Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

docx 9 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_tiet_1920_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 3 /11/2022 Ngày giảng: 10/11/2022 TIẾT 19+20: KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I I. Mục tiờu 1. Kiến thức Yờu cầu đối với HS trung bỡnh, yếu Yờu cầu đối với HS khỏ, giỏi - Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản về: Phộp - Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản về: nhõn, chia đa thức ; Kiến thức về tứ giỏc, Phộp nhõn, chia đa thức ; Kiến hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, thức về tứ giỏc, hỡnh bỡnh hành, hỡnh hỡnh vuụng chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng 2. Kĩ năng Yờu cầu đối với HS trung bỡnh, yếu Yờu cầu đối với HS khỏ, giỏi - Biết giải bài tập đơn giản về đa - Giải thành thạo bài tập về cỏc phộp toỏn thức .. về đa thức, - Trỡnh bày bài toỏn hỡnh đơn giản - Vẽ hỡnh và chứng minh hỡnh 3. Thỏi độ - Cẩn thận, nghiờm tỳc, trung thực khi làm bài kiểm tra * HSKT: - Kiểm tra việc nhận thức đối với mụn học - Hs vui vẻ và hũa nhập với mụi trường học tập và thế giới xung quanh II. Hỡnh thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận: 20% TNKQ - 80% tự luận. III. Ma trận đề (Kốm theo) IV. Đề kiểm tra - Đỏp ỏn và biểu điểm (Kốm theo) VIII. Phõn tớch kết quả kiểm tra: 1. Dự kiến kết quả: Điểm 6,5đ >6,5đ Dự kiến (TS: 79) 12=15,19% 47=59,49% 20 =25,32% Kết quả 2. Phõn tớch kết quả (phương ỏn bổ sung kiến thức cho HS) ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH Đặng Kim Nhung
  2. Ma trận kiểm tra giữa học kỳ I Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Nhõn, chia đa Thực hiện được phộp nhõn, chia thức đơn thức, đa thức Số cõu 2 1 3 Số điểm 0,75 1,5 2,25 Tỉ lệ % 7,5 15 22,5 2. Những hằng đẳng Viết cụng thức tổng quỏt Triển khai được HĐT để làm bài tập Vận dụng HĐT để tỡm thức đỏng nhớ của cỏc HĐT đỏng nhớ GTLN, GTNN của biểu thức Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 1,25 1 1 3,25 Tỉ lệ % 12,5 10 10 32,5 3. Phõn tớch đa thức Phõn tớch được một đa thức thành thành nhõn tử nhõn tử Số cõu 1 1 Số điểm 2 2,0 Tỉ lệ % 20 20 5. Hỡnh thang, hỡnh Vận dụng được ĐN, tớnh bỡnh hành, hỡnh chữ chất,dấu hiệu nhận biết hỡnh nhật bỡnh hành, hỡnh thang để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành... TS cõu 1 (Pisa) 1 TS điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25 25 TS cõu 1 5 2 8 TS điểm 1,25 5,25 3,5 10 Tỉ lệ % 12,5 52,5 35 100
  3. Họ và tờn............................................ TIẾT 19+20: KIỂM TRA GIỮA Kè I Lớp 8 Mụn: Toỏn Thời gian: 90 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ SỐ 1 A. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng (cõu 1, cõu 2) Cõu 1. Kết quả của phộp tớnh 2x2y.4xy là: A. 2x3y2 B. 8x3y2 C. 2x.(2xy)2 D. -8x3y2 Cõu 2. Kết quả của phộp chia 6x3y2 : 2xy là: A. 6x8y3 B. 6x3y3 C. 3x2y D. 2x7y4 Cõu 3. Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để được khẳng định đỳng : A Nối B 1. (x – y )(x2 + xy + y2 ) a) x3 + y3 2. (x + y )(x – y) b) x3 - y3 2 2 2 3. (x + y) c) x – y 4. (x - y)3 d) x2 + 2xy + y2 5. (x + y )(x2 - xy + y2 ) e) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 f) x2 - 2xy + y2 B. Tự luận (8 điểm) Cõu 4 (1,5 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) x(x2 + 2x +1) b) (2x + 1)(3x - 2) c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy Cõu 5 (1 điểm). Viết biểu thức sau thành tổng a) (2x + 4)2 b) (x - 3)2 Cõu 6 (2 điểm). Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x2 - xy + x - y b) x3 + 2x2 + x Cõu 7 (2,5 điểm). HèNH THANG, HèNH BèNH HÀNH Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối dong song. Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song Cho tam giỏc ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trờn tia đối của tia NM xỏc định điểm E sao cho EN = NM. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. b) Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành. Cõu 8 (1 điểm). Tỡm giỏ trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức: A = x2 -6x +11
  4. Họ và tờn............................................ TIẾT 19+20: KIỂM TRA GIỮA Kè I Lớp 8 Mụn: Toỏn Thời gian: 90 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ SỐ 2 A. Phần trắc nghiệm (2 điểm ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng (cõu 1, cõu 2) Cõu 1. Kết quả của phộp tớnh 2x2y.2xy là: A. 4x3y2 B. x3y2 C. x.(2xy)2 D. -4x3y2 Cõu 2. Kết quả của phộp chia 8x3y2 : 2xy là: A. 6x8y3 B. 6x3y3 C. 4x2y D. 2x4y4 Cõu 3. Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để được khẳng định đỳng: A Nối B 1. (x – y )(x2 + xy + y2 ) a) x2 - 2xy + y2 2. (x + y )(x – y) b) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 2 2 2 3. (x - y) c) x – y 4. (x + y)3 d) x3 + y3 5. (x + y )(x2 - xy + y2 ) e) x3 - y3 f) x2 + 2xy + y2 B. Tự luận (8 điểm) Cõu 4 (1,5 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) x(x2 + 4x +2) b) (2x + 1)(3x + 2) c) (6x2y2 + 9x2y3 - 12xy) : 3xy Cõu 5 (1 điểm). Viết biểu thức sau thành tổng a) (2x - 4)2 b) (x + 3)2 Cõu 6 (2 điểm). Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x2 + xy + x + y b) x3 - 2x2 + x Cõu 7 (2,5 điểm). HèNH THANG, HèNH BèNH HÀNH Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối dong song. Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song Cho tam giỏc ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trờn tia đối của tia NM xỏc định điểm E sao cho EN = NM. Chứng minh rằng: a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. b) Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành. Cõu 8 (1 điểm). Tỡm giỏ trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức: B = x2 + 4x + 7
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm (2 điểm) Đỳng mỗi ý được 0,25 điểm. Cõu 1 Cõu 2 B, C C Cõu 3: 1 – b 2 – c 3 – d 4 – e 5 - a B. Tự luận (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm a) x(x2 + 2x +1) = x.x2 + x.2x + x.1 0,25 = x3 + 2x2 + x 0,25 4 b) (2x + 1)(3x - 2) = 2x.3x + 2x.(-2) + 1.3x + 1.(-2) (2đ) = 6x2 - 4x + 3x – 2 0,25 = 6x2 – x - 2 0,25 c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy): 3xy = (3x2y2: 3xy) + (6x2y3:3xy) – (12xy:3xy ) 0,25 = xy + 2xy2 - 4 0,25 a) (2x + 4)2 = (2x)2 + 2.2x.4 + 42 0,25 5 = 4x2 + 16x + 16 0,25 (1đ) b) (x - 3)2 = x2 - 2.x.3 + 32 0,25 = x2 – 6x + 9 0,25 a) x2 - xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) 0,25 6 = x(x – y) + (x – y) 0,25 (2đ) = (x – y)(x + 1) 0,5 b) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) 0,5 = x(x + 1)2 0,5 GT ABC,M AB, N AC, AM = MB, AN = NC E tia đối của tia NM. MN = NE KL a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. b) Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành. A M N E 7 (2,5đ) 0,5 B C Chứng minh: a) M AB, N AC, AM = MB, AN = NC(gt)
  6. MN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC 0,5 MN//BC Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. 0,5 b) N AC, AN = NC, E tia đối của tia NM, MN = NE(gt) 0,5 Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành (dấu hiệu nhận biết hỡnh 0,5 bỡnh hành) 8 Ta cú: A = x2 – 6x + 11 = (x – 3)2 + 2. 0,5 (1đ) Vậy giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức là bằng 2 (Khi x = 3) 0,5 ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm (2 điểm) Đỳng mỗi ý được 0,25 điểm. Cõu 1 Cõu 2 A, C C Cõu 3: 1 – e 2 – c 3 – a 4 – b 5 - d B. Tự luận (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm a) x(x2 + 4x +2) = x.x2 + x.4x + x.2 0,25 = x3 + 4x2 +2x 0,25 4 b) (2x + 1)(3x + 2) = 2x.3x + 2x.2 + 1.3x + 1.2 (1,5đ) = 6x2 + 4x + 3x + 2 0,25 = 6x2 + 7x + 2 0,25 c) (6x2y2 + 9x2y3 - 12xy): 3xy = (6x2y2: 3xy) + (9x2y3:3xy) – (12xy:3xy ) 0,25 = 2xy + 3xy2 - 4 0,25 a) (2x - 4)2 = (2x)2 - 2.2x.4 + 42 0,25 5 = 4x2 - 16x + 16 0,25 (1đ) b) (x + 3)2 = x2 + 2.x.3 + 32 0,25 = x2 + 6x + 9 0,25 a) x2 + xy + x + y = (x2 + xy) + (x + y) 0,25 6 = x(x + y) + (x + y) 0,25 (2đ) = (x + y)(x + 1) 0,5 b) x3 - 2x2 + x = x(x2 - 2x + 1) 0,5 = x(x - 1)2 0,5 GT ABC,M AB, N AC, AM = MB, AN = NC E tia đối của tia NM. MN = NE KL a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. b) Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành.
  7. A 0,5 N E 7 M (2,5đ) B C 0,5 Chứng minh : 0,5 a) M AB, N AC, AM = MB, AN = NC(gt) 0,5 MN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC 0,5 MN//BC Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. b) N AC, AN = NC, E tia đối của tia NM, MN = NE(gt) Tứ giỏc AECM là hỡnh bỡnh hành (dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành) 8 Ta cú: A = x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3. Vậy giỏ trị nhỏ nhất 0,5 (1đ) của biểu thức là bằng 3 (Khi x = -2) 0,5
  8. Họ và tờn............................................ TIẾT 19+20: KIỂM TRA GIỮA Kè I Lớp 8 Mụn: Toỏn Thời gian: 90 phỳt (Khụng tớnh thời gian giao đề) Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ DÀNH CHO HS KT A. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng (cõu 1, cõu 2) Cõu 1. Kết quả của phộp tớnh 2x2y.4xy là: A. 2x3y2 B. 8x3y2 C. 16x2 y2 D. -8x3y2 Cõu 2. Kết quả của phộp chia 6x3y2 : 2xy là: A. 6x8y3 B. 6x3y3 C. 3x2y D. 2x7y4 Cõu 3. Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để được khẳng định đỳng : A Nối B 1. (x + y )(x – y) a) x3 - y3 2 2 2 2. (x + y) b) x – y c) x2 + 2xy + y2 B. Tự luận (8 điểm) Cõu 4 (3 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) x(x2 + 2x +1) b) (2x + 1)(3x - 2) Cõu 5 (3 điểm). Viết biểu thức sau thành tổng a) (2x + 4)2 b) (x - 3)2 Cõu 6 (2 điểm). Cho tam giỏc ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trờn tia đối của tia NM xỏc định điểm E sao cho EN = NM. Chứng minh rằng: Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I ĐỀ DÀNH CHO HSKT A. Trắc nghiệm (2 điểm) Đỳng mỗi ý được 0,5 điểm. Cõu 1 Cõu 2 B C Cõu 3: 1 – b 2 – c B. Tự luận (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm a) x(x2 + 2x +1) = x.x2 + x.2x + x.1 0,5 = x3 + 2x2 + x 1 4 b) (2x + 1)(3x - 2) = 2x.3x + 2x.(-2) + 1.3x + 1.(-2) (3đ) = 6x2 - 4x + 3x – 2 0,5 = 6x2 – x - 2 1 a) (2x + 4)2 = (2x)2 + 2.2x.4 + 42 1 5 = 4x2 + 16x + 16 0,5 (3đ) b) (x - 3)2 = x2 - 2.x.3 + 32 1 = x2 – 6x + 9 0,5 GT ABC,M AB, N AC, AM = MB, AN = NC E tia đối của tia NM. MN = NE KL Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. A M N E 6 (2đ) 0,5 B C Chứng minh: a) M AB, N AC, AM = MB, AN = NC(gt) MN là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC 0,5 MN//BC 0,5 Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang. 0,5