Kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học Kì 2 - Trường THCS Tô Vĩnh Diện
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học Kì 2 - Trường THCS Tô Vĩnh Diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ki_2_truong_thcs_to_vinh_dien.doc
Nội dung text: Kiểm tra môn Tin học Lớp 8 - Học Kì 2 - Trường THCS Tô Vĩnh Diện
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TÔ VĨNH DIỆN MÔN: TIN HỌC 8 Năm học: Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) ĐỀ BÀI: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) 1. Phần mềm Microsoft Word dùng để: a) Soạn thảo văn bản. b) Luyện tập chuột. c) Học gõ 10 ngón. d) Tính toán. 2. Để in bản ta sử dụng nút lệnh: a) Nút lệnh New b) Nút lệnh Open c) Nút lệnh Save d) Nút lệnh Print 3. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện: a) Table Delete Rows. b) Table Delete Columns. c) Table Delete Table. d) Table Delete Cells 4. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang: a) Ô Left. b) Ô Portrait. c) Ô Top. d) Ô Right. 5. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace 6. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào? A B. C. D. 7. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? a) b) c) d) 8. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào? a) IBMb) AC Softc) Microsoft d) software B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) 1. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2đ) a/ : b/ : c/ : d/ : câu 2: Thao tác tạo khung cho đoạn văn bản? (1đ) câu 3: Nêu các bước sao chép văn bản ?(1đ)
- câu 4: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (2đ) BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN: ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D A C B B C C A B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) câu 1. a/ : Dán văn bản ( paste). (0.5đ) b/ : Định dạng cỡ chữ. (0.5đ) c/ : Định dạng kiểu chữ (0.5đ) d/ : Mở văn bản (open). (0.5đ) câu 2: B1- Chọn đoạn văn bản cần đóng khung B2- Nháy Format Border and Shading - Chọn thẻ Borders + Chọn kiểu nét trong Style + Chọn màu tô và độ dày nét đường tại Color và Width + Chọn các kiểu tô trong Setting (Box, Grid, Custom ) + Chọn xóa hay vẽ lại một số nét tương ứng tại Preview B3- Nháy OK Câu 3: B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy. B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste. Câu 4: Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. ( 0.5đ) Khác nhau: Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản. ( 0.25đ) Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước. ( 0.25đ) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Biết Hiểu Vận dung Nội dung TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài 13. Làm quen với soạn Câu 1 Câu 12 2 câu thảo văn bản đơn giản 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ Bài 14. Soạn thảo văn bản Câu 7 1 Câu đơn giản. 0.25đ 0.25 đ Câu 3 Câu 9 Câu 4 3 câu Bài 15. Chỉnh sửa văn bản 1đ 0.25đ 2đ 3.25 đ
- Câu 1 1 câu Bài 16. Định dạng văn bản 2đ 2đ Bài 17. Định dạng đoạn Câu 2 1 câu văn bản 2đ 2 đ Bài 18. Trình bày trang văn Câu 2 Câu 6 Câu 10 3 câu bản và in 0.25 0.25 đ 0.25đ 0.75 đ Bài 19. Tìm kiếm và thay Câu 3 Câu 8 2 câu thế 0.25đ 0.25 đ 0.5đ Bài 20. Thêm hình ảnh để Câu 5 2 câu minh họa 0.25 đ 0.25 đ Bài 21. Trình bày cô đọng Câu 4 Câu 11 2 câu bằng bảng. 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 3 câu 2 câu 4 câu 1 câu 5 câu 1 câu 13 câu TỔNG 0.75 đ 3 đ 1 đ 2 đ 1.25đ 2đ 10 đ