Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Kim Nhung
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Kim Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tiet_2728_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 27+28: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Kim Nhung
- Ngày soạn: 06/11/2022 Ngày thi: 08/11/2022(6AB) Tiết 27+28: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I.Mục tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, chương II như: - Tập hợp các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. - Phép công, trừ, nhân, chia trong số tự nhiên. - Tính chia hết trong các số tự nhiên. - ƯCLN, BCNN Để từ đó GV điều chỉnh, thay đổi phương pháp giảng dạy cho phù hợp, HS điều chỉnh phương pháp học tập sao cho đạt kết quả cao. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thái độ - Cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra II.Đồ dùng dạy học - GV : Đề kiểm tra. - HS: Đồ dùng học tập. III-Hình thức kiểm tra Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận IV. X©y dùng ma trËn (Tê ®Ýnh kÌm) V. §Ò bµi (Tê ®Ýnh kÌm) VI. Đáp án và hướng dẫn chấm (Tê ®Ýnh kÌm) VI. Kiểm tra Đề đảm bảo chuẩn KT, KN, phù hợp với ma trận và đối tượng HS. Thời gian hợp lí VII.Thu bài - Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) a.Với bài: Kiểm tra - GV: Đánh giá về tiết kiểm tra, về nhà kiểm tra, bổ xung lại các kiến thức của chương I, II còn chưa nắm trắc. b.Tìm hiểu tiết 29: Tập hợp các số nguyên - Tìm hiểu định nghĩa số nguyên âm, số nguyên dương. VIII. Phân tích kết quả kiểm tra: 1. Dự kiến kết quả Điểm 3đ->4đ 5đ->6đ 7đ->8đ 9đ->10đ Dự kiến Kết quả 2. Phân tích kết quả (phương án bổ sung kiến thức cho HS)
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH Đặng Kim Nhung Nguyễn Lan Anh
- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA II. Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng thức Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TT cao TN TNK TNK TN TL TL TL K TL Q Q KQ Q 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp 10% nhiên các số tự nhiên. Thứ tự 1 1 1 trong tập hợp các số tự (0,25) (0.25) (0.5) nhiên Các phép tính với số tự 27.5 2 2 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa % (0.5) (1.75) (0.5) với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập 42.5 5 1 1 1 hợp các số tự nhiên. Số % (1,25) (1.25) 0.75 (1,0) nguyên tố, Ước và bội 2 Các Tam giác đều, hình 3 1 10% hình vuông, lục giác đều (0,75) (0,25) phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, 10% 1 1 1 trong hình bình hành, hình (0,25) (0.5) (0.25) thực thang cân tiễn Tổng 12 5 3 1 21 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- Họ và tên: ...............................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp 6 MÔN: TOÁN SỐ HỌC 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... ĐỀ SỐ 1 Phần1. Trắc nghiệm(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số: -3; 0,4; 7; 2 , số tự nhiên là: 5 A. -3 B. 0,4 C. 7 D. 2 5 Câu 2: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cộng và trừ → Lũy thừa → Nhân và chia . Câu 3:Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). Câu 4: Số chia hết cho 2 thì: A. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6 B. Số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 C. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 5: Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 6: Số nguyên tố là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 7:Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A.16 B. 17 C. 1 D. 8 Câu 8: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản? 15 18 3 1 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo song song. D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1.(0.75 điểm) a.[TH]Biểu diễn các số tự nhiên 11; 20 dưới dạng số La Mã. b.[VD]Viết các tập hợp A {x ¥ | x 5} bằng cách liệt kê phần tử. Câu 2.(2.25 điểm)Thực hiện các phép tính sau: c.[TH] 49. 55 + 45.49 b.[TH] 52 23 5 3 c.[VD] 3 :3 A Câu 3.(2 điểm) a.Viết tập hợp BCNN của 9 và 15. b. Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố. Câu 4.(0.25 điểm) [TH]Viết tên các cạnh, các đỉnh của hình sau: B C Câu 5: (0.75điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. a.[TH-3] Tính diện tích mảnh vườn đó? b.[VD-3]Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? Câu 6.(1 điểm) [VDC]Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A
- Họ và tên: ...............................TIẾT 18: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp 6 MÔN: TOÁN SỐ HỌC 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... ĐỀ SỐ 2 Phần1. Trắc nghiệm(3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các số: -3; 0,4; 7; 2 , số tự nhiên là: 5 A. -3 B. 0,4 C. 7 D. 2 5 Câu 2.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A.Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cộng, trừ → lũy thừa→ Nhân và chia . Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }.B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ).D. [ ] → { } → ( ). Câu 4. Hợp số là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 5. Số chia hết cho 9 thì: A. Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9. B. Số đó có tổng các chữ số không chia hết cho 9. C. Số đó có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 D. Số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 6:Trong các số tự nhiên sau số nào là số hợp số? A.16 B. 17 C. 7 D. 3 Câu 7: Số nào sau đây là ước của 10: A.0 B. 5 C.20 D. 40 Câu 8: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản? 15 18 3 1 B. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo song song. D. Hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1.(0.75 điểm) a.[TH]Biểu diễn các số tự nhiên 11; 20 dưới dạng số La Mã b.[VD]Viết các tập hợp A {x ¥ | x 5} bằng cách liệt kê phần tử. Câu 2.(2.25 điểm)Thực hiện các phép tính sau: c.[TH] 23. 64 + 36.23 b.[TH] 42 23 5 3 c.[VD] 5 :5 A Câu 3.(2 điểm) a.Viết tập hợp ƯCLN của 9 và 15. b. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố. Câu 4.(0.5 điểm) [TH]Viết tên các cạnh, các đỉnh của hình sau: B C Câu 5. (0.75điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. a.[TH] Tính diện tích mảnh vườn đó? b.[VD]Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? Câu 6.(1 điểm) [VDC]Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B A B B B A D A D B án II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a 11:XI 0.25 20:XX b {0;1; 2; 3; 4} 0,5 2 a 49.55+45.49=49(55+45)=49.100=4900 0.5 b 52 23 25 8 33 1 c 35 :33 35 3 32 9 0.5 3 a Ta có: 9 32 ; 15 3.5 0.5 Nên BCNN(9, 15) =32.5= 45 0.75 b 75 3.52 0.75 4 Cạnh: AB; BC; AC 0,25 Đỉnh: A; B; C 0,25 5 a) Diện tích mảnh ruộng là: 0,5 (13 27)10 S 200(m2 ) 2 b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 0.25 200 . 0,6 = 120 (kg) 6 Gọi số HS lớp 6A là x ( x N, 30 x 40 ) 0.25 Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC ( 3;4;6) 0.25 BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 } 0.25 Vì 30 x 40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 0.25
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C B C A A B D D A D B án II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a 11:XI 0.25 20:XX b {0;1; 2; 3; 4;5} 0,5 2 a 23.64+36.23=23(64+36)=23.100=2300 0.75 b 42 23 16 8 24 1 b 55 :53 55 3 52 25 0.5 3 a Ta có: 9 32 ; 15 3.5 0.5 Nên ƯCLN (9, 15) =3 0.75 b 90 2.32.5 0.75 4 Cạnh: AB; BC; AC 0,25 Đỉnh: A; B; C 5 a b) Diện tích mảnh ruộng là: 0,5 (13 27)10 S 200(m2 ) 2 b Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 200 . 0,6 = 120 (kg) 0.25 6 Gọi số HS lớp 6A là x ( x N, 30 x 40 ) 0.25 Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC ( 3;4;6) 0.25 BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 } 0.25 Vì 30 x 40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 0.25



