Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

pdf 10 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_toan_lop_6_tiet_2728_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

  1. NS: 07/11/2022 NG: 10/11/2022 TIẾT 27+28: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu + Kiểm tra kiến thức đã học từ đầu học kì I + Vận dụng kiến thức vào giải các bài toán có liên quan. + HS khá, giỏi: Vận dụng kiến thức giải được bài toán có liên quan đến thực tế II. Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận. III. Khung ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra 1. Khung ma trận đề kiểm tra: Mức độ đánh giá Tổng % Chủ Nội dung/Đơn TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và 2 1 tập hợp các số (C1,2) (C13) tự nhiên. Thứ tự 0,5đ 0,75đ trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính 1 1 2 Số tự với số tự nhiên. (C3) (C14a) (C14b,c,15) nhiên Phép tính luỹ 0,25đ 0,5đ 2,0đ 1 (26 thừa với số mũ tiết) tự nhiên 65% Tính chia hết 6 1 trong tập hợp (C 4, 5, 6, (C18) các số tự nhiên. 7, 8, 9) 1,0đ Số nguyên tố. 1,5đ Ước chung và bội chung Các Tam giác đều, 3(C10,11, 1 3 hình hình vuông, lục 12) (C16) phẳng giác đều. 0,75đ 1,25đ 35% 1
  2. trong Hình chữ nhật, 1 thực Hình thoi, hình (C17) tiễn bình hành, hình 1,5đ (12 thang cân. tiết) Tổng: Số câu 12 4 2 1 19 Điểm 3,0đ 4đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. Bản đặc tả đề kiểm tra TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết: 1TN hợp các nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (Câu 1) số tự tập hợp – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số 1TN nhiên các số tự tự nhiên (Câu 2) nhiên. Thông hiểu: Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử 1TL hợp các dụng các chữ số La Mã. (C13) số tự – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không nhiên thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các phép Nhận biết: 1TN tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (Câu 3) tự nhiên. Thông hiểu: 1TL Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (C14a) luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên. với số mũ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai 2
  3. luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: 1TL – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (C14b) phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả 1TL phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, (C14c) tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TL quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: (C15) tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 2TN hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (Câu 4,5) tập hợp bội. các số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 2TN nhiên. Số (Câu 6,7) nguyên tố. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia 1TN Ước có dư. (Câu 8) chung và – Nhận biết được phân số tối giản. 1TN bội chung (Câu 9) Thông hiểu – Thực hiện được việc phân tích ộm t số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. –Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng 3
  4. cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1TL những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: (C18) tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 3TN hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (C10, 11, phẳng vuông, lục đều. 12) trong giác đều Thông hiểu: 1/2TL thực – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (C16a) tiễn chéo) của tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). – Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 1/2TL (C16b) – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Thông hiểu: 1/2TL nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (C17a) thoi, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, bình hành, hình thang cân. hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng 1/1TL thang cân. các dụng cụ học tập. (C17b) Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4
  5. IV. Đề, hướng dẫn chấm: Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho tập hợp A = { 6, 7, 8, 9, 10}. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng. A) 5 A B) 4 A C) 10 A D) 7 A Câu 2. Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau: 17, b, a là ba số lẻ liên tiếp giảm dần A) = 15; = 13 B) = 13 ; = 15 C) = 16; = 15 D) = 15; = 16 Câu 3. Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc? A) [ ] → ( ) → { } B) ( ) → [ ] → { } C) { } → [ ] → ( ) D) [ ] → { } → ( ) Câu 4. Số nào là ước của 12: A) 4 B) 16 C) 9 D) 5 Câu 5. Số nào là bội của 7: A) 22 B) 7 C) 54 D) 12 Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số: A) 7 B) 67 C) 71 D) 81 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A) Số lẻ là số nguyên tố B) Các số nguyên tố là số lẻ C) Hợp số là số chẵn D) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Câu 8. Trong các phép tính sau phép tính nào là phép chia có dư A) 0 : 4 B) 12:3 C) 21 : 4 D) 123 : 3 Câu 9. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? 9 6 3 5 A) B) C) D) 15 10 5 10 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A) Hình A B) Hình B C) Hình C D) Hình D Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A) Hình A B) Hình C C) Hình D D) Hình B Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: 5
  6. A) Hình D B) Hình C C) Hình B D) Hình A II- TỰ LUẬN. Câu 13: (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24. Câu 14: (1,5điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 35 : 32 b) 67. 36 + 67. 65 – 67 c) (723. 45 + 723. 4) : 725 Câu 15: (1,0điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000 đồng/ cái; 3 cái quần soóc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/ cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Câu 16: (1,25 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc của tam giác đều ABC b) Dùng thước eke, vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 7cm. Câu 17 (1,5 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, cạnh đối diện và đường chéo của hình thoi EFGH. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB bằng 3 cm và cạnh BC bằng 8 cm. Câu 18: (1,0 điểm) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10 ngày thì cập bến một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba tàu lại cùng cập cảng? 6
  7. Đề số 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho tập hợp A = {x, y, z, t, u, v}. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng. A) a A B) m A C) t A D) v A Câu 2: Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau: 14, b, a là ba số chẵn liên tiếp tăng dần A) = 16; = 15 B) = 18 ; = 16 C) = 16; = 15 D) = 15; = 16 Câu 3: Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc? A) [ ] → ( ) → { } B) ( ) → [ ] → { } C) { } → [ ] → ( ) D) [ ] → { } → ( ) Câu 4: Số nào là ước của 18: A) 4 B) 16 C) 9 D) 5 Câu 5: Số nào là bội của 9: A) 22 B) 7 C) 54 D) 12 Câu 6: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A) 72 B) 65 C) 71 D) 90 Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng A) Mọi số nguyên tố là số lẻ B) Mọi số lẻ là số nguyên tố C) Số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số D) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước Câu 8: Trong các phép tính sau phép tính nào là phép chia có dư A) 10 : 4 B) 15 : 3 C) 20 : 4 D) 123 : 3 Câu 9: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? 9 5 7 4 A) B) C) D) 21 20 5 10 Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A) Hình A B) Hình B C) Hình C D) Hình D Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A) Hình A B) Hình C C) Hình D D) Hình B Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: 7
  8. A) Hình D B) Hình C C) Hình B D) Hình A II- TỰ LUẬN. Câu 13: (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 7 ; 16; 29. Câu 14: (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a) 65 : 35 b) 67. 36 + 36. 35 – 36.2 c) (523. 45 - 523. 20) : 525 Câu 15: (1,0điểm) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000 đồng/ cái; 3 cái quần soọc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/ cái. Hôm nay siêu thị giảm 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Câu 16: (1,25 điểm) a)Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc của hình vuông A B ABCD D C b)Dùng thước và compa, vẽtam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm. Câu 17:(1,5 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, cạnh E F đối diện và góc của hình bình hành EFGH. H G b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh bằng 3cm Câu 18: (1,0 điểm) Hôm nay ngày đều tiên đi học ba bạn Minh lớp 6A, Mai lớp 6B và Hương lớp 6C cùng trực nhật: Bạn Minh cứ 12 ngày thì trực nhật một lần; bạn Mai cứ 18 ngày trực nhật một lần; bạn Hương cứ 15 ngày trực nhật một lần. Sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng trực nhật ? 8
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 Đ/án D B B A B D D C C C D B Đề 2 Đ/án C B B C C C C A C C D B PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm Đề số 1 Đề số 2 13 8 = ; 15 = ; 24 = 7= VII ; 16 = XVI; 29 = XXIX 0,75 14a 35 : 32 = 33 65 : 35 =25 0,5 14b 67. 36 + 67. 65 – 67 67. 36 + 36. 35 – 36.2 0,25 = 67. (36 + 65 – 1) =36.(67 + 35 – 2) 0,25 = 67. 100 = 6 700 = 36. 100 = 3 600 14c (723. 45 + 723. 4) : 725 (523. 45 - 523. 20) : 525 0,25 = 723.(45 + 4) : 725 = 723. 49 : 725 = 523 (45 - 20) : 525 0,25 = 723. 72 : 725 = 725 : 725 = 1 = 523. 52 : 525 = 525 : 525 = 1 15 Tổng số tiền mua 2 cái áo phông, 3 Tổng số tiền mua 2 cái áo phông, 3 cái quần soóc và 5 cái khăn mặt là: cái quần soóc và 5 cái khăn mặt là: 0,5 2. 125 000 + 3. 95 000 + 5. 17 000 = 2. 125 000 + 3. 95 000 + 5. 17 000 = 0,5 620 000 đồng 620 000 đồng Số tiền anh Sơn cần phải trả thêm là: Số tiền anh Sơn cần phải trả thêm là: 620 000 – 2.100 000 = 420 000 đồng 620 000 – 100 000 = 520 000 đồng 16a Ba cạnh bằng nhau: AB = BC = CA Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = 0,5 Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau CD = AD và bằng 600. Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D bằng 0,25 nhau và bằng 900. 16b HS vẽ đúng. HS vẽ đúng. 0,5 17a - Bốn cạnh bằng nhau: EF = FG = - Các cạnh đối bằng nhau: EF = GH, 0,25 GH = HE; FG = EH - Hai cặp cạnh đối diện song song: - Các cạnh đối diện song song với 0,25 GF song song với HE; FE song song nhau: EF và GH; FG và EH với GH. - Các góc đối bằng nhau: góc E và - Hai đường chéo FH và GE vuông góc G; góc F và góc H 0,25 góc với nhau. 17b HS vẽ đúng HS vẽ đúng 0,5 18 Gọi x là số ngày ít nhất để ba tàu lại Gọi x là số ngày ít nhất để ba bạn lại cùng cập cảng cùng trực nhật. Theo đề bài, ta có: x ⋮ 10, x ⋮ 12 , x ⋮ Theo đề bài, ta có: x ⋮ 12, x ⋮ 18 , 15 và x nhỏ nhất có thể x ⋮ 15 và x nhỏ nhất có thể Nên x là BCNN(10,12,15) Nên x là BCNN(12,18,15) 0,5 Mà 10= 2.5 ; 12 = 22. 3; 15 = 3.5 Mà 18= 2. 32 ; 12 = 22. 3; 15 = 3.5 0,25 Suy ra BCNN(10,12,15) = 22. 3. 5 = Suy ra BCNN(12,18,15) = 22. 32. 5 9
  10. 4 . 3. 5 = 60 hay x = 60 = 4 . 9. 5 = 180 hay x = 180 0,25 Vậy sau 60 ngày nữa ba tàu lại cùng Vậy sau 180 ngày nữa ba bạn lại cập cảng, từ lúc 3 tàu cùng cập cảng cùng trực nhật, từ lúc 3 bạn cùng lần đầu tiên trực nhật lần đầu tiên (Hs làm cách khác ra kết quả đúng vẫn được điểm tối đa) V. Đánh giá. Dự kiến kết quả kiểm tra - Điểm 9 - 10: 3 bài - Điểm 7 – dưới 9: 61 bài - Điểm 5 – dưới 7: 02 bài - Điểm dưới 5 : 3 bài Kết quả đạt được: - Điểm 9 - 10 : .......... - Điểm 7- dưới 9: .......... - Điểm 5 – dưới 7: .......... - Điểm dưới 5 : ............. Phân tích kết quả đạt được: DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ Đặng Thị Thu Hà 10