Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối

pdf 10 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_8_tiet_1920_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối

  1. Ngày soạn: 03/11/2022 Ngày giảng: 07/11/2022 Tiết 19 - 20. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Kiểm tra kiến thức của học sinh về Nhân đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. 2. Kỹ năng. - Kiểm tra đánh giá kĩ năng của học sinh về: Nhân đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật - Rèn tư duy và tính độc lập tự giác. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thái độ. Cẩn thận, nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm 20% và tự luận 80% III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa Thực hiện được phép thức. nhân đơn, đa thức với đa thức . Số câu 2(C1-2) 2/3(C9a,b) 8/3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Nhớ được các hằng - Hiểu được các hằng Vận dụng được 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ . đẳng thức đáng nhớ để hằng đẳng thức đẳng thức tính giá trị của biểu thức đáng nhớ vào giải đáng nhớ toán Số câu 2(C3-4) 1(C10) 1(C12) Pisa 4 Số điểm 0,5 1 1 2.5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Phân tích được đa thức Phân tích được đa thức thành 3. Phân tích đa thành nhân tử bằng nhân tử bằng phương pháp thức thành phương pháp đặt nhân tử nhóm hạng tử nhân tử chung và hằng đẳng thức Số câu 2/3(C11a,b) 1/3(C11c) 1 Số điểm 1, 0.5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 4. Chia đa thức - thực hiện được phép Tìm được điều chia đa thức cho đơn thức kiện của biến số . để đa thức A chia hết cho đa thức B Số câu 1/3(C9c) 1(C14) 4/3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% - Biết các khái niệm các - Biết các tính chất cơ bản của - Sử dụng được tính chất hình thang , hình bình hình bình hành, điều kiện để của hình chữ nhật trong 5. Hình thang- hành, hình chữ nhất một tứ giác là hình bình hành. bài tập đơn giản. Hình bình hành- - Biết tính chất của đường Hình chữ nhật TB của hình thang - Biết định lí tổng các góc trong một tứ giác Số câu 4(C5-8) 1/2(C13a) 1/2(C13b) 5
  2. Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 1 1 1 1 14 Tổng số câu 9 2 1 Tổng số điểm 3 6 2 10 Tỉ lệ % 4 3 2 1 40% 30% 20% 10% 100 IV. ĐỀ KIỂM TRA. Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y.4xy là: A. -8x3y2 B. 2x3y2 C. 4x2y2 D. 8x3y2 Câu 2. Kết quả của phép tính (2x2y+4xy ) : 2xy là: A. x + 2 B. x + 1 C. x + 4 D. 2x +4 Câu 3 : Chọn công thức đúng cho hằng đẳng thức bình phương của một tổng A. (A + B)2 = A2 + AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 Câu 4. Hoàn thành hẳng đẳng thức (A +B).(A-B) = .. A. A2 + 2AB + B2 B. A2 – B2 C. A2 – 2AB + B2 D. A2 + B2 Câu 5. MN là đường trung bình của tam giác ABC ( M AB, N AC) A. MN  BC B. MN = BC 1 C. MN//BC và MN = BC D. MN//BC và MN = BC 2 Câu 6. Tổng các góc trong một tứ giác bằng A. 900 B. 1800 C. 3600 D. Không xác định được Câu 7. Hình thang là tứ giác có A. Hai cạnh bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai đường chéo cắt nhau D. Hai góc đối phụ nhau Câu 8: Hình chữ nhật là tứ giác có A. một góc vuông B. Hai góc vuông C. ba góc vuông D. Hai cạnh bằng nhau Phần II. Tự luận : (8 điểm) Câu 9(1.5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 - 2x +1) b) (2x + 1)(3x - 2) c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy):3xy Câu 10(1 điểm). Cho x = 3, y = 1. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) A = x2 – 2xy + y2 b) B = x2 – 4xy + 4y2 Câu 11(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 y+ 2x2 y b) x3 + 3x2y +3xy2 + y3 c) x2 – 4x + 4 – y2 Câu 12(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN
  3. Một bức tường ngăn giữa 2 phòng có dạng hình vuông cạnh bằng a + b (m), người ta để ô thoáng cũng là hình vuông cạnh bằng a – b (m) (a >b) Câu hỏi: Diện tích phần còn lại của một mặt bức tường là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng không? Câu 13 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của tứ giác ABCD thì tứ giác EFGH là hình chữ nhật ? Câu 14. ( 1 điểm) Tìm số nguyên x để A = 3x3 +4x2 - 6x + 2 chia hết cho đa thức B = x - 1 Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Kết quả của phép tính 3x2y.4y là: A. 7x3y2 B. 3x3y2 C. 4x2y2 D. 12x2y2 Câu 2. Kết quả của phép tính (3x2y+6xy ) : 3xy là: A. x + 2 B. x - 1 C. x + 6 D. 3x +4 Câu 3 : Chọn công thức đúng cho hằng đẳng thức bình phương của một hiệu A. (A - B)2 = A2 - AB + B2 B. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 C. (A - B)2 = A2 - B2 D. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2 2 2 Câu 4. Hoàn thành hẳng đẳng thức A – B = .. 2 2 A. A + 2AB + B 1 B. (A +B).(A-B) 2 2 2 2 C. A – 2AB + B 2 D. A + B Câu 5. MN là đường trung bình của tam giác ABC ( M AB, N AC) A. MN BC B. MN = BC C. MN//BC và MN = BC D. MN//BC và MN = BC Câu 6. Tổng các góc trong một tứ giác bằng A. 900 B. 1800 C. 3600 D. Không xác định được Câu 7. Tứ giác nào sau đây là hình thang? A. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau B. Tứ giác có hai cạnh đối song song C. Tứ giác co hai đường chéo cắt nhau D.tứ giác có hai góc đối phụ nhau Câu 8: Hình bình hành là tứ giác có A. Một cặp cạnh đối song song B. Một cặp cạnh đối bằng nhau C. Các cạnh đối song song D. Hai đường chéo bằng nhau Phần II. Tự luận : (8 điểm). Câu 9(1,5 điểm).Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 + 2x +1) b) (2x - 1)(3x + 2) c) (2x2y2 + 4x2y3 - 8xy): 2xy Câu 10 (1 điểm). Tính nhanh giá trị của biểu thức tại x = 2, y = 3 a) x2 – 6xy + 9y2 b) x2 + 2xy + y2 Câu 11(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2xy - 4y
  4. b) x3 -3x2y +3xy2 –y3 c) x2 – 2x + 1 – y2 Câu 12(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN Một miếng tôn có dạng hình vuông cạnh bằng c + d (dm), Bác thợ cắt đi một miếng cũng là hình vuông cạnh bằng c – d (dm) (c >d) Câu hỏi: Diện tích phần còn lại của miếng tôn là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí cắt không? Câu 13 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của tứ giác ABCD thì tứ giác EFGH là hình chữ nhật ? Câu 14. ( 1 điểm) Tìm số nguyên x để A = 3x3 +4x2 - 6x - 2 chia hết cho đa thức B = x - 1 V. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đề 1 D A B B C C B C Đáp án đề 2 D A B B C C B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (8 điểm). Câu Đề 1 Đề 2 Điểm a) x(x2 - 2x +1) a) x(x2 + 4x +2) 0,5đ = x.x2 - x.2x + x.1 = x.x2 + x.4x + x.2 = x3 -2x2 + x = x3 + 4x2 +2x b) (2x + 1)(3x – 2) b) (2x - 1)(3x + 2) = 6x2 – 4x + 3x – 2 = 6x2 + 4x - 3x - 2 0, 5đ = 6x2 – x – 2 = 6x2 + x – 2 9 c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy): 3xy c) (2x2y2 + 4x2y3 - 8xy):2xy (1,5 điểm) = xy + 2xy2 – 4 = xy + 2xy2 – 4 0,5đ a) A = x2 – 2xy + y2 = (x – y)2 a) A = x2 – 6xy + 9y2 = (x – 3y)2 0,25đ 10 với x = 3, y = 1 ta có: với x = 2, y = 3 ta có: (1 điểm) A = (3 – 1)2 = 22 = 4 A = (2 – 3.3)2 = (-7)2 = 49 0,25đ b) B = x2 – 4xy + 4y2 b) B = x2 +2xy + y2 = (x + y)2 = (x – 2y)2 0,25đ với x = 3, y = 1 ta có: với x = 2, y = 3 ta có: B = (3 – 2.1)2 = 12 = 1 B = (2 + 3)2 = 52 = 25 0,25đ a) x3 + 2x2 = x2(x + 2 ) a) 4x - 4y =4(x – y) 0,5đ 11 (1,5 điểm) b) x3 + 3x2y +3xy2 + y3 b) x3 -3x2y +3xy2 –y3 = ( x - y)3 0,5đ = (x + y)3
  5. c) x2 – 4x + 4 – y2 c) x2 – 2x + 1 – y2 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x2 – 2x + 1) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 1)2 – y2 0,5 = (x – 2 – y)(x – 2 + y) = (x – 1 – y)(x – 1 + y) - Diện tích toàn vách tính cả - Diện tích cả miếng tôn: (c + d)2 12 cửa sổ: (a + b)2 - Diện tích phàn bị cắt đi là: (c – 0,25 (1 điểm) - Diện tích của sổ là: (a – b)2 d)2 0,25 - Diện tích phần còn lại của - Diện tích phần còn lại là: vách là: (c + d)2 – (c – d)2 (a + b)2 – (a – b)2 = [(c + d) – (c – d)][(c + d)(c – 0,25 = [(a + b) – (a – b)][(a + b)(a – d)] b)] = 2d.2c = 2b.2a = 4cd (dm2) = 4ab (m2) Diện tích này không phụ thuộc 0,25 Diện tích này không phụ thuộc vào vị trí cắt. vào vị trí để ô thoáng. ( HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính xác không chấm 13 điểm) A E B (2 điểm) H F D G C ◊ABCD, AE = EB, E AB; BF = FC, F BC; gt CG = GD, G CD; DF = FA, F AD. a) ◊EFGH là hình bình hành Kl b) Tìm điều kiện của ◊ABCD đề ◊EFGH là hình chữ nhật CM: a) Nối B với D. 0,25 HE là đường tb của ∆ABD (E,F là tđ của AB và AD) HE // BD, HE = ½ BD (1) 0,25 GF là đường tb của ∆CBD (G,H là tđ của CB và CD) GF // BD, GF = ½ BD (2) Từ (1), (2) suy ra HE // GF (cùng song song với BD) 0,25 HE = GF (= ½ BD) Suy ra ◊EFGH là hình bình hành. 0,25 b) nếu ◊EFGH là hình chữ nhật thì GHE 900 hay GH  HE (3) 0,25
  6. Ta cũng có HG là đường tb của ∆ADC (H,G là tđ của AD và CD) 0,25 HG // AC (4) 0,25 Từ (3) và (4) HE  AC Mà HE // BD suy ra AC  BD 0.25 Vậy để ◊EFGH là hình chữ nhật thì AC  BD Câu 14 Ta có A: B = 3x2 + 7x + 1 dư 3 Ta có A: B = 3x2 + 7x + 1 dư -1 0,5 ( 1 điểm) Vậy để A chia hết cho B thì B Vậy để A chia hết cho B thì B là ước của 3 là ước của -1 Với B = 1 thì x = 2 Với B = 1 thì x = 2 0.25 Với B = -1 thì x = 0 Với B = -1 thì x = 0 Với B = 3 thì x = 4 Với B = -3 thì x = -2 Vậy với x {-2;0;2;4} thì A Vậy với x {0;2} thì A chia 0.25 chia hết cho B hết cho B VI. Kiểm tra * Dự kiến kết quả kiểm tra ( tổng số 42 bài) - Điểm dưới 5: 3/42 bài - Trung bình: 21 /42 bài - Khá: 15/42 bài - Giỏi: 3/42 bài % * Kết quả bài kiểm tra: - Điểm dưới 5: /42 bài - Trung bình: /42 bài - Khá: /42bài - Giỏi: /42 bài * Phân tích kết quả: Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM GV ra đề Đặng Thị Thu Hà Trần Thị Thúy Hằng
  7. TRƯỜNG THCS NA HỐI Ngày 07 tháng 11 năm 2022 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 Họ tên học sinh: . Điểm Nhận xét của giáo viên Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y.4xy là: A. -8x3y2 B. 2x3y2 C. 4x2y2 D. 8x3y2 Câu 2. Kết quả của phép tính (2x2y+4xy ) : 2xy là: A. x + 2 B. x + 1 C. x + 4 D. 2x +4 Câu 3 : Chọn công thức đúng cho hằng đẳng thức bình phương của một tổng 2 2 2 2 2 2 A. (A + B) = A + AB + B B. (A + B) = A + 2AB + B 2 2 2 2 2 2 C. (A + B) = A + B D. (A + B) = A – 2AB + B Câu 4. Hoàn thành hẳng đẳng1 thức (A +B).(A-B) = .. A. A2 + 2AB + B2 2 B. A2 – B2 C. A2 – 2AB + B2 D. A2 + B2 Câu 5. MN là đường trung bình của tam giác ABC ( M AB, N AC) A. MN BC B. MN = BC C. MN//BC và MN = BC D. MN//BC và MN = BC Câu 6. Tổng các góc trong một tứ giác bằng A. 900 B. 1800 C. 3600 D. Không xác định được Câu 7. Hình thang là tứ giác có A. Hai cạnh bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai đường chéo cắt nhau D. Hai góc đối phụ nhau Câu 8: Hình chữ nhật là tứ giác có A. một góc vuông B. Hai góc vuông C. ba góc vuông D. Hai cạnh bằng nhau Phần II. Tự luận : (8 điểm) Câu 9(1.5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 - 2x +1) b) (2x + 1)(3x - 2) c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy):3xy Câu 10(1 điểm). Cho x = 3, y = 1. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: b) A = x2 – 2xy + y2 b) B = x2 – 4xy + 4y2 Câu 11(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
  8. a) x3 y+ 2x2 y b) x3 + 3x2y +3xy2 + y3 c) x2 – 4x + 4 – y2 Câu 12(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN Một bức tường ngăn giữa 2 phòng có dạng hình vuông cạnh bằng a + b (m), người ta để ô thoáng cũng là hình vuông cạnh bằng a – b (m) (a >b) Câu hỏi: Diện tích phần còn lại của một mặt bức tường là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng không? Câu 13 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của tứ giác ABCD thì tứ giác EFGH là hình chữ nhật ? Câu 14. (1 điểm). Tìm số nguyên x để A = 3x3 +4x2 - 6x + 2 chia hết cho đa thức B = x - 1
  9. TRƯỜNG THCS NA HỐI Ngày 07 tháng 11 năm 2022 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 Họ tên học sinh: . Điểm Nhận xét của giáo viên Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Kết quả của phép tính 3x2y.4y là: A. 7x3y2 B. 3x3y2 C. 4x2y2 D. 12x2y2 Câu 2. Kết quả của phép tính (3x2y+6xy ) : 3xy là: A. x + 2 B. x - 1 C. x + 6 D. 3x +4 Câu 3 : Chọn công thức đúng cho hằng đẳng thức bình phương của một hiệu 2 2 2 2 2 2 A. (A - B) = A - AB + B B. (A - B) = A - 2AB + B C. (A - B) 2 = A2 - B2 D. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2 Câu 4. Hoàn thành hẳng đẳng1 thức A2 – B2 = .. A. A2 + 2AB + B2 2 B. (A +B).(A-B) C. A2 – 2AB + B2 D. A2 + B2 Câu 5. MN là đường trung bình của tam giác ABC ( M AB, N AC) A. MN BC B. MN = BC C. MN//BC và MN = BC D. MN//BC và MN = BC Câu 6. Tổng các góc trong một tứ giác bằng A. 900 B. 1800 C. 3600 D. Không xác định được Câu 7. Tứ giác nào sau đây là hình thang? A. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau B. Tứ giác có hai cạnh đối song song C. Tứ giác co hai đường chéo cắt nhau D.tứ giác có hai góc đối phụ nhau Câu 8: Hình bình hành là tứ giác có A. Một cặp cạnh đối song song B. Một cặp cạnh đối bằng nhau C. Các cạnh đối song song D. Hai đường chéo bằng nhau Phần II. Tự luận : (8 điểm). Câu 9(1,5 điểm).Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 + 2x +1) b) (2x - 1)(3x + 2) c) (2x2y2 + 4x2y3 - 8xy): 2xy Câu 10 (1 điểm). Tính nhanh giá trị của biểu thức tại x = 2, y = 3 a) x2 – 6xy + 9y2 b) x2 + 2xy + y2 Câu 11(1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
  10. a) 2xy - 4y b) x3 -3x2y +3xy2 –y3 c) x2 – 2x + 1 – y2 Câu 12(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN Một miếng tôn có dạng hình vuông cạnh bằng c + d (dm), Bác thợ cắt đi một miếng cũng là hình vuông cạnh bằng c – d (dm) (c >d) Câu hỏi: Diện tích phần còn lại của miếng tôn là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí cắt không? Câu 13 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Với điều kiện nào của tứ giác ABCD thì tứ giác EFGH là hình chữ nhật ? Câu 14. ( 1 điểm) Tìm số nguyên x để A = 3x3 +4x2 - 6x - 2 chia hết cho đa thức B = x - 1