Giáo án Toán 9 - Tuần 10, Tiết 18+19: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 9 - Tuần 10, Tiết 18+19: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_9_tuan_10_tiet_1819_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam.doc
Nội dung text: Giáo án Toán 9 - Tuần 10, Tiết 18+19: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 2/11/2022 Ngày giảng: Tuần 10 Tiết 18+19: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (TOÁN 9BC) I. Mục tiêu Yêu cầu đối với HS trung bình, yếu Yêu cầu đối với HS khá, giỏi 1. Kiến thức: Bổ sung kĩ năng - Kiểm tra mức độ nhận thức của hs - Bổ sung bài tập nâng cao có sự phân về các kiến thức đã học hóa. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng huy động kiến thức đã học để giải bài tập. 3. Thái độ - Có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài * HSKT: - Có ý thức làm bài kiểm tra dạng đơn giản II. Hình thức kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm khách quan với tự luận (20%- 80%) III. Ma trận đề kiểm tra IV. Đề kiểm tra (Biểu đính kèm) V. Hướng dẫn chấm (Biểu đính kèm) VI. Rà soát lại đề kiểm tra Đề kiểm tra, hướng dẫn chấm đảm bảo chính xác VII. Dự đoán kết quả kiểm tra, phân tích kết quả kiểm tra 1. Dự đoán kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 9BC 1 = 1,5% 23 = 35 = 53,9 6 = 9,2% (65HS) 35,4% % 2. Phân tích kết quả kiểm tra Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 9B = % = % = % = % = % 9C = % = % = % = % = % - Phân tích kết quả kiểm tra: (HS thực hiện tốt kỹ năng gì ? Còn hạn chế kỹ năng gì ? Phương án bổ sung kiến thức cho HS là gì ?) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
- VIII. Tổ chức giờ kiểm tra. 1. Giao đề quan sát học sinh làm bài 2. Thu bài 3. Nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn về nhà Duyệt của BGH Duyệt của TCM Đặng Kim Nhung
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 18+19: KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN 9BC Họ và tên: . Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điều kiện xác định của x 3 là: A. x 3 B. x 3 C. x 0 D. x 3 Câu 2. Đẳng thức nào sau đây là đúng: 2 2 A. 4 5 4 5 B. 4 5 4 5 2 2 C. 4 5 4 5 D. 4 5 4 5 1 Câu 3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a 0 và a 1), ta được: a 1 a 1 a 1 A. a 1 B. C. D. a 1 a 1 a 1 Câu 4. 49 bằng: A. 49 B. 7 C. 4 D. 9 Câu 5. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 400 = cos500 B. tan 600 = cot300 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos600 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A và góc B = 300 ; BC = 8, khi đó AB = ? A. 8.cos300 B. 8.sin300 C. 8.tan300 D. 8 cot 300 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 7 (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 36 3 b) B = 16 9 7 c) C = (3 7)2 7 2 x x 3x 9 Câu 8 (2 điểm). Cho biểu thức P = ; với x 0;x 9 x 3 x 3 9 x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm điều kiện của x để P > 0 Câu 9 (2 điểm).
- Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta có thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang một cách an toàn thì chúng ta phải kê thang làm sao thật chắc chắn và an toàn, khi đó thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 650. a) Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ? b) Một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ? Câu 10 (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Giả sử khi AB = 9; AC = 12. Tính cạnh BC và các góc còn lại của tam giác ABC (Làm tròn đến độ) b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC và AH = EF Bài làm:
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 18+19: KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN 9BC Họ và tên: . Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điều kiện xác định của x 3 : A. x 3 B. x 3 C. x 0 D. x 3 Câu 2. Đẳng thức nào sau đây là đúng: 2 2 A. 4 5 4 5 B. 4 5 4 5 2 2 C. 4 5 4 5 D. 4 5 4 5 1 Câu 3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a 0 và a 1), ta được: 1 a a 1 a 1 A. 1 a B. C. D. a 1 1 a a 1 Câu 4. 25 bằng A. 25 B. 5 C. 15 D. 2 Câu 5. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 600 = cos300 B. tan 400 = cot400 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin2 500 + cos250 = 1 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A và góc B = 300 ; BC = 8, khi đó AC = ? A. 8.cos300 B. 8.sin300 C. 8.tan300 D. 8 cot 300 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 7 (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 25 2 b) B = 25 11 9 2 c) C = 5 3 5 x x 3 x Câu 8 (2 điểm). Cho Q = x 1 1 x 1 x ( x≥0; x≠ ±1) a) Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1
- Câu 9 (2 điểm). Trong cuộc sống hàng ngày, thang được sử dụng thường xuyên giúp chúng ta có thể trèo lên cao so với mặt đất một cách thuận tiện, dễ dàng. Vì vậy để sử dụng thang một cách an toàn thì chúng ta phải kê thang làm sao thật chắc chắn và an toàn, khi đó thang sẽ hợp với mặt đất một góc "an toàn" 650. a) Em hãy cho biết góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ ? b) Một chiếc thang dài 6 m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ? Câu 10 (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Giả sử khi AB = 6; AC = 8. Tính cạnh BC và các góc còn lại của tam giác ABC (Làm tròn đến độ) b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC và AH = EF Bài làm:
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ TIẾT 18+19: KIỂM TRA GIỮA KỲ I (HSKT) MÔN: TOÁN 9B Họ và tên: . Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy cô ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điều kiện xác định của x 3 là: A. x 3 B. x 3 C. x 0 D. x 3 Câu 2. Điều kiện xác định của x 3 : A. x 3 B. x 3 C. x 0 D. x 3 Câu 3. Đẳng thức nào sau đây là đúng: 2 2 A. 4 5 4 5 B. 4 5 4 5 2 2 C. 4 5 4 5 D. 4 5 4 5 1 Câu 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a 0 và a 1), ta được: a 1 a 1 a 1 A. a 1 B. C. D. a 1 a 1 a 1 Câu 5. 25 bằng A. 25 B. 5 C. 15 D. 2 Câu 6. Giá trị của biểu thức: 25x2 y với x 0 là: A. 25 x y B. 25 x2 y C. - 5 x y D. 5 x y Câu 7. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 400 = cos500 B. tan 600 = cot300 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos600 Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A và góc B = 300 ; BC = 8, khi đó AB = ? A. 8.cos300 B. 8.sin300 C. 8.tan300 D. 8 cot 300 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 9 (5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 36 3 b) C = 25 2 c) B = 16 9 7 d) B = 25 11 9 e) E = (3 7)2 7
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 9BC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐỀ SỐ 1 I- TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D AD B B AB A II – TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM a A = 36 3 7 = 6 -3 0.25 (2đ) = 3 0.25 b B 16 9 7 25 7 0.25 0.25 5 7 2 c (3 7)2 7 3 7 7 0.5 3 7 7 3 0.5 a/ Với x 0;x 9. Ta có: 2 x x 3x 9 P = x 3 x 3 x 9 2 x( x 3) x( x 3) 3x 9 0,5 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) 2x 6 x x 3 x 3x 9 3 x 9 8 = ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) (2đ) 0,5 3( x 3) 3 = . ( x 3)( x 3) x 3 0,25 3 Vậy P = với x 0;x 9 x 3 3 0,5 b/ Để P > 0 0 x 3 < 0 vì -3< 0 x 3 x < 9 Ket hop DKXD 0 x 9 0,25 Vậy 0 0 9 Hình vẽ minh họa bài toán: 0,25
- (2đ) µ 0 a, Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là: C 65 0,75 b, Gọi chiều dài của thang là BC, Khoảng cách từ chân 0,25 thang tới chân tường là AC. Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là: Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC ta 0,25 có: AC 0,5 cosC = AC BCcosC 4.cos650 1,7 m BC a - Vẽ hình đúng, ghi GT, KL ( vẽ hình sai, không chấm) B H 0,25 E K I C A 10 F 0,25 (2đ) - AD Pytago tính được BC = 15 ( đvđd) 0,25 - Tính được Bµ 530 ; Cµ 370 0,25 Vậy BC = 15 ( đvđd) ; Bµ 530 ; Cµ 370 b Xét AHB vuông tại H có HE AB. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có: 0,25 ta có: AH2 = AE.AB - Tương tự, ta có AH2 = AF.AC 0,25 AE.AB = AF.AC 0,25 - Chứng minh được tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0,25 AH = EF
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 9BC (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐỀ SỐ 2 I- TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D AD B B AD B II – TỰ LUẬN (8 điểm) CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM a 25 2 7 A = 5 2 0.25 (2đ) 3 0.25 b B 25 11 9 36 9 0.25 0.25 6 9 3 c 2 C 5 3 5 0.25 5 3 5 0,25 0.25 5 3 5 0,25 3 a) Với x≠±1; x≥0 . Ta có: x x 3 x Q = 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 3 Q = 1 x 1 x 0,5 8 2 x x 3 x 3 (2đ) 1 x 1 x 0,25 Vậy Q = x 3 1 x 0,25 b) Để Q = 0 x 3 0,5 0 x 3 0 x 3 1 x Không tồn tại giá trị nào của x để √x = -3 0,5 Nên không có giá trị nào của x để Q = 0
- Hình vẽ minh họa bài toán: 0,25 9 (2đ) a, Góc "an toàn" giữa thang và mặt đất là: Cµ 650 0,75 b, Gọi chiều dài của thang là BC, Khoảng cách từ chân thang tới chân tường là AC. 0,25 Khoảng cách giữa chân thang đến chân tường là: Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho ABC ta có: 0,25 AC cosC = AC BCcosC 8.cos650 3,4 m 0,5 BC a - Vẽ hình đúng, ghi GT, KL ( vẽ hình sai, không chấm) B H E K 0,25 I C A F - AD Pytago tính được BC = 10 ( đvđd) - Tính được Bµ 53,10 ; Cµ 36,90 0,25 10 Vậy BC = 10 ( đvđd) ; Bµ 53,10 ; Cµ 36,90 0,25 (2đ) 0,25 b Xét AHB vuông tại H có HE AB. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có: Ta có: AH2 = AE.AB 0,25 - Tương tự, ta có AH2 = AF.AC AE.AB = AF.AC 0,25 - Chứng minh được tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0,25 AH = EF 0,25
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (HSKT) Môn: Toán 9BC I- TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A,D B B D A,B A II – TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM a A = 36 3 = 6 -3 0.5 = 3 0.5 b 25 2 5 2 0.5 3 0.5 c B 16 9 7 25 7 0.5 0.5 9 5 7 2 (5đ) d B 25 11 9 36 9 0.5 0.5 6 9 3 e (3 7)2 7 3 7 7 0.5 3 7 7 3 0.5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9BC Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung) Căn bậc Dựa vào định hai, căn nghĩa để xác định thức bậc được CBH, Nhớ hai và được HĐT HĐT A2 A A2 A Số câu 2 2 Số điểm (C1;C2) 0,75đ Tỉ lệ % 0,75 7,5% 7,5% Biến đổi Thực hiện được Hiểu được các đơn giản một số phép tính phép biến đổi biểu thức đơn giản về căn đơn giản căn thức chứa bậc hai bậc hai vận dụng CTBH để làm bài tập tính giá trị của các biểu thức. Số câu 2 2 1 (C7c) 5 Số điểm (C3,C4) (C7ab) 1 2,5 Tỉ lệ % 0,5 1 10% 25% 5% 10% Rút gọn Vận dụng được Tính giá trị biểu thức các công thức của biểu thức chứa biến đổi phù theo điều CTBH hợp để rút gọn kiện cho được bài toán trước Số câu 1 1 2 Số điểm (C8a) (C8a) 2 Tỉ lệ % 1 1 20% 10% 10% Hệ thức Nhớ được hệ thức Hiểu được các hệ Vận dụng được các hệ thức giữa cạnh giữa cạnh và thức có liên quan giữa các cạnh góc vuông, cạnh và đường đường cao trong đến đường cao huyền và tỉ số lượng giác của cao trong tam giác vuông, tỉ ứng với cạnh các góc nhọn trong tam giác tam giác số lượng giác hai huyền của tam vuông để giải tam giác. vuông. Tỉ góc phụ nhau, giác vuông, một số lượng một số hệ thức về số hệ thức về
- giác của cạnh và góc trong cạnh và góc trong góc nhọn. tam giác vuông tam giác vuông. Một số hệ Giải đươc các bài thức về toán liên quan cạnh và thực tế góc trong tam giác vuông Số câu 2 1 1 (C9- 1 5 Số điểm (C5;C6) (C10a) Pisa) (C10b) 4,75 Tỉ lệ % 0.75 1 2 1 47,5% 7,5% 10% 20% 10% TS câu 9 2 2 1 14 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%



