Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 26+27: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 26+27: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_tiet_2627_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 - Tiết 26+27: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá đề thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập hợp các số TN1 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu Số hữu tỉ hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 1 tỉ. (14 tiết) các số hữu tỉ Thông hiểu: TN2; 4,0 điểm TL11 – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: Các phép tính với số hữu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên tỉ TN3, 4 của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
- đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy ắct chuyển vế trong tập hợp sốữ h u tỉ. Vận dụng: TL12 – Thực hiện được á c c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp sốữ h u tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với ốs hữu tỉ trong tính toán í(t nh viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết đượcộ m t số vấn đề ự th c tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: TL13 – Giải quyết đượcộ m t số vấn đề ự th c tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
- Căn bậc hai số học Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của TN5 một số không âm. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập TN6, Số thực phân vô hạn tuần hoàn. TL14a 2 (10 tiết) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 3,0 điểm thực. TN7 – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. TN8 – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ TL14b vào độ chính xác cho trước.
- Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết : phân giác của một góc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TN10.1, kề bù, hai góc đối đỉnh). TN10.2 – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng song Nhận biết: song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng Các hình song song. hình học cơ 3 bản Thông hiểu: (11 tiết) – Mô tả được một số tính chất của hai đường TN10.3 3,0 điểm thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le TL15 trong. Khái niệm định lí, chứng Nhận biết: minh một định lí - Nhận biết được thế nào là một định lí. TN9 Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
- Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; 8TN 4TN Tổng 1/2TL 3TL 3/2TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ Nội dung/đơn vị (4-11) điểm TT đề kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp (14 tiết) các số hữu tỉ. Thứ tự 1 (TN1) 1 (TN2) 1 (TL11) 4,0 điểm trong tập hợp các số 0,25 0,25 1,0 hữu tỉ 40% Các phép tính với 2 (TN3, 4) 1 1 số hữu tỉ 0,5 (TL12) (TL3)
- 1,0 1,0 2 Số thực Căn bậc hai số học 1 (TN5) (10 tiết) 0,25 3,0 điểm Số vô tỉ. Số thực ½ ½ 30% 3 (TN6, 7, 8) (TL14a) (TL14b) 0,75 1,0 1,0 3 Các hình Góc ở vị trí đặc 2 hình học cơ biệt. Tia phân giác 2/3 (TN10.1, bản của một góc 10.2) (11 tiết) 0,5 3,0 điểm Hai đường thẳng 1/3 (TN10.3) song song. Tiên đề 0,25 Euclid về đường 1 (TL15) 30% thẳng song song 2,0 Khái niệm định lí, 1 (TN9) chứng minh một định 0,25 lí Tổng 20/3 1/2 13/3 1 0 3/2 0 1 15 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- Ngày soạn: 04/11/2022 Ngày kiểm tra: 09/11/2022 Tiết 26, 27: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I- Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội của HS về các nội dung: Các phép tính về số hữu tỉ; luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ; số thập phân vô hạn tuần hoàn; số vô tỉ; căn bậc hai số học; làm tròn số; góc ở vị trí ặđ c biệt; tính chất của hai đường thẳng song song; dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song; định lí. 2) Năng lực: + Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ; khái niệm căn bậc hai số học của 1 số không âm; số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ; giá trị tuyệt đối của một số thực; góc ở vị trí ặđ c biệt; thế nào là một định lí. Mô tả được các phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; tính chất của hai đường thẳng song song. + Năng lực giải quyết vấn đề: Thực hiện được phép tính cộng, từ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ; vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân vớiphép cộng với số hữu tỉ trong tính toán. + Năng lực mô hình hóa: Vận dụng làm bài toán thực tiễn. + Năng lực giao tiếp toán học: Trích xuất thông tin từ hình vẽ. + Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 3) Phẩm chất: - Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập. - Đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong học tập. II- Phương pháp kiểm tra: - Kiểm tra viết. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: 1.1. Ma trận, bản đặc tả: (Đính kèm) 1.2. Đề kiểm tra: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25đ) Trong các số sau, số đối của số 5 là: 3 A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 3 3 5 5 2 Câu 2 (0,25đ) Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3
- Câu 3 (0,25đ) Kết quả của phép nhân 3 . 34 là? A. 33 B. 34 C. 31 D. 37 5 1 5 Câu 4 (0,25đ) Tính .3 ta được kết quả là: 3 A. 35 B. 15 C. 310 D. 510 Câu 5 (0,25đ) Căn bậc hai số học của 9 là: A. 9 B. 3 C. -3 D. -9 Câu 6 (0,25đ) Số nào dưới đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 5 8 Câu 7 (0,25đ) Trong các số sau số nào là số vô tỉ? 1 A. 2 B. 3 C. -1 D. 3 Câu 8 (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng? 44 49 49 44 A. B. C. D. 99 94 94 99 Câu 9 (0,25đ) Cho định lí: “Hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là một góc vuông”. Kết luận của định lí trên là: A. “hai góc kề bù bằng nhau” B. “hai góc bằng nhau” C. “mỗi góc là một góc vuông” D. “một góc vuông” Câu 10: Quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi phía dưới (Câu 10.1 đến 10.3) c x y A a b B (xy // ab) Hình 1 Câu 10.1 (0,25đ) Góc đối đỉnh với góc cAy là: A. cAx B. BAy C. BAx D. ABa Câu 10.2 (0,25đ) Góc kề bù với góc cAy là: A. B. ABb C. D. Câu 10.3 (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng: A. cAy cAx B. cAy BAy C. cAy ABb D. cAy ABa II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 11 (1,0đ) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 1 5 a, b, 3 4 Câu 12 (1,0đ) 13 a, Tìm x, biết: x 34
- b, Tính nhanh: 15 + 7 + 19 + 2 34 21 34 3 Câu 13 (1,0đ) Hà chuẩn bị đi học. Theo thời gian biểu, giờ truy bài vào lúc 7 giờ 15 phút. Nhưng vì đến lượt nhóm Hà phải vệ sinh khu vực lớp được phân công. Hà phải có mặt ở trường trước ít nhất 20 phút. Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 1km, Hà đi bộ với vận tốc 4km/h. Hỏi Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ đểđến trường cho kịp giờ truy bài? Câu 14 (2,0đ) a, Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữuhạn 3 4 5 1 5 ;;;; 8 9 2 3 6 b, Làm tròn số 2,369121518 với độ chính xác 0,05 và độ chính xác 0,005 Câu 15 (2,0đ) Cho hình1 2, giải thích tại 1sao: a) Ax //3 By; 4 b) By HK. Hình 2 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25đ) Trong các số sau, số đối của số 3 là: 5 A. B. C. D. 3 Câu 2 (0,25đ) Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 2 Câu 3 (0,25đ) Kết quả của phép chia 5 : 52 là? 5 5 3 3 A. 53 B. 57 C. 55 D. 52 3 3 5 5 Câu 4 (0,25đ) Tính 25 4 :54 ta được kết quả là: A. 25 4 B. 54 C. 5 4 D. 54 Câu 5 (0,25đ) Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. 25 Câu 6 (0,25đ) Số nào dưới đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. 1 D. 1 9 6 Câu 7 (0,25đ) Trong các số sau số nào là số vô tỉ?
- A. 11,2 (3) B. 5 C. -3 D. Câu 8 (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng? 22 22 23 23 A. B. C. D. 33 33 32 32 Câu 9 (0,25đ) Cho định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Giả thiết của định lí trên là: A. “một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song” B. “nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại” C. “một đường thẳng vuông góc” D. “nó cũng vuông góc” Câu 10: Quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi phía dưới (Câu 10.1 đến 10.3) 1 3 Câu 10.1 (0,25đ) Góc đối đỉnh với góc cAx là: A. cAy B. C. D. Câu 10.2 (0,25đ) Góc kề bù với góc cAx là: A. cAy B. C. BAy D. Câu 10.3 (0,25đ) Khẳng định nào sau đây là đúng: A. cAx cAy B. cAx ABa C. cAx ABb D. cAx BAx c II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 11 (1,0đ) Biểu diễn các số hx ữu tỉ sau trên trục số: y A a, 2 b, 5 3 4 a b Câu 12 (1,0đ) B (xy // ab) 31 a, Tìm x, biết: x Hình 1 72 4 5 4 16 b, Tính nhanh: 1 0,5 23 21BAy 23 21 BAx ABa Câu 13 (1,0đ) Hà chuẩn bị đi học. Theo thời gian biểu, giờ truy bài vào lúc 7 giờ 15 phút. Nhưng vì đến lượtABb nhóm Hà phải vệ sinh khu vực lớp được phân công. Hà phải có mặt ở trường trước ít nhất 20 phút. Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 1km, Hà đi bộ với vận tốc 4km/h. Hỏi Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ đểđến trường cho kịp giờ truy bài? Câu 14 (2,0đ) a, Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạntuần 1 5 7 1 hoàn: ;;; 8 12 4 3 b, Làm tròn số 2,645751311 với độ chính xác 0,05 và độ chính xác 0,005 Câu 15 (2,0đ)
- Cho hình 2, giải15 thích7 tại 19sao: 2 a) Ax // By; 34 21 34 3 b) By HK. Hình 2 1.3. Đáp án – Thang điểm: Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.1 10.2 10.3 Đáp B D D B B A B D C C A C án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 11 0,75đ (1,0 điểm) 13 ax) 34 12 31 0,25đ x (1,0 điểm) 43 9 4 5 0,25đ x 12 12 12 b, + + + 15 19 1 2 0,25đ 34 34 3 3 11 0,25đ 2 Ta đổi 7 giờ 15 phút = 6 giờ 75 phút - Do Hà phải có mặt trước 20 phút để vệ sinh khu vực 0,25đ lớp được phân công nên Hà phải có mặt lúc 6 giờ 75 13 phút – 20 phút = 6 giờ 55 phút. 0,25đ (1,0 điểm) 11 - Thời gian Hà đi từ nhà ếđ n trường là: h .60 = 15 44 0,25đ (phút). - Đi từ nhà ếđ n trường mất 15 phút, nên để có mặt ở 0,25đ trường lúc 6 giờ 55 phút thì Hà phải đi từ lúc: 6 giờ 55 phút - 15 phút = 6 giờ 40 phút. - Vậy Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc 6 giờ 40 phút để đến cho kịp giờ truy bài. a, Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu 35 1,0đ hạn là: ; 14 82 (2,0 điểm) b, Làm tròn số 2,369121518 với độ chính xác 0,05 là: 0,5đ 2,369121518 2,4
- Làm tròn số 2,369121518 với độ chính xác 0,005 là: 0,5đ 2,369121518 2,37 a) Ta có BAx ABy 450 0,25đ Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25đ 15 nên Ax // By 0,25đ (2,0 điểm) hay Ax'//By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song 0,25đ song). 0,5đ b) Do HK⊥ Ax’ 0,5đ mà Ax'//By nên By⊥HK. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.1 10.2 10.3 Đáp D D A C A B B A A B A B án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 11 0,75đ (1,0 điểm) 31 ax) 72 12 13 0,25đ x (1,0 điểm) 27 7 6 1 0,25đ x 14 14 14 4 5 4 16 b, 1 + - + 0,5 + 23 21 23 21 27 4 5 16 0,25đ 0,5 23 23 21 21 1 1 0,5 0,25đ 2,5 Ta đổi 7 giờ 15 phút = 6 giờ 75 phút 11 - Do Hà phải có mặt trước 20 phút để vệ sinhh khu.60 vực 0,25đ lớp được phân công nên Hà phải có mặt 44lúc 6 giờ 75 13 phút – 20 phút = 6 giờ 55 phút. 0,25đ (1,0 điểm) - Thời gian Hà đi từ nhà ếđ n trường là: = 15 0,25đ (phút). - Đi từ nhà ếđ n trường mất 15 phút, nên để có mặt ở 0,25đ trường lúc 6 giờ 55 phút thì Hà phải đi từ lúc: 6 giờ 55 phút - 15 phút = 6 giờ 40 phút. - Vậy Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc 6 giờ 40 phút để đến cho kịp giờ truy bài. a, Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
- 51 1,0đ tuần hoàn: ; 14 12 3 (2,0 điểm) b, Làm trònBAx số 2,645751311 ABy 450 với độ chính xác 0,05 là: 0,5đ 2,645751311 2,6 Làm tròn số 2,645751311 với độ chính xác 0,005 là: 0,5đ 2,645751311 2,65 a) Ta có 0,25đ Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25đ 15 nên Ax // By 0,25đ (2,0 điểm) hay Ax'//By (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song 0,25đ song). 0,5đ b) Do HK⊥ Ax’ 0,5đ mà Ax'//By nên By⊥HK. 2. Học sinh: - Giấy, bút, thước. IV- Tiến trình kiểm tra: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: (1’) 2- Tổ chức kiểm tra: (43’) - GV phát đề và coi kiểm tra. 3- Giáo viên thu bài làm của học sinh (1’) 4. Đánh giá kết quả: * Ưu điểm: * Tồn tại: * Biện pháp khắc phục: LĐ Nhà trường duyệt TTCM duyệt Người ra đề



