gĩc gì? A. Gĩc nh ọn . B. Gĩc vuơng . C. Gĩc tù. D. Gĩc b ẹt. II. Đánh d ấ u “X” vào ơ tr ố ng đ ể ch ọ n c âu đúng hay sai trong b ả ng sau ( m ỗ i câu đúng 0,25 đi ể m) Câu Đúng Sai AB 20 a. Bi ết AB = 20 cm, CD = 3 dm. Khi đĩ ta cĩ C D 3 b. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. 3 4 c. 4 5 d. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ t ổng số đo b ằng 90  . III. Hãy n ối mỗi câu ở cột a với một câu ở cột b đ ể đư ợc kết quả đúng (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) C ột A C ột B N ối 1. Đư ờng kính của đư ờng trịn là a. hai tia chung g ốc. 1 + . 2. Gĩc là hình g ồm b . hai tia c ắt nhau. 2 + . c. dây đi qua tâm đư ờng trịn. d. đư ờng thẳng đi qua tâm đư ờng trịn.
  4. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng k ể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 2 Đi ểm TN Đi ểm tồn bài Nh ận xét của thầy (cơ) A. PH ẦN TRẮC NGHIỆM (3 đi ểm) Thời gian làm bài 20 phút. I. Em hãy khoanh trịn ch ữ cái đ ứng tr ư ớc câu trả lời đúng nh ất (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) 3 Câu 1: S ố nghịch đ ảo c ủa số là 5 5 3 6 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 10 3 7 Câu 2: S ố cĩ s ố đ ối là 8 8 21 7 8 A. . B . . C. . D. . 7 24 8 7 Câu 3: C ặp phân số nào bằng nhau trong các cặp sau? 3 9 4 8 2 2 6 5 A. và B. và C. và D. và 4 12 3 6 3 3 5 6 Câu 4: Trong các cách vi ết sau đây, cách vi ết nào cho ta m ột phân số? 6 1 5 2 15 A. . B. 1 : . C. . D. . 1,5 2 3 5 0 Câu 5: S ố 225% viết dạng số thập phân là A. 225,00 B. 0,225 C. 22,5 D. 2,25 Câu 6: Cho aOb 105  . Ta g ọi aOb là gĩc gì? A. Gĩc nh ọn B. Gĩc tù. C. Gĩc vuơng . D. Gĩc b ẹt. II. Đánh d ấ u “X” vào ơ tr ố ng đ ể ch ọ n câu đúng hay sai trong b ả ng sau ( m ỗ i câu đúng 0,25 đi ể m) Câu Đúng Sai a. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. b. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo b ằng 180  . C D 3 c. Bi ết AB = 20 cm, CD = 3 dm. Khi đĩ ta cĩ . AB 20 4 5 d. 3 4 III. Hãy n ối mỗi câu ở cột a với một câu ở cột b đ ể đư ợc kết quả đúng (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) C ột A C ột B N ối 1. Đư ờng kính của đư ờng trịn là a. hai tia c ắt nhau. 1 + . 2. Gĩc là hình g ồm b. đư ờng thẳng đi qua tâm đư ờng trịn. 2 + . c. hai tia chung g ốc. d. dây đi qua tâm đư ờng trịn.
  5. H ọ tên H S: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 3 Đi ểm TN Đi ểm tồn bài Nh ận xét của thầy (cơ) A. PH ẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ i ểm) Thời gian làm bài 20 phút. I. Em hãy khoanh trịn ch ữ cái đ ứng tr ư ớc câu trả lời đúng nh ất (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) 6 Câu 1: S ố cĩ s ố đ ối là 7 7 12 7 6 A. . B. . C. . D. . 6 14 6 7 4 Câu 2: S ố nghịch đ ảo của số là 9 4 9 8 9 A. . B. . C. . D. . 9 4 18 4 Câu 3: Cho aOb 25  . Ta g ọi aOb là gĩc gì? A. Gĩc nh ọn B. Gĩc tù. C. Gĩc vuơng . D. Gĩc b ẹt. Câu 4: C ặp phân số nào bằng nhau trong các cặp sau? 2 2 6 5 4 8 3 9 A. và B. và C. và D. và 3 3 5 6 3 6 4 12 Câu 5: S ố 432% viết dạn g s ố thập phân là A. 43,2 B. 4,32 C. 0,423 D. 423,00 Câu 6: Trong các cách vi ết sau đây, cách vi ết nào cho ta một phân số? 2 15 6 1 5 A. . B. . C. . D. 1 : . 5 0 1,5 2 3 II. Đánh d ấ u “X” vào ơ tr ố ng đ ể ch ọ n câu đúng hay sai trong b ả ng sau ( m ỗ i câu đúng 0,25 đi ể m) Câu Đúng Sai 2 5 a. 3 6 b. Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ t ổng số đo b ằng 90  . c. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. AB 2 d. Bi ết AB = 2 dm, CD = 30 cm. Khi đĩ ta cĩ . C D 30 III. Hãy n ối mỗi câu ở cột a với một câu ở cột b đ ể đư ợc kết quả đúng (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) C ột A C ột B N ối 1. Đư ờng kính của đư ờng trịn là a. đư ờng thẳng đi qua tâm đư ờng trịn. 1 + . 2. Gĩc là hình g ồm b. dây đi qua tâm đư ờng trịn. 2 + . c. hai tia c ắt nhau. d. hai tia chung g ốc.
  6. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠ N TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 4 Đi ểm TN Đi ểm tồn bài Nh ận xét của thầy (cơ) A. PH ẦN TRẮC NGHI ỆM (3 đi ểm) Thời gian làm bài 20 phút. I. Em hãy khoanh trịn ch ữ cái đ ứng tr ư ớc câu trả lời đúng nh ất (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) Câu 1: S ố 123% viết dạng số thập phân là A. 12,3 B. 0,123 C. 1,23 D. 123,00 Câu 2: Trong các cách vi ết sau đây, cách vi ết nào cho ta một phân số? 6 2 1 5 15 A. . B. . C. 1 : . D. . 1,5 5 2 3 0 Câu 3: Cho aOb 95  . Ta g ọi aOb là gĩc gì? A. Gĩc b ẹt. B. Gĩc vuơng . C. Gĩc tù. D. Gĩc nh ọn. Câu 4: C ặp phân số nào bằng nhau trong các cặp sau? 4 8 6 5 2 2 3 9 A. và B. và C. và D. và 3 6 5 6 3 3 4 12 7 Câu 5: S ố nghịch đ ảo của số là 3 3 7 14 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 6 7 11 Câu 6: S ố cĩ s ố đ ối là 10 10 11 10 22 A. . B. . C. . D. . 11 10 11 20 II. Đánh d ấ u “X” vào ơ tr ố ng đ ể ch ọ n câu đúng hay sai trong b ả ng sau ( m ỗ i câ u đúng 0,25 đi ể m) Câu Đúng Sai a. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. C D 30 b. Bi ết AB = 2 dm, CD = 30 cm. Khi đĩ ta cĩ . AB 2 c. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo b ằng 90  . 7 6 d. 4 5 III. Hãy n ối mỗi câu ở cột a với một câu ở cột b đ ể đư ợc kết quả đúng (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) C ột A C ột B N ối 1. Đư ờng kính của đư ờng trịn là a. dây đi qua tâm đư ờng trịn. 1 + . 2. Gĩc là hình g ồm b. hai tia chung g ốc. 2 + . c. đư ờng t h ẳng đi qua tâm đư ờng trịn. d. hai tia c ắt nhau.
  7. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 1 Đi ểm TL Nh ận xét của thầy (cơ) B. PH ẦN TỰ LUẬN (7 đi ểm). Thời gian làm bài 70 phút. 3 Câu 1. (0,5 đi ểm) Viết hỗn số 1 dư ới dạng phân số tối giản. 6 Câu 2. (2 đi ểm) Thực hiện các phép tính: 5 8 2 3 6 4 2 a ) b ) c) 1,4  1,4  d ) 90  32 : 2,8 9 9 5 4 3 8 3 Câu 3: (1,5 đi ểm) Lớp 6A của một Tr ư ờng THCS cĩ 40 học sinh. Kết quả cuối n ăm, h ọc lực 5 c ủa lớp gồm ba loại: Gi ỏi, khá, trung bình . Trong đĩ s ố học sinh h ọc lực trung bình chi ếm 8 2 s ố học sinh cả lớp và s ố học sinh h ọc lực giỏi chi ếm s ố học sinh cịn lại . Tính s ố học sinh 5 m ỗi loại và tỉ lệ phần tr ăm của từng loại so v ới số h ọc sinh cả lớp. Câu 4. (2 đi ểm) Trên cùng một nửa m ặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 40 0 ; xOz = 80 0 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào n ằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính s ố đo yOz ? c) H ỏi tia Oz cĩ là phân g iác c ủa xOy khơng? Vì sao? 111 1 Câu 5. (1 đi ểm) So sánh s ố A = v ới 1. 1.2 2.3 3.4 2018.2019 S ửa và nhận Bài làm xét c ủa GV
  8. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 2 Đi ểm TL Nh ận xét của th ầy (cơ) B. PH ẦN TỰ LUẬN (7 đi ểm). Thời gian làm bài 70 phút. 4 Câu 1. (0,5 đi ểm) Viết hỗn số 1 dư ới dạng phân số tối giản. 10 Câu 2. (2 đi ểm) Thực hiện các phép tính: 3 9 3 4 6 4 2 a ) b ) c) 1,4  1,4  d ) 90  32 :2,8 8 8 2 7 3 8 3 Câu 3: (1,5 đi ểm) Lớp 6A của một Tr ư ờng THCS cĩ 40 học sinh. Kết quả cuối n ăm, h ọc lực 5 c ủa lớp gồm ba loại: Gi ỏi, khá, trung bình . Trong đĩ s ố học sinh h ọc lực trung bình chi ếm 8 2 s ố học sinh cả lớp và s ố học sinh h ọc lực giỏi chi ếm s ố học sinh cịn lại . Tính số học sinh 5 mỗi loại và tỉ lệ phần trăm của từng loại so với số học sinh cả lớp. Câu 4. (2 đi ểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ b ờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 40 0 ; xOz = 80 0 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào n ằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính s ố đo yOz ? c) H ỏi tia Oz cĩ là phân giác củ a xOy khơng? Vì sao? 111 1 Câu 5. (1 đi ểm) So sánh s ố A = v ới 1. 1.2 2.3 3.4 2018.2019 S ửa và nhận Bài làm xét c ủa GV
  9. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 3 Đi ểm TL Nh ận xét của thầy (cơ) B. PH ẦN TỰ LUẬN (7 đi ểm). Thời gian làm bài 70 phút. 2 Câu 1. (0,5 đi ểm) Viết hỗn số 1 dư ới dạng phân số tối giản. 6 Câu 2. (2 đi ểm) Thực hiện các phép tính: 5 7 2 5 6 4 2 a ) b ) c) 1,4  1,4  d ) 90  32 :2,8 6 6 5 6 3 8 3 Câu 3: (1,5 đi ểm) Lớp 6A của một Tr ư ờng THCS cĩ 40 học sinh. Kết quả cuối n ăm, h ọc lực 5 c ủa lớp gồm ba loại: Gi ỏi, khá, trung bình . Trong đĩ s ố học sinh h ọc lực trung bình chi ếm 8 2 s ố học sinh cả lớp và s ố học sinh h ọc lực giỏi chi ếm s ố học sinh cịn lại . Tính số học sinh 5 mỗi loại và tỉ lệ phần trăm của từng loại so với số học sinh cả lớp. Câu 4. (2 đi ểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ ch ứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 40 0 ; xOz = 80 0 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào n ằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính s ố đo yOz ? c) H ỏi tia Oz cĩ là phân giác của xOy khơng? Vì sao? 111 1 Câu 5. (1 đi ểm) So sánh s ố A = v ới 1. 1.2 2.3 3.4 2018.2019 S ửa và nhận Bài làm xét c ủa GV
  10. H ọ tên HS: Th ứ ngày tháng 5 n ăm 2019 L ớp: KI ỂM TRA HỌC KỲ II Trư ờng: NĂM H ỌC 2018 - 2019 S ố báo danh: MƠN TỐN. KH ỐI 6 (Th ời gian 90 phút, khơng kể phát đ ề) MÃ Đ Ề: 4 Đi ểm TL Nh ận xét của thầy (cơ) B. PH ẦN TỰ LUẬN (7 đi ểm). Thời gian làm bài 70 phút. 5 Câu 1. (0,5 đi ểm) Viết hỗn số 1 dư ới dạng phân số tối giản. 10 Câu 2. (2 đi ểm) Thực hiện các phép tính: 5 11 5 4 6 4 2 a ) b ) c) 1,4  1,4  d ) 90  32 : 2,8 4 4 7 3 3 8 3 Câu 3: (1,5 đi ểm) Lớp 6A của một Tr ư ờng THCS cĩ 40 học sinh. Kết quả cuối n ăm, h ọc lực 5 c ủa lớp gồm ba loại: Gi ỏi, khá, trung bình . Trong đĩ s ố học sinh h ọc lực trung bình chi ếm 8 2 s ố học sinh cả lớp và s ố học sinh h ọc lực giỏi chi ếm s ố học sinh cịn lại . Tính s ố học sinh 5 m ỗi loại và tỉ lệ phần trăm của từng loại so với số học sinh cả lớp . Câu 4. (2 đi ểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox v ẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 40 0 ; xOz = 80 0 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào n ằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính s ố đo yOz ? c) H ỏi tia Oz cĩ là phân giác của xOy khơng? Vì sao? 111 1 Câu 5. (1 đi ểm) So sánh s ố A = v ới 1. 1.2 2.3 3.4 2018.2019 S ửa và nhận Bài làm xét c ủa GV
  11. * ĐÁP ÁN Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II. MƠN TỐN 6 A. PH ẦN TRẮC NGHIỆM I. Em hãy khoanh trịn ch ữ cái đ ứng tr ư ớc câu trả lời đúng nh ất (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm) Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ Đ Ề 1 Đáp án A D B D C A Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ Đ Ề 2 Đáp án A C B C D B Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ Đ Ề 3 Đáp án D B A C B A Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ Đ Ề 4 Đáp án C B C A D B II. Đánh d ấ u “X” vào ơ tr ố ng đ ể ch ọ n câu đúng hay sai trong b ả ng sau ( m ỗ i câu đúng 0,25 đi ể m) Câu Đúng Sai AB 20 a. Bi ết AB = 20 cm, CD = 3 dm. K hi đĩ ta cĩ X MÃ C D 3 Đ Ề b. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. X 1 3 4 c. X 4 5 d. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo b ằng 90  . X Câu Đúng Sai a. M ọi s ố nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. X MÃ b. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo b ằng 180  . X Đ Ề C D 3 c. Bi ết AB = 20 cm, CD = 3 dm. Khi đĩ ta cĩ . X 2 AB 20 4 5 d. X 3 4 Câu Đúng Sai 2 5 a. X MÃ 3 6 Đ Ề b. Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ t ổng số đo b ằng 90  . X 3 c. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. X AB 2 d. Bi ết AB = 2 dm, CD = 30 cm. Khi đĩ ta cĩ . X C D 30 Câu Đúng Sai a. M ọi số nguyên đ ều cĩ thể viết đư ợc d ư ới dạng phân số. X MÃ C D 30 b. Bi ết AB = 2 dm, CD = 30 cm. Khi đĩ ta cĩ . X Đ Ề AB 2 4 c. Hai gĩc ph ụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo b ằng 90  . X 7 6 d. X 4 5 III. Hãy n ối mỗi câu ở cột a với một câu ở cột b đ ể đư ợc kết quả đúng (m ỗi câu đúng 0,25 đi ểm)
  12. MÃ Đ Ề 1 1 + c 2 + a MÃ Đ Ề 2 1 + d 2 + c MÃ Đ Ề 3 1 + b 2 + d MÃ Đ Ề 4 1 + a 2 + b B. PH ẦN TỰ LUẬN Câu N ội dung Đi ểm 3 9 3 = 0,25 MÃ Đ Ề 1 1 6 6 2 = 0,25 4 14 7 = 0,25 MÃ Đ Ề 2 1 10 10 5 = 0,25 1 2 8 4 = 0,25 MÃ Đ Ề 3 1 6 6 3 = 0,25 5 15 3 = 0,25 MÃ Đ Ề 4 1 10 10 2 = 0,25 58 5831 a ) 0, 5 99 9 93 MÃ Đ Ề 1 2 3 8 15 8 15 7 b ) 0,5 5 4 20 20 20 20 39 396 3 a ) 0,5 88 8 84 MÃ Đ Ề 2 3 4 21 8 21 8 13 b ) 0,5 2 7 14 14 14 14 57 57 21 a ) 0,25 66 6 63 MÃ Đ Ề 3 2 5 12 25 12 25 13 b ) 0,25 5 6 30 30 30 30 2 5 11 5 11 6 3 a ) 0,25 44 4 42 MÃ Đ Ề 4 5 4 15 28 15 28 13 b ) 0,25 7 3 21 21 21 21 6 4 c) 1,4  1,4  1,4  2 0,5 0,25 3 8 7 1,4 .2,5 3,5 hay 0,25 2 2 28 d )  90 32:2,8 60 32: 0,25 3 10 5 2.14.5 28  10 0,25 14 14 S ố học sinh cĩ học lực trung bình: 5 40.5 0,25 40 25 (h ọc sinh) 8 8 3 S ố học sinh cĩ học lực giỏi: 2 2 40 25  15  6 (h ọc sinh) 0,25 5 5
  13. S ố học sinh cĩ học lực k há: 0,25 40 25 6 9 (h ọc sinh) 6 0,25 H ọc sinh giỏi chiếm: 100% 15% 40 9 H ọc sinh khá chiếm: 100% 22,5% 0,25 40 25 H ọc sinh giỏi chiếm: 100% 62,5% 0,25 40 z y 0,5 80 ° 40 ° O x a) Tia Oy n ằm giữa hai tia Ox và Oz. 0,25 4 Vì xOy xOz 0,25 b) Vì tia Oy n ằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25 nên xOy yO z xOz yO z xOz xOy   80 40 40 0,25 c) Tia Oy là tia phân giác c ủa xOz 0,25 xOy yO z xOz Vì 0,25 xOy yO z 40  111 1 Ta cĩ: A 1.2 2.3 3.4 2018.2019 111111 1 1 1 2 2 3 3 4 2018 2019 0,25 5 1 1 2019 0, 2 5 1 1 Vì 0 nên 1 1 . V ậy A < 1. 2019 2019 0, 5 H ọc sinh cĩ thể cĩ cách giải khác nếu đúng.