Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Vàng Seo Dềnh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Vàng Seo Dềnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_8_tiet_1718_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Vàng Seo Dềnh
- Ngày soạn: 26/10/2022 Ngày dạy: 28/10/2022 (8A+8B) Tiết 17+18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, 4 pp phân tích đa thức thành nhân tử. - Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương ( định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác(hình thang, hình thang cân, hình bình hành)) 2. Kĩ năng: - Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện kĩ năng quan sát, suy luận, tư duy lô gíc. - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, c/m, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình. - Học sinh vận dụng được được kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan: Nhân đơn thức, đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Chứng minh được hai điểm đối xứng qua một điểm, nhận biết được các tứ giác đặc biệt(hình thang cân, hình bình hành). 3. Thái độ: - Có ý thức làm bài độc lập, tự giác, sáng tạo. - HS được tự đánh giá về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập toán học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( 20% THKQ, 80% TL) III. MA TRẬN : Biểu đính kèm IV. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA: Biểu đính kèm V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN: Biểu đính kèm VI. DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ KIỂM TRA Tổng số bài: 53 - Giỏi: 6 - Khá: 15 - Trung bình: 20 - Dưới trung bình: 12 VII. PHẤN TÍCH KẾT QUẢ KIỂM TRA
- .................
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TẢ CỦ TỶ 1 Môn: TOÁN – Lớp 8 Cấp Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Cộng độ Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phép Biết thực hiện Biết vận dụng Vận dụng các hằng đẳng nhân phép nhân đơn phép nhân đơn thức trên để đa thức thức với đa giải bài tập thức với đa và thức, nhân hai (khai triển thức, nhân hai những đa thức đơn hằng đẳng đa thức và thức; rút gọn hằng giản. Biết khai hằng đẳng biểu thức, tính đẳng triển các hằng nhanh, bài thức đáng nhớ thức đẳng thức toán thực tế) để rút gọn đáng đáng nhớ đơn (PISA) biểu thức. nhớ giản Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 0,75 0,75 1,75 0,5 3,75 2. Phân Áp dụng Vận dụng các tích đa phương pháp phương pháp thức đặt nhân tử đặt nhân tử thành chung hoặc chung, dùng nhân dùng hằng hằng đẳng tử. đẳng thức vào thức, nhóm việc phân tích hạng tử vao đa thức thành việc phân tích nhân tử. đa thức thành Áp dụng phân nhân tử. tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,5 1,5 2,25
- 3. Tứ Biết khái Hiểu tính chất Vận dụng tính giác (tứ niệm, tính tứ giác (hình chất hình học giác, chất, dấu hiệu thang, hình chứng minh hình nhận biết của thang cân, được hai điểm thang, các tứ giác. hình bình đối xứng qua hình Biết tính chất hành), tính một điểm thang đường trung chất đường cân, bình của tam trung bình của hình giác, đường tam giác. Áp bình trung bình của dụng được hành); hình thang. dấu hiệu nhận Đường biết các tứ trung giác nói trên. bình Vẽ hình chính của xác theo yêu tam cầu. giác, Hiểu tính chất đường hai điểm đối trung xứng qua một bình điểm của hình thang; phép đối xứng trục. Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 1.0 4,0 TS câu 6 7 2 1 16 TS điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT 2022-2023 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(x – 2) là: A. 3x2 + 6x B. 2x2 - 6x C. 3x2 - 6x D. 3x2 - 2x Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +3)(x - 2) là: A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x – 6 C. x2 + x + 6 D. x2 + x - 6 Câu 3. Khai triển (a– b)3 = ? A. 3 ―3 2 + 3 2 ― 3 B. 3 ―3 2 ― 3 2 ― 3 C. 3 +3 2 + 3 2 + 3 D. 3 +3 2 ― 3 2 + 3 Câu 4. Kết quả phân tích đa thức (4 ― 2) thành nhân tử là: A. -(2+x)(2-x) B. (4+x)(4-x) C. (2+x)(2-x) D. (x+2)(x-2) Câu 5. Tứ giác ABCD có = 500; = 1200; = 1200 . Số đo góc D bằng: A. 500 B. 700 C. 600 D. 900 Câu 6 : Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hình bình hành có hai góc kề một bên bằng nhau B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 7: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ? A. AA' = 3cm B. AA' = 12cm C. AA' = 6cm D. AA' = 9cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 8: (2.0đ): a) Thực hiệ phép tính: 2 2(5 3 ― + 2) b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 2 ―6 + 9 2 tại x = 17 và y = 5 c) Rút gọn biểu thức: (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) 1 Câu 9: (0,5đ) Tìm x biết : 2 ― 4 = 0 Câu 10 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- a) 4 2 ― 8 + 4 b) x2 + 2x – y2 + 1 Câu 11 (1.0đ) : Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo. Từ một miếng bìa tôn hình vuông có cạnh bằng a+b, bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a-b (a>b). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu ? Diện tích phần hình còn lại có phụ thuộc vào vị trí cắt hay không ? Câu 12 (3.0đ): Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? c) Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và PQ. Chứng minh rằng M là điểm đối xứng của điểm A qua điểm I. ----------------------------Hết--------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn :TOÁN – Lớp: 8 CỦ TỶ 1 Đề 01 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A A C B B,D B II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu Đáp án Điểm a. 2 2(5 3 ― + 2) = 10 5 ―2 3 +4 2 0,75 b. Ta có: 2 ―6 + 9 2 = ( ― 3 )2 0,25 Thay x = 17 và y = 5 vào biểu thức ta được : 2 2 8 (17 ― 3.5) = 2 = 4 0,5 1,5đ c. (x + 2)2 - (x + 2)(x - 2) = 2 +4 + 4 ― ( 2 ― 4) 0,25 2 2 = +4 + 4 ― +4 0,25 = 4 + 8 1 2 ― = 0 4 1 1 ― + = 0 2 2 9 1 1 0,25 ― = 0 ℎ표ặ + = 0 0,5đ 2 2 1 1 0,25 = ℎ표ặ = ― 2 2 1 1 Vậy = 2; = ― 2 a) 4 2 ― 8 + 4 = 4 ( 2 ― 2 + 1) 0,5 0,25 = 4 ( 2 ― 1) 10 2 2 2 2 1,5đ b) x + 2x – y + 1 = ( + 1) ― 0,5 = ( + 1 ― )( + 1 + ) 0,25 Diện tích miếng tôn là (a + b)2 0,25 Diện tích miếng cắt là (a - b)2 0,25 11 Diện tích phần còn lại là 1,0đ (a + b)2 - (a - b)2 = (a + b - a + b)(a + b + a - b) = 2b.2a = 4ab 0,5 Không phụ thuộc vào vị trí cắt
- Vẽ hình đúng A 0,25 P Q E I B M C a, Xét ΔABC có: P là trung điểm của AB Q là trung điểm của AC 0,5 ⇒PQ là đường trung bình của ΔABC 12 ⇒PQ // BC;PQ=1/2BC 0,5 2,0đ +) Xét tứ giác BPQC có: PQ // BC (cmt) ⇒Tg BPQC là hình thang b) +) Xét tứ giác AECP có: Q là trung điểm của AC (gt) Q là trung điểm của PE ( do E đối xứng với P qua Q) 0,25 Mà AC cắt PE tại ⇒Tứ giác AECP là hình bình hành 0,5 c) Ta có: MQ//AB => MQ // AP (P ∈ AB) MP//AC => MP // AQ (Q ∈ AC) 0,5 => Tứ giác APMQ là hình bình hành, I là trung điểm của PQ => I là trung điểm của AM 0,5 Vậy M đối xứng với A qua I. Lưu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT 2022-2023 TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Kết quả của phép nhân 2x(x – 3) là: A. 2x2 + 6x B. 3x2 - 6x C. 3x2 + 6x D. 2x2 - 6x Câu 2. Kết quả của phép nhân (x +2)(x - 3) là: A. x2 +2x +6 B. x2 + 3x – 6 C. x2 - x - 6 D. x2 + x - 6 Câu 3. Khai triển (a + b)3 = ? A. 3 ―3 2 + 3 2 ― 3 B. 3 ―3 2 ― 3 2 ― 3 C. 3 +3 2 + 3 2 + 3 D. 3 +3 2 ― 3 2 + 3 Câu 4. Kết quả phân tích đa thức (9 ― 2) thành nhân tử là: A. (3+x)(3-x) B. (9+x)(9-x) C. - (3+x)(3-x) D. (x+3)(x-3) Câu 5. Tứ giác ABCD có = 600; = 1100; = 1100 . Số đo góc D bằng: A. 700 B. 800 C. 600 D. 900 Câu 6 : Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì hai cạnh bên song song. D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. Câu 7: Cho AB = 4cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ? A. AA' = 2cm B. AA' = 8cm C. AA' = 6cm D. AA' = 9cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 8: (2.0đ): a) Thực hiệ phép tính: 3 2(6 3 + ― 3) b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 2 ―4 + 4 2 tại x = 20 và y = 9 c) Rút gọn biểu thức: (x + 3)2 - (x + 3)(x - 3)
- 1 Câu 9: (0.5đ) Tìm x biết : 2 ― 9 = 0 Câu 10 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x 2 ―4 + 2 b) x2 + 4x – y2 + 4 Câu 11 (1.0đ) : Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo. Từ một miếng gỗ hình vuông có cạnh bằng x+y, anh thợ mộc cắt đi một miếng gỗ cũng hình vuông có cạnh bằng x-y (x>y). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu ? Diện tích phần hình còn lại có phụ thuộc vào vị trí cắt hay không ? Câu 12 (3.0đ): Cho tam giác ABC. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BDEC là hình gì? Tại sao? b) Gọi F là điểm đối xứng của D qua E. Tứ giác AFCD là hình gì? Vì sao? c) Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và DE. Chứng minh rằng M là điểm đối xứng của điểm A qua điểm I. ----------------------------Hết--------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ Môn :TOÁN – Lớp: 8 CỦ TỶ 1 Đề 02 I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C C A B A,D B II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu Đáp án Điểm a. 3 2(6 3 + ― 3) = 18 5 +3 3 ―9 2 0,75 b. Ta có: 2 ―4 + 4 2 = ( ― 2 )2 0,25 Thay x = 20 và y = 9 vào biểu thức ta được : 8 (20 ― 2.9)2 = 22 = 4 0,5 1,5đ c. (x + 3)2 - (x + 3)(x - 3) = 2 +6 + 9 ― ( 2 ― 9) 0,25 2 2 = +6 + 9 ― +9 0,25 = 6 + 18 1 2 ― = 0 9 1 1 ― + = 0 3 3 9 1 1 0,25 ― = 0 ℎ표ặ + = 0 0,5đ 3 3 1 1 0,25 = ℎ표ặ = ― 3 3 1 1 Vậy = 3; = ― 3 a) 2x 2 ―4 + 2 = 2 2 ― 2 + 1 0,5 0,25 = 2 ( 2 ― 1) 10 2 2 2 2 1,5đ b) x + 4x – y + 4 = ( + 2) ― 0,5 = ( + 2 ― )( + 2 + ) 0,25 Diện tích miếng gỗ là (x + y)2 Diện tích miếng cắt là (x - y)2 11 Diện tích phần còn lại là 1,0 (x + y)2 - (x - y)2 = (x + y - x + y)(x + y + x - y) = 2x.2y = đ 4xy Không phụ thuộc vào vị trí cắt
- Vẽ hình đúng A 0,25 D E F I B M C a, Xét ΔABC có: D là trung điểm của AB 0,5 E là trung điểm của AC ⇒DE là đường trung bình của ΔABC 0,5 ⇒DE // BC;DE=1/2BC +) Xét tứ giác BPQC có: DE // BC (cmt) 12 ⇒Tg BDEC là hình thang 2,0đ b)+) Xét tứ giác AFCD có: E là trung điểm của AC (gt) 0,25 E là trung điểm của DF ( do F đối xứng với D qua E) Mà AC cắt DF tại E 0,5 ⇒Tứ giác AFCD là hình bình hành b) Ta có: ME//AB => ME // AD (D ∈ AB) (ME là đường trung bình của tam giác ABC) 0,5 MD //AC => MD // AE (E ∈ AC) (MD là đường trung bình của tam giác ABC) => Tứ giác ADME là hình bình hành, I là trung điểm của DE 0,5 => I là trung điểm của AM Vậy M đối xứng với A qua I. Lưu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa Người lên kế hoạch Duyệt của tổ CM Vàng Seo Dềnh Hoàng Thị Thanh



