Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

doc 5 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_1819_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18+19: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 06/11/2022 Ngày giảng: 08/11/2022 Tiết 18+19. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU. - Hệ thống được kiến thức cơ bản trong chương. Giải được một số bài tập cơ bản của chương. - Vận dụng một số kiến thức đã học vào giải bài tập. - Học sinh tích cực ôn tập, trung thực trong kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhớ được các hằng Thực hiện được phép nhân đa thức với đa Vận dụng được hằng đẳng Nhân đa thức. Những đẳng thức đáng nhớ . thức.Nắm được các hằng đẳng thức đáng thức đáng nhớ vào giải toán hằng đẳng thức đáng nhớ. Vận dụng được quy tắc chia đa thức nhớ. Chia đa thức. cho đơn thức .Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1(C7) 4(C1,2,3,5) 1(C8) 1(C9) 7 Số điểm 0,5 1 2 2 5,5 Tỉ lệ % 5% 10% 20% 20% 55% Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân Phân tích đa thức tích đa thức thành nhân tử vào việc giải thành nhân tử bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu 1(C10) 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Hình thang- Hình bình Biết khái niệm hình thang Biết các tính chất cơ bản của hình bình hành, Sử dụng được tính chất của hình hành-Hình chữ nhật cân , Hình thang vuông điều kiện để một tứ giác là hình bình hành. chữ nhật trong bài tập đơn giản. Số câu 2(C4, 6) 1(C12) 1(C11) 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 3 7 2 12 Tổng số điểm 1 6 3 10 Tỉ lệ % 10% 60% 30% 100%
  2. III. ĐỀ KIỂM TRA. Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y.4xy là: A. 8x3y2 B. 2x3y2 C. 4x2y2 D. -8x3y2 Câu 2. Biểu thức x2 + 2x + 1 là bình phương của một tổng nào sau đây : A. (x + 2)2 B. (x + 1)2 C. (x + 3)2 D. (x + 4)2 Câu 3. Kết quả của phép tính: x(2x +1) là: A. 2x2 + x B. x2 - x C. x2 + 1 D. -2x2 + x Câu 4. Hình chữ nhật là tứ giác có: A. Có một góc vuông. B. Có hai góc vuông. C. Có bốn góc vuông. D. Không có góc vuông nào Câu 5. Kết quả của phép tính: 6x8 : 3x2. A. 2x4 B. 2x C. 3x6 D. 2x6 Câu 6. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B. 900 C. 3600 D. 450 Câu 7. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được khẳng định đúng : A Nối B 1. (x – y )(x2 + xy + y2 ) a) x3 + y3 2. (x + y)2 b) x3 - y3 c) x2 + 2xy + y2 Phần II. Tự luận : (8 điểm). Câu 8(2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 + 2x +1) b) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy):3xy Câu 9(2,0 điểm). Tính a) (2x + 4)2 b) (x - 3)2 Câu 10(2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 b) x2 - xy + x - y Câu 11(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN Một bức tường ngăn giữa 2 phòng có dạng hình vuông cạnh bằng a+b (m), người ta để ô thoáng cũng là hình vuông cạnh bằng a-b (m) (a >b) Diện tích phần còn lại của một mặt bức tường là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng không? Câu 12 (1 điểm). Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. A B D C a, Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b, Tứ giác ABCD cũng là hình chữ nhật vì sao?
  3. Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm : (2điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y.2xy là: A. -4x3y2 B. x3y2 C. 4x2y2 D. 4x3y2 Câu 2. Biểu thức x2 + 4x + 4 là bình phương của một tổng nào sau đây : A. (x + 1)2 B. (x + 3)2 C. (x +2)2 D. (x + 4)2 Câu 3. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Cả 3 ý A,B,C Câu 4. Hình bình hành là tứ giác có: A. Một cặp cạnh đối song song. B. Các cặp cạnh đối song song C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Một góc vuông. Câu 5. Kết quả của phép tính: 2x8 : x7. A. 2x4 B. 2x C. 2x6 D. 2x15 Câu 6. Trong một hình thang, tổng hai góc kề của một cạnh bên bằng: A.1800 B. 900 C. 3600 D. 450 Câu 7. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được khẳng định đúng: A Nối B 1. (x - y)2 a) x2 - 2xy + y2 2. (x + y )(x – y) b) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 2 2 c) x – y Phần II. Tự luận : (8 điểm. Câu 8(2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) x(x2 + 4x +2) b) (2x2y2 + 4x2y3 - 8xy): 2xy Câu 9(2 điểm). Tính b) (2x - 4)2 b) (x + 5)2 Câu 10(2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 4y b) x2 + xy + x + y Câu 11(1 điểm). BỨC TƯỜNG NGĂN Một bức tường ngăn giữa 2 phòng có dạng hình vuông cạnh bằng c+d (m), người ta để ô thoáng cũng là hình vuông cạnh bằng c-d (m) (c >d) Diện tích phần còn lại của một mặt bức tường là bao nhiêu? Diện tích đó có phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng không? Câu 12.(1điểm). Cho tứ giác EFGH như hình vẽ. E F M H G a, Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b, Tứ giác EFGH cũng là hình chữ nhật vì sao?
  4. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B A C D C 1-B 2-C Phần II. Tự luận (8 điểm). Câu Đáp án Điểm a) x(x2 + 2x +1) = x.x2 + x.2x + x.1 0,5đ 8 = x3 + 2x2 + x 0,5đ (2 điểm b) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy): 3xy = (3x2y2: 3xy) + (6x2y3: 3xy) – (12xy: 3xy ) 0,5đ = xy + 2xy2 - 4 0,5đ a) (2x + 4)2 = (2x)2 + 2.2x.4 + 42 0,5đ 9 = 4x2 + 16x + 16 0,5đ (2 điểm) b) (x - 3)2 = x2 - 2.x.3 + 32 0,5đ = x2 - 6x + 9 0,5đ a) x3 + 2x2 = x2(x + 2 ) 0,5đ 10 b) x2 - xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) 0,5đ (2 điểm) = x(x – y) + (x – y) 0,5đ = (x – y)(x + 1) 0,5đ Thực hiện tính toán ra được kết quả 11 (a+b)2 - (a-b)2 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab (m2) 0,75đ (1 điểm) Diện tích này không phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng. 0,25đ a.Tứ giác ABCD có: AB CD;AD BC (gt) 0,25đ 12 Suy ra ABCD là hình bình hành( Dấu hiệu thứ 2) 0,25đ (1 điểm) b. ABCD là hình bình hành. Mà góc C=900.Suy ra ABCD 0,25đ là hình chữ nhật ( Dấu hiệu thứ 3) 0,25đ
  5. Đề số 2: Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A B B A 1-A 2-C Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm a) x(x2 + 4x +2) = x.x2 + x.4x + x.2 0,5đ 8 = x3 + 4x2 +2x 0,5đ (2 điểm) b (2x2y2 + 4x2y3 - 8xy): 2xy = (2x2y2: 2xy) + (4x2y3:2xy) – (8xy:2xy ) 0,5đ = 2xy + 3xy2 - 4 0,5đ a) (2x - 4)2 = (2x)2 - 2.2x.4 + 42 0,5đ 9 = 4x2 - 16x + 16 0,5đ (2 điểm) b) (x +5)2 = x2 + 2.x.5 + 52 0,5đ = x2 +10x + 25 0,5đ a) 4x - 4y =4(x-y) 0,5đ 10 b ) x2 + xy + x + y = (x2 + xy) + (x + y) 0,5đ (2 điểm) = x(x + y) + (x + y) 0,5đ = (x + y)(x + 1) 0,5đ Thực hiện tính toán ra được kết quả 11 (a+b)2 - (a-b)2 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab (m2) 0,75đ (1 điểm) Diện tích này không phụ thuộc vào vị trí để ô thoáng. 0,25đ a.Tứ giác EFGH có: EG  FH M;EM GM;FM HM (gt) 0,25đ 12 Suy ra EFGH là hình bình hành( Dấu hiệu thứ 5) 0,25đ (1 điểm) b. EFGH là hình bình hành. Mà E=900.Suy ra EFGH là 0,25đ hình chữ nhật ( Dấu hiệu thứ 3) 0,25đ V. KẾT QUẢ KIỂM TRA Tổng số bài: Hoàn thành tốt: Hoàn thành: Chưa hoàn thành: * Phân tích kết quả kiểm tra .. .. .. .. .. .. ..